Xà gồ C250x65 là một loại xà gồ thép với kích thước chuẩn, trong đó chiều cao (C) là 250 mm và chiều rộng (B) là 65 mm. Đây là một thành phần quan trọng trong các công trình xây dựng và kết cấu công nghiệp, được thiết kế để tạo ra các khung, cột, và dầm đỡ mạnh mẽ và ổn định.
Xà gồ C250x65 được chế tạo từ thép chất lượng cao, mang lại khả năng chịu lực và độ bền cao. Điều này giúp cấu trúc xây dựng trở nên mạnh mẽ và an toàn, đảm bảo tính ổn định và độ bền của công trình.
Sự linh hoạt của xà gồ C250x65 khi kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như bê tông và tường cho phép xây dựng các cấu trúc đa dạng và ổn định. Kích thước chuẩn và chất lượng đồng đều giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng, giảm thiểu việc điều chỉnh và chế tạo thêm trong quá trình thi công.
Xà gồ C250x65 là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng yêu cầu độ bền và ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao và mang lại hiệu suất đáng tin cậy trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật
Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất. Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.
Bảng: Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
Bảng quy cách xà gồ thép chữ C
Trọng lượng xà gồ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Sản phẩm có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m.
Bảng 1: Quy cách xà gồ C theo trọng lượng và độ dày (kg)
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Lưu ý:
- Dung sai trọng lượng sản phẩm: ± 2%
- Dung sai độ dày sản phẩm: ± 5%
Bảng giá xà gồ C mới nhất hiện nay
Công ty VLXD Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xà gồ mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Các loại xà gồ C đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các nhà máy được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, TVP, vv
Báo giá giá gồ C chất lượng cao theo quy cách
- Loại: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Độ dày: 1.5mm đến 3mm
- Chiều dài: 6m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Miễn phí vận chuyển tphcm, trợ giá lên đến 50% cho khách ở tỉnh
Xin lưu ý: báo giá xà gồ này chỉ mang tính chất tham khảo, để có báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 5% ngay hôm nay.
GIÁ XÀ GỒ C ĐEN | ||||
Quy cách | 1.5 ly | 1.8 ly | 2 ly | 2.4 ly |
C80x40 | Liên hệ | 26.000 | 31.000 | |
C100x50 | Liên hệ | 33.000 | 36.000 | 45.000 |
C125x50 | 34.000 | 35.000 | 41.000 | 51.000 |
C150x50 | 34.000 | 41.000 | 46.000 | 58.000 |
C150x65 | 37.000 | 44.000 | 50.000 | 63.000 |
C180x50 | Liên hệ | 49.000 | 54.000 | 65.000 |
C180x65 | Liên hệ | Liên hệ | 65.000 | 81.000 |
C200x50 | Liên hệ | Liên hệ | 70.000 | 87.000 |
GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||||
Quy cách | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C80x40 | 31.000 | 38.000 | 41.500 | ||
C100x50 | 40.000 | 47.000 | 52.000 | 68.000 | 92.629 |
C125x50 | 42.000 | 51.500 | 57.000 | 74.500 | 102.589 |
C150x50 | 50.000 | 58.500 | 65.000 | 84.500 | 112.549 |
C150x65 | 59.500 | 71.000 | 74.000 | 96.000 | 124.500 |
C180x50 | 55.500 | 66.000 | 73.000 | 96.000 | 124.500 |
C180x65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 104.000 | 133.452 |
C200x50 | 59.500 | 71.000 | 78.000 | 101.000 | 132.468 |
C200x65 | 68.500 | 81.500 | 91.000 | 110.500 | 144.420 |
C250x50 | 86.500 | 96.000 | 117.500 | 152.387 | |
C250x65 | 104.000 | 127.500 | 164.339 |
GIÁ XÀ GỒ C NHÚNG KẼM | |||||
Quy cách | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C80x40 | 32.000 | 38.000 | 40.500 | ||
C 100×50 | 40.000 | 47.000 | 51.000 | 48.000 | 92.629 |
C125x50 | 44.000 | 51.500 | 56.000 | 52.500 | 102.589 |
C150x50 | 48.000 | 58.500 | 64.000 | 59.500 | 112.549 |
C150x65 | 59.500 | 71.000 | 77.000 | 72.000 | 124.500 |
C180x50 | 55.500 | 66.000 | 71.000 | 67.000 | 124.500 |
C180x65 | 64.500 | 77.000 | 84.000 | 78.000 | 136.452 |
C200 x50 | 59.500 | 71.000 | 77.000 | 72.000 | 132.468 |
C200x65 | 68.500 | 81.500 | 90.000 | 82.500 | 144.420 |
C250x50 | 86.500 | 95.000 | 87.500 | 152.387 | |
C250x65 | 103.000 | 164.339 |
Ưu điểm khi dùng xà gồ C80x40
Khác với xà gồ bằng gỗ (dễ bị mối mọt, nứt vỡ do thời tiết) xà gồ thép chữ C ngày càng được sử dụng nhiều hơn là do:
- Chống ăn mòn tốt hơn xà gồ bằng gỗ: Thép công nghiệp có độ bền cao hơn, độ cứng tốt hơn. Khi được mạ kẽm thì xà gồ có thêm khả năng chống ăn mòn, chống hoen gỉ vượt trội. Phần mái công trình luôn đảm bảo độ chắc chắn và không bị ảnh hưởng bởi thời tiết hay ngoại lực.
