Xà gồ C200x65 là một loại xà gồ thép với kích thước chuẩn, trong đó chiều cao (C) là 200 mm và chiều rộng (B) là 65 mm. Đây là một thành phần chính trong các công trình xây dựng và kết cấu công nghiệp, được thiết kế để tạo ra các khung, cột, và dầm đỡ mạnh mẽ và ổn định.
Xà gồ C200x65 được chế tạo từ thép chất lượng cao, mang lại khả năng chịu lực và độ bền cao. Điều này giúp cấu trúc xây dựng trở nên mạnh mẽ và an toàn, đảm bảo tính ổn định và độ bền của công trình.
Sự linh hoạt của xà gồ C200x65 khi kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như bê tông và tường cho phép xây dựng các cấu trúc đa dạng và ổn định. Kích thước chuẩn và chất lượng đồng đều giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng, giảm thiểu việc điều chỉnh và chế tạo thêm trong quá trình thi công.
Xà gồ C200x65 là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng yêu cầu độ bền và ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao và mang lại hiệu suất đáng tin cậy trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật
Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất. Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.
Bảng: Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
Bảng quy cách xà gồ thép chữ C
Trọng lượng xà gồ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Sản phẩm có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m.
Bảng 1: Quy cách xà gồ C theo trọng lượng và độ dày (kg)
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Lưu ý:
- Dung sai trọng lượng sản phẩm: ± 2%
- Dung sai độ dày sản phẩm: ± 5%
Bảng giá xà gồ C mới nhất hiện nay
Công ty VLXD Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xà gồ mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Các loại xà gồ C đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các nhà máy được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, TVP, vv
Báo giá giá gồ C chất lượng cao theo quy cách
- Loại: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Độ dày: 1.5mm đến 3mm
- Chiều dài: 6m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Miễn phí vận chuyển tphcm, trợ giá lên đến 50% cho khách ở tỉnh
Xin lưu ý: báo giá xà gồ này chỉ mang tính chất tham khảo, để có báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 5% ngay hôm nay.
GIÁ XÀ GỒ C ĐEN | ||||
Quy cách | 1.5 ly | 1.8 ly | 2 ly | 2.4 ly |
C80x40 | Liên hệ | 26.000 | 31.000 | |
C100x50 | Liên hệ | 33.000 | 36.000 | 45.000 |
C125x50 | 34.000 | 35.000 | 41.000 | 51.000 |
C150x50 | 34.000 | 41.000 | 46.000 | 58.000 |
C150x65 | 37.000 | 44.000 | 50.000 | 63.000 |
C180x50 | Liên hệ | 49.000 | 54.000 | 65.000 |
C180x65 | Liên hệ | Liên hệ | 65.000 | 81.000 |
C200x50 | Liên hệ | Liên hệ | 70.000 | 87.000 |
GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||||
Quy cách | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C80x40 | 31.000 | 38.000 | 41.500 | ||
C100x50 | 40.000 | 47.000 | 52.000 | 68.000 | 92.629 |
C125x50 | 42.000 | 51.500 | 57.000 | 74.500 | 102.589 |
C150x50 | 50.000 | 58.500 | 65.000 | 84.500 | 112.549 |
C150x65 | 59.500 | 71.000 | 74.000 | 96.000 | 124.500 |
C180x50 | 55.500 | 66.000 | 73.000 | 96.000 | 124.500 |
C180x65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 104.000 | 133.452 |
C200x50 | 59.500 | 71.000 | 78.000 | 101.000 | 132.468 |
C200x65 | 68.500 | 81.500 | 91.000 | 110.500 | 144.420 |
C250x50 | 86.500 | 96.000 | 117.500 | 152.387 | |
C250x65 | 104.000 | 127.500 | 164.339 |
GIÁ XÀ GỒ C NHÚNG KẼM | |||||
Quy cách | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C80x40 | 32.000 | 38.000 | 40.500 | ||
C 100×50 | 40.000 | 47.000 | 51.000 | 48.000 | 92.629 |
C125x50 | 44.000 | 51.500 | 56.000 | 52.500 | 102.589 |
C150x50 | 48.000 | 58.500 | 64.000 | 59.500 | 112.549 |
C150x65 | 59.500 | 71.000 | 77.000 | 72.000 | 124.500 |
C180x50 | 55.500 | 66.000 | 71.000 | 67.000 | 124.500 |
C180x65 | 64.500 | 77.000 | 84.000 | 78.000 | 136.452 |
C200 x50 | 59.500 | 71.000 | 77.000 | 72.000 | 132.468 |
C200x65 | 68.500 | 81.500 | 90.000 | 82.500 | 144.420 |
C250x50 | 86.500 | 95.000 | 87.500 | 152.387 | |
C250x65 | 103.000 | 164.339 |
Ưu điểm khi dùng xà gồ C200x65
Khác với xà gồ bằng gỗ (dễ bị mối mọt, nứt vỡ do thời tiết) xà gồ thép chữ C ngày càng được sử dụng nhiều hơn là do:
- Chống ăn mòn tốt hơn xà gồ bằng gỗ: Thép công nghiệp có độ bền cao hơn, độ cứng tốt hơn. Khi được mạ kẽm thì xà gồ có thêm khả năng chống ăn mòn, chống hoen gỉ vượt trội. Phần mái công trình luôn đảm bảo độ chắc chắn và không bị ảnh hưởng bởi thời tiết hay ngoại lực.
