Xà gồ Z200x62 là một loại xà gồ thép có tiết diện hình chữ Z, với chiều rộng 200mm và chiều cao 62mm. Được chế tạo từ thép tấm cán nguội với độ dày từ 1.5mm đến 3.5mm, xà gồ Z200x62 là một thành phần quan trọng trong các hệ thống kết cấu thép của các công trình xây dựng và công nghiệp.
Với chiều dài tiêu chuẩn thường là 6 mét, xà gồ Z200x62 có thể được cắt theo yêu cầu cụ thể của dự án. Xà gồ này được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng, bao gồm làm xà gồ mái, xà gồ sàn, khung sườn nhà thép tiền chế và làm giàn giáo.
Xà gồ Z200x62 có những ưu điểm nổi bật như khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, dễ thi công và giá thành hợp lý. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng yêu cầu độ bền và an toàn. Sự linh hoạt trong việc áp dụng của xà gồ Z200x62 giúp nó trở thành một giải pháp đáng tin cậy và hiệu quả trong ngành công nghiệp xây dựng.
Bảng tra xà gồ thép chữ Z: Quy cách, trọng lượng, độ dày
Xà gồ thép chữ Z được nhiều chủ công trình đánh giá cao bởi độ cứng tốt, chịu được va đập và ít bị biến dạng.
Bảng tra trọng lượng (kg/m) xà gồ thép chữ Z chi tiết:
Quy cách
Type |
Độ dày (mm)
Thickness (mm) |
|||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.47 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Z300x82x88x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Z300x94x100x20 | 6.22 | 6.63 | 7.44 | 8.26 | 9.07 | 9.48 | 9.88 | 10.28 | 11.49 | 12.29 |
Lưu ý: Dung sai độ dày ±2%. Dung sai trọng lượng ±5%.
Bảng giá xà gồ Z mới nhất hiện nay
Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xà gồ mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Các loại xà gồ C, Z đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các nhà máy được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, TVP, vv
Báo giá giá gồ C, Z chất lượng cao theo quy cách
- Loại: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Độ dày: 1.5mm đến 3mm
- Chiều dài: 6m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Miễn phí vận chuyển tphcm, trợ giá lên đến 50% cho khách ở tỉnh
Xin lưu ý: báo giá xà gồ này chỉ mang tính chất tham khảo, để có báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 5% ngay hôm nay.
GIÁ XÀ GỒ Z ĐEN | ||||
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly |
Z125x52x58 | 41.500 | 50.500 | 57.000 | 78.000 |
Z125x55x55 | 41.500 | 50.500 | 57.000 | 78.000 |
Z150x52x58 | 47.000 | 57.500 | 64.500 | 89.500 |
Z150x55x55 | 47.000 | 57.500 | 64.500 | 89.500 |
Z150x62x68 | 51.000 | 62.500 | 70.000 | 94.000 |
Z150x65x65 | 51.000 | 62.500 | 70.000 | 94.000 |
Z180x62x68 | 56.000 | 68.500 | 76.500 | 97.000 |
Z180x65x65 | 56.000 | 68.500 | 76.500 | 97.000 |
Z180x72x78 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z180x75x75 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z200x62x68 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z200x65x65 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z200x72x78 | 78.500 | 88.000 | 110.500 | |
Z200x75x75 | 78.500 | 88.000 | 110.500 | |
Z250x62x68 | 97.000 | 120.500 |
GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||||
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z125x52x58 | 50.500 | 59.500 | 87.000 | 86.000 | 111.000 |
Z125x55x55 | 50.500 | 59.500 | 87.000 | 86.000 | 111.000 |
Z150x52x58 | 56.000 | 66.500 | 98.500 | 97.500 | 121.000 |
Z150x55x55 | 56.000 | 66.500 | 98.500 | 97.500 | 121.000 |
Z150x62x68 | 60.000 | 71.500 | 103.000 | 102.000 | 129.000 |
Z150x65x65 | 60.000 | 71.500 | 103.000 | 102.000 | 129.000 |
Z180x62x68 | 65.000 | 77.500 | 106.000 | 105.000 | 142.000 |
Z180x65x65 | 65.000 | 77.500 | 106.000 | 105.000 | 142.000 |
Z180x72x78 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z180x75x75 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z200x62x68 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z200x65x65 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z200x72x78 | 87.500 | 119.500 | 118.500 | 158.000 | |
Z200x75x75 | 87.500 | 119.500 | 118.500 | 158.000 | |
Z250x62x68 | 129.500 | 128.500 | 170.000 |
GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | |||||
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z125x52x58 | 52.500 | 60.500 | 66.000 | 88.000 | 113.000 |
Z125x55x55 | 52.500 | 60.500 | 66.000 | 88.000 | 113.000 |
Z150x52x58 | 58.000 | 67.500 | 73.500 | 99.500 | 123.000 |
Z150x55x55 | 58.000 | 67.500 | 73.500 | 99.500 | 123.000 |
Z150x62x68 | 62.000 | 72.500 | 79.000 | 104.000 | 131.000 |
Z150x65x65 | 62.000 | 72.500 | 79.000 | 104.000 | 131.000 |
Z180x62x68 | 67.000 | 78.500 | 85.500 | 107.000 | 144.000 |
Z180x65x65 | 67.000 | 78.500 | 85.500 | 107.000 | 144.000 |
Z180x72x78 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z180x75x75 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z200x62x68 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z200x65x65 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z200x72x78 | 88.500 | 97.000 | 120.500 | 160.000 | |
Z200x75x75 | 88.500 | 97.000 | 120.500 | 160.000 | |
Z250x62x68 | 106.000 | 130.500 | 172.000 |
Ưu điểm xà gồ thép chữ Z
Xà gồ đã được cắt và đột lỗ oval tự động trong quá trình sản xuất giúp. Sản phẩm được sản xuất bởi hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại, đảm bảo kích thước có độ chính xác cao, quá trình thi công nhanh chóng và dễ dàng.
