Xà gồ C100x50 là một loại xà gồ thép được thiết kế để sử dụng trong các công trình xây dựng và cấu trúc công nghiệp. Kích thước của xà gồ C100x50 thể hiện chiều cao (C) là 100 mm và chiều rộng (B) là 50 mm.
Xà gồ C100x50 thường được sử dụng để tạo ra các khung kết cấu trong công trình xây dựng như cột, dầm, và các hệ thống trần. Với chất lượng thép cao, xà gồ này có khả năng chịu lực và độ bền tốt, giúp cấu trúc được xây dựng mạnh mẽ và ổn định. Kích thước chuẩn của xà gồ C100x50 giúp việc thi công và lắp đặt trở nên thuận lợi, giảm thiểu việc cần điều chỉnh hoặc chế tạo thêm trong quá trình sử dụng.
Xà gồ C100x50 cũng có độ linh hoạt trong việc kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như bê tông và tường, tạo ra các cấu trúc đa dạng và ổn định. Đồng thời, sự đồng nhất trong kích thước và chất lượng giúp đảm bảo tính đồng đều và mạnh mẽ của công trình xây dựng. Xà gồ C100x50 là lựa chọn phổ biến và đáng tin cậy trong ngành xây dựng và kỹ thuật công trình.
Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật
Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất. Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.
Bảng: Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
Bảng quy cách xà gồ thép chữ C
Trọng lượng xà gồ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Sản phẩm có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m.
Bảng 1: Quy cách xà gồ C theo trọng lượng và độ dày (kg)
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Lưu ý:
- Dung sai trọng lượng sản phẩm: ± 2%
- Dung sai độ dày sản phẩm: ± 5%
Bảng giá xà gồ C mới nhất hiện nay
Công ty VLXD Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xà gồ mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Các loại xà gồ C đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các nhà máy được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, TVP, vv
Báo giá giá gồ C chất lượng cao theo quy cách
- Loại: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Độ dày: 1.5mm đến 3mm
- Chiều dài: 6m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Miễn phí vận chuyển tphcm, trợ giá lên đến 50% cho khách ở tỉnh
Xin lưu ý: báo giá xà gồ này chỉ mang tính chất tham khảo, để có báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 5% ngay hôm nay.
GIÁ XÀ GỒ C ĐEN | ||||
Quy cách | 1.5 ly | 1.8 ly | 2 ly | 2.4 ly |
C80x40 | Liên hệ | 26.000 | 31.000 | |
C100x50 | Liên hệ | 33.000 | 36.000 | 45.000 |
C125x50 | 34.000 | 35.000 | 41.000 | 51.000 |
C150x50 | 34.000 | 41.000 | 46.000 | 58.000 |
C150x65 | 37.000 | 44.000 | 50.000 | 63.000 |
C180x50 | Liên hệ | 49.000 | 54.000 | 65.000 |
C180x65 | Liên hệ | Liên hệ | 65.000 | 81.000 |
C200x50 | Liên hệ | Liên hệ | 70.000 | 87.000 |
GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||||
Quy cách | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C80x40 | 31.000 | 38.000 | 41.500 | ||
C100x50 | 40.000 | 47.000 | 52.000 | 68.000 | 92.629 |
C125x50 | 42.000 | 51.500 | 57.000 | 74.500 | 102.589 |
C150x50 | 50.000 | 58.500 | 65.000 | 84.500 | 112.549 |
C150x65 | 59.500 | 71.000 | 74.000 | 96.000 | 124.500 |
C180x50 | 55.500 | 66.000 | 73.000 | 96.000 | 124.500 |
C180x65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 104.000 | 133.452 |
C200x50 | 59.500 | 71.000 | 78.000 | 101.000 | 132.468 |
C200x65 | 68.500 | 81.500 | 91.000 | 110.500 | 144.420 |
C250x50 | 86.500 | 96.000 | 117.500 | 152.387 | |
C250x65 | 104.000 | 127.500 | 164.339 |
GIÁ XÀ GỒ C NHÚNG KẼM | |||||
Quy cách | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C80x40 | 32.000 | 38.000 | 40.500 | ||
C 100×50 | 40.000 | 47.000 | 51.000 | 48.000 | 92.629 |
C125x50 | 44.000 | 51.500 | 56.000 | 52.500 | 102.589 |
C150x50 | 48.000 | 58.500 | 64.000 | 59.500 | 112.549 |
C150x65 | 59.500 | 71.000 | 77.000 | 72.000 | 124.500 |
C180x50 | 55.500 | 66.000 | 71.000 | 67.000 | 124.500 |
C180x65 | 64.500 | 77.000 | 84.000 | 78.000 | 136.452 |
C200 x50 | 59.500 | 71.000 | 77.000 | 72.000 | 132.468 |
C200x65 | 68.500 | 81.500 | 90.000 | 82.500 | 144.420 |
C250x50 | 86.500 | 95.000 | 87.500 | 152.387 | |
C250x65 | 103.000 | 164.339 |
Ưu điểm khi dùng xà gồ C100x50
Khác với xà gồ bằng gỗ (dễ bị mối mọt, nứt vỡ do thời tiết) xà gồ thép chữ C ngày càng được sử dụng nhiều hơn là do:
- Chống ăn mòn tốt hơn xà gồ bằng gỗ: Thép công nghiệp có độ bền cao hơn, độ cứng tốt hơn. Khi được mạ kẽm thì xà gồ có thêm khả năng chống ăn mòn, chống hoen gỉ vượt trội. Phần mái công trình luôn đảm bảo độ chắc chắn và không bị ảnh hưởng bởi thời tiết hay ngoại lực.