- Lắp đặt nhanh chóng: Trọng lượng xà gồ nhẹ, dễ dàng di chuyển. Sản phẩm đã được gia công đột lỗ sẵn tại nhà máy giúp đẩy nhanh tốc độ thi công công trình.
- Kích thước đa dạng: Có thể tham gia vào nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ, từ dân dụng đến công nghiệp (nhà thép tiền chế).
Ứng dụng xà gồ C200x65
Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của xà gồ C:
- Làm khung đỡ mái: Xà gồ C là một phần không thể thiếu trong hệ thống mái của các công trình xây dựng. Xà gồ C được sử dụng để đỡ các tấm lợp, tôn, ngói,…
- Làm kết cấu sàn: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm kết cấu sàn cho các công trình nhà xưởng, nhà kho,…
- Làm dầm cầu: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm dầm cầu, giúp tăng khả năng chịu lực của cầu.
- Làm kết cấu khung nhà: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm kết cấu khung nhà, giúp tăng khả năng chịu lực của nhà.
- Làm kết cấu giàn giáo: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm kết cấu giàn giáo, giúp hỗ trợ cho việc thi công các công trình xây dựng.
Sài Gòn CMC: Nơi Đáng Tin Cậy Cho Sản Phẩm Thép và Tôn Chất Lượng
1. Đa Dạng Sản Phẩm Thép
Sài Gòn CMC là điểm đến đáng tin cậy cho các loại thép chất lượng cao. Với danh mục sản phẩm rộng lớn bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng, Sài Gòn CMC đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng trong ngành công nghiệp và xây dựng.
2. Xà Gồ và Tôn Hoa Sen – Sự Lựa Chọn Thông Minh
Sài Gòn CMC không chỉ cung cấp các sản phẩm thép mà còn chuyên về xà gồ và tôn hoa sen. Những sản phẩm này không chỉ bền bỉ mà còn chống ăn mòn, giúp bảo vệ công trình trước thời tiết khắc nghiệt.
3. Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt – Tiêu Chuẩn Cao Cho Sự An Toàn và Tiết Kiệm Năng Lượng
Tôn Đông Á và tôn cách nhiệt của Sài Gòn CMC đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chống cháy nổ, giúp giảm nhiệt độ trong nhà và tiết kiệm năng lượng, là lựa chọn thông minh cho mọi công trình.
4. Sắt Thép Xây Dựng – Nền Tảng Vững Chắc Cho Mọi Dự Án
Sài Gòn CMC cung cấp sắt thép xây dựng chất lượng cao, giúp tăng độ bền và ổn định cho các công trình xây dựng. Với chất lượng đỉnh cao, sắt thép của Sài Gòn CMC là nền tảng vững chắc cho mọi dự án lớn hay nhỏ.
5. Dịch Vụ Chăm Sóc Khách Hàng Vượt Trội
Ngoài sản phẩm chất lượng, Sài Gòn CMC nổi tiếng với dịch vụ chăm sóc khách hàng xuất sắc. Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm sẵn lòng hỗ trợ khách hàng trong mọi tình huống, từ tư vấn sản phẩm đến giao hàng đúng hẹn.
6. Kết Luận: Sài Gòn CMC – Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Mọi Dự Án
Trên thị trường ngày nay, Sài Gòn CMC không chỉ là một nhà cung cấp sản phẩm thép và tôn chất lượng, mà còn là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng. Với đa dạng sản phẩm, chất lượng xuất sắc, và dịch vụ tận tâm, Sài Gòn CMC chắc chắn là sự lựa chọn hàng đầu của các nhà thầu và doanh nghiệp xây dựng. Hãy đặt niềm tin vào Sài Gòn CMC và đồng hành cùng chúng tôi trong mọi dự án của bạn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.