Sản phẩm xà gồ thép chữ Z Thép Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn sản xuất JIS G3302/BS 1397/SGH450, được kiểm soát vận hành bằng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Trong đó, xà gồ thép mạ kẽm thông thường và xà gồ thép mạ kẽm cường độ cao là những sản phẩm được nhiều khách hàng đánh giá rất cao về chất lượng. Đảm bảo độ bền cho công trình và tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng cho chủ đầu tư.
Đặc điểm chung xà gồ thép chữ Z Thép Nhật Quang:
Chiều cao | 150÷300mm |
Cánh | 50÷100mm, một cánh rộng, một cánh hẹp, chênh lệch 2 cánh là 2.5 lần độ dày |
Mép cánh | 20mm, độ vát 135 độ, phù hợp cho nối chồng và vận chuyển xà gồ đến công trường |
Độ dày | 1.5÷3.2mm |
Chiều dài | Chiều dài đa dạng, đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau |
Đóng gói | Sản phẩm được bọc và đóng gói chắc chắn thuận lợi cho việc vận chuyển |
Ứng dụng của xà gồ Z
Với những ưu điểm vượt trội như trên, xà gồ Z được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu, mục đích của người sử dụng.
+ Xà gồ Z được sử dụng để làm mái nhà.
+ Xà gồ chữ Z dùng trong lợp tole nhà xưởng, làm khung, kèo thép nhà xưởng, đòn tay thép cho gác đúc.
+ Xà gồ Z được sử dụng để làm khung cho các công trình, có thể dùng thay cho các loại cột, sắt, thép giúp mang lại tính thẩm mỹ cao, độ chắc chắn cho công trình.
+ Xà gồ Z có thể dùng làm nhà tiền chế, thùng xe, cột dựng, dùng cho các công trình có bước cột lớn, chỉ dùng trong thi công lắp dựng các công trình có diện tích, quy mô lớn.
Sài Gòn CMC: Vững Chắc Cùng Những Sản Phẩm Thép Chất Lượng
Trong lĩnh vực xây dựng và chế tạo, việc sử dụng các sản phẩm thép chất lượng cao là chìa khóa của mọi công trình thành công. Sài Gòn CMC không chỉ là một nhà cung cấp, mà còn là đối tác đáng tin cậy của bạn, đưa đến thị trường những sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng chất lượng hàng đầu. Dưới đây là lý do vì sao Sài Gòn CMC nổi bật trong ngành:
1. Đa Dạng Sản Phẩm, Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu
Sài Gòn CMC cung cấp một loạt sản phẩm thép đa dạng:
-
Thép Hình: Từ thép hình chữ I, U, V đến các hình dạng đặc biệt, chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu thiết kế trong xây dựng và công nghiệp.
-
Thép Hộp và Thép Ống: Sự linh hoạt từ thép hộp vuông, chữ nhật đến thép ống tròn, vuông đáp ứng từng yêu cầu kỹ thuật của bạn.
-
Thép Tấm và Thép Cuộn: Chất lượng cao với các loại thép tấm mạ kẽm, chống trượt và thép cuộn cán nóng, cán nguội, mạ kẽm.
-
Xà Gồ và Tôn: Sự đa dạng từ xà gồ chữ C, chữ Z đến các loại tôn hoa sen, tôn Đông Á, tôn cách nhiệt, đáp ứng mọi yêu cầu xây dựng và trang trí.
2. Chất Lượng Đỉnh Cao và An Toàn Được Đảm Bảo
Chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định kỹ thuật nghiêm ngặt để đảm bảo rằng mỗi sản phẩm đều đạt đến chất lượng tốt nhất và an toàn cho mọi dự án.
3. Giá Cả Cạnh Tranh và Chính Sách Thanh Toán Linh Hoạt
Sài Gòn CMC cam kết với giá cả cạnh tranh và các chính sách thanh toán linh hoạt nhất để đáp ứng nhu cầu ngân sách của mỗi dự án.
4. Dịch Vụ Hỗ Trợ 24/7 và Tư Vấn Chuyên Nghiệp
Không chỉ là người bán hàng, chúng tôi là người bạn tin cậy của bạn. Đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp và hỗ trợ kỹ thuật sẵn sàng giúp đỡ bạn mọi lúc, mọi nơi.
5. Địa Chỉ Uy Tín tại TP.HCM và Toàn Quốc
Sài Gòn CMC không chỉ là lựa chọn hàng đầu tại TP.HCM, mà còn là đối tác tin cậy cho các dự án lớn trên toàn quốc.
Khi bạn chọn Sài Gòn CMC, bạn không chỉ đang chọn sản phẩm thép chất lượng, mà còn đang chọn sự yên tâm và thành công cho mọi công trình của mình. Hãy để Sài Gòn CMC là đối tác đồng hành của bạn trong mọi hành trình xây dựng và chế tạo!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.