- Lắp đặt nhanh chóng: Trọng lượng xà gồ nhẹ, dễ dàng di chuyển. Sản phẩm đã được gia công đột lỗ sẵn tại nhà máy giúp đẩy nhanh tốc độ thi công công trình.
- Kích thước đa dạng: Có thể tham gia vào nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ, từ dân dụng đến công nghiệp (nhà thép tiền chế).
Ứng dụng xà gồ C80x40
Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của xà gồ C:
- Làm khung đỡ mái: Xà gồ C là một phần không thể thiếu trong hệ thống mái của các công trình xây dựng. Xà gồ C được sử dụng để đỡ các tấm lợp, tôn, ngói,…
- Làm kết cấu sàn: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm kết cấu sàn cho các công trình nhà xưởng, nhà kho,…
- Làm dầm cầu: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm dầm cầu, giúp tăng khả năng chịu lực của cầu.
- Làm kết cấu khung nhà: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm kết cấu khung nhà, giúp tăng khả năng chịu lực của nhà.
- Làm kết cấu giàn giáo: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm kết cấu giàn giáo, giúp hỗ trợ cho việc thi công các công trình xây dựng.
Sài Gòn CMC: Đối Tác Đáng Tin Cậy trong Ngành Sản Xuất Thép và Tôn
Sài Gòn CMC là biểu tượng của chất lượng và độ tin cậy khi nói đến các sản phẩm thép và tôn tại Việt Nam. Được biết đến như một trong những nhà cung cấp hàng đầu, Sài Gòn CMC không chỉ cung cấp các loại sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng. đa dạng mà còn mang lại sự đảm bảo về chất lượng và dịch vụ xuất sắc.
1. Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống: Đa Dạng và Linh Hoạt cho Mọi Ứng Dụng
Sài Gòn CMC cung cấp các loại thép hình, thép hộp và thép ống với các kích thước và hình dạng đa dạng, từ những sản phẩm tiêu chuẩn đến các yêu cầu đặc biệt của khách hàng. Điều này đảm bảo rằng mọi dự án xây dựng, từ nhỏ đến lớn, đều có thể tìm thấy giải pháp thép phù hợp.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Chất Lượng Đỉnh Cao cho Ngành Chế Tạo và Xây Dựng
Thép tấm và thép cuộn của Sài Gòn CMC không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao mà còn đem lại sự linh hoạt cho các nhà máy chế tạo và công trình xây dựng. Sự đồng nhất trong chất lượng giúp việc sản xuất và xây dựng diễn ra suôn sẻ hơn bao giờ hết.
3. Xà Gồ và Tôn Hoa Sen: Sự Bền Bỉ và An Toàn Trong Mọi Thời Tiết
Sài Gòn CMC không chỉ cung cấp xà gồ và tôn hoa sen với độ bền cao, mà còn đảm bảo chúng chống chịu ăn mòn và khắc nghiệt của thời tiết. Điều này làm cho chúng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và là nền tảng vững chắc cho bất kỳ một công trình nào.
4. Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt: Hiệu Suất Cao và Tiết Kiệm Năng Lượng
Tôn Đông Á và tôn cách nhiệt của Sài Gòn CMC không chỉ giúp giữ cho công trình bạn an toàn và bền bỉ mà còn giúp giảm tiêu thụ năng lượng thông qua khả năng cách nhiệt xuất sắc. Điều này không chỉ giúp giảm chi phí mà còn bảo vệ môi trường.
5. Sắt Thép Xây Dựng: Đặc Chế Cho Các Công Trình Lớn và Nhỏ
Sài Gòn CMC không chỉ là địa chỉ đáng tin cậy cho sắt thép xây dựng, mà còn là nguồn tư vấn chuyên nghiệp giúp bạn chọn lựa các loại sắt thép phù hợp nhất với yêu cầu cụ thể của dự án của bạn. Điều này đảm bảo sự ổn định và độ bền cho mọi công trình xây dựng.
Kết Luận: Sài Gòn CMC – Đối Tác Lý Tưởng cho Mọi Dự Án
Với một danh mục sản phẩm đa dạng, chất lượng đỉnh cao và dịch vụ chăm sóc khách hàng xuất sắc, Sài Gòn CMC không chỉ là một đối tác, mà là một người bạn đồng hành đáng tin cậy trong mọi dự án xây dựng và sản xuất. Khi bạn chọn Sài Gòn CMC, bạn chọn chất lượng, đồng thời chọn lựa sự an tâm và thành công cho mọi công trình của bạn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.