- Lắp đặt nhanh chóng: Trọng lượng xà gồ nhẹ, dễ dàng di chuyển. Sản phẩm đã được gia công đột lỗ sẵn tại nhà máy giúp đẩy nhanh tốc độ thi công công trình.
- Kích thước đa dạng: Có thể tham gia vào nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ, từ dân dụng đến công nghiệp (nhà thép tiền chế).
Ứng dụng xà gồ C100x50
Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của xà gồ C:
- Làm khung đỡ mái: Xà gồ C là một phần không thể thiếu trong hệ thống mái của các công trình xây dựng. Xà gồ C được sử dụng để đỡ các tấm lợp, tôn, ngói,…
- Làm kết cấu sàn: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm kết cấu sàn cho các công trình nhà xưởng, nhà kho,…
- Làm dầm cầu: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm dầm cầu, giúp tăng khả năng chịu lực của cầu.
- Làm kết cấu khung nhà: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm kết cấu khung nhà, giúp tăng khả năng chịu lực của nhà.
- Làm kết cấu giàn giáo: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm kết cấu giàn giáo, giúp hỗ trợ cho việc thi công các công trình xây dựng.
Sài Gòn CMC: Đối Tác Đầy Năng Lượng Cho Mọi Dự Án Xây Dựng
Sài Gòn CMC là tên gọi không chỉ đơn thuần là một doanh nghiệp cung cấp vật liệu xây dựng, mà là nguồn động viên và sức mạnh cho những người kiến trúc sư, nhà thầu và chủ đầu tư trong mỗi dự án xây dựng. Bài viết này sẽ đưa bạn khám phá các sản phẩm hàng đầu của Sài Gòn CMC, từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Sức Mạnh Của Đa Dạng Kích Thước
- Thép Hình: Thiết kế đa dạng và linh hoạt, thép hình của Sài Gòn CMC là nguồn cảm hứng cho các kiến trúc sư, cho phép họ biến ý tưởng thành hiện thực một cách chính xác.
- Thép Hộp: Có độ chính xác cao và khả năng chống biến dạng, thép hộp giúp các kỹ sư dễ dàng thiết kế các kết cấu độc đáo và bền vững.
- Thép Ống: Sự linh hoạt và chịu lực của thép ống Sài Gòn CMC làm cho chúng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các hệ thống truyền dẫn và kết cấu xây dựng.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Đa Dạng và Tiện Lợi trong Ứng Dụng
- Thép Tấm: Dày và mạnh mẽ, thép tấm của Sài Gòn CMC được sử dụng trong các công trình yêu cầu độ bền và sự ổn định cao.
- Thép Cuộn: Sự tiện lợi trong việc cắt và thi công khiến thép cuộn trở thành lựa chọn thông minh cho các dự án lớn đòi hỏi sự chính xác và nhanh chóng.
3. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Vững Chắc Cho Mọi Công Trình
- Xà Gồ: Thiết kế chịu lực mạnh mẽ, xà gồ của Sài Gòn CMC đảm bảo sự ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng cao tầng và công trình công nghiệp.
- Sắt Thép Xây Dựng: Chất lượng đỉnh cao và độ bền vững là những gì bạn có được với sắt thép xây dựng từ Sài Gòn CMC, giúp mỗi công trình trở nên vững chắc và an toàn.
4. Các Loại Tôn: Tối Ưu Hóa Sự Bền Bỉ và Tiết Kiệm Năng Lượng
- Tôn Hoa Sen và Tôn Đông Á: Khả năng chống ăn mòn và bền bỉ, tôn hoa sen và tôn Đông Á là giải pháp hoàn hảo cho các công trình xây dựng ở các điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
- Tôn Cách Nhiệt: Giữ cho không gian bên trong luôn thoáng mát, tôn cách nhiệt giúp giảm tiêu hao năng lượng và tối ưu hóa sự thoải mái.
Sài Gòn CMC không chỉ là một đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng; họ là đối tác đầy năng lượng và kiến thức chuyên sâu. Đối mặt với mọi thách thức và đổi mới với mỗi dự án, Sài Gòn CMC là người bạn đồng hành tin cậy cho mọi kiến trúc sư và nhà thầu. Cho dù bạn xây dựng một ngôi nhà nhỏ, một tòa nhà cao tầng, hay một dự án công nghiệp lớn, họ luôn là nguồn động viên để đưa dự án của bạn lên một tầm cao mới.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.