Bảng báo giá thép – Bảng báo giá sắt thép, giá vật liệu xây dựng mới nhất 2021, từ các nhà máy sản xuất sắt thép lớn tại Việt Nam như sắt thép Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Việt Ý, Miền Nam, Việt Đức, Việt Sing, Việt Hàn, Việt Mỹ, Thái Nguyên…Giá sắt thép của mỗi một nhà máy sản xuất có sự chênh lệch khác nhau, tùy thuộc vào mức giá đề xuất của nhà máy đưa ra để các đại lý phân phối sắt thép đề xuất giá bán lẻ đại lý phù hợp và có sự chênh lệch không đáng kể.
Vì vậy với khách hàng đang có nhu cầu mua sắt thép xây dựng cần tìm hiểu kĩ giá thành sản phẩm loại sắt thép mình định mua, tham khảo chất lượng sản phẩm cũng như giá thành vận chuyển sắt thép để có thể sở hữu sản phẩm vật liệu xây dựng nhanh chóng nhất.
Bảng báo giá thép vật liệu xây dựng cập nhật mới nhất năm 2021
Việc cập nhật giá sắt thép xây dựng thường xuyên sẽ giúp quý khách hàng nắm rõ được lúc nào giá tăng, giá giảm, để có thể xác định được thời gian mua sắt thép nhằm tiết kiệm chi phí hiệu quả nhất.
Việc cập nhật bang bao gia thep xây dựng còn phụ thuộc vào việc bạn chọn loại sắt thép nào để sử dụng. Bởi hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại sắt khác nhau, như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật, Việt Sing, Việt Hàn, Việt Mỹ, Thái Nguyên, … và còn rất nhiều những thương hiệu nổi tiếng khác nữa.
Bảng giá thép Hòa Phát
TT | CHỦNG LOẠI | ĐVT | HÒA PHÁT | HÒA PHÁT CB400 |
1 | D6 | Kg | 13,300 | 13,300 |
---|---|---|---|---|
2 | D8 | Kg | 13,300 | 13,300 |
3 | D10 | Kg | 80,500 | 89,300 |
4 | D12 | Cây 11,7 m | 133,000 | 140,300 |
5 | D14 | Cây 11,7 m | 183,300 | 191,000 |
6 | D16 | Cây 11,7 m | 239,500 | 248,000 |
7 | D18 | Cây 11,7 m | 308,300 | 318,300 |
8 | D20 | Cây 11,7 m | 383,300 | 391,000 |
9 | D22 | Cây 11,7 m | 465,300 | 475,100 |
10 | D25 | Cây 11,7 m | 608,500 | |
11 | Đinh | Kg | ||
12 | Kẽm | Kg | ||
13 | Đinh thép | Kg |
Bảng giá thép Miền Nam
TT | CHỦNG LOẠI | ĐVT | MIỀN NAM CB300 | MIỀN NAM CB400 |
---|---|---|---|---|
1 | D6 | Kg | 13,300 | 13,300 |
2 | D8 | Kg | 13,300 | 13,300 |
3 | D10 | Cây 11,7 m | 80,000 | 88,300 |
4 | D12 | Cây 11,7 m | 131,000 | 139,200 |
5 | D14 | Cây 11,7 m | 182,300 | 190,200 |
6 | D16 | Cây 11,7 m | 238,500 | 247,500 |
7 | D18 | Cây 11,7 m | 307,300 | 317,300 |
8 | D20 | Cây 11,7 m | 382,300 | 390,300 |
9 | D22 | Cây 11,7 m | 464,300 | 474,500 |
10 | D25 | Cây 11,7 m | 607,500 | 617,000 |
11 | Đinh | Kg | ||
12 | Kẽm | Kg | ||
13 | Đinh thép | Kg |
Bảng giá thép Việt Nhật
TT | CHỦNG LOẠI | ĐVT | VIỆT NHẬT CB300 | VIỆT NHẬT CB400 |
---|---|---|---|---|
1 | D6 | Kg | 13,800 | 13,800 |
2 | D8 | Kg | 13,800 | 13,800 |
3 | D10 | Cây 11,7 m | 100,800 | 110,800 |
4 | D12 | Cây 11,7 m | 140,700 | 158,300 |
5 | D14 | Cây 11,7 m | 192,200 | 200,200 |
6 | D16 | Cây 11,7 m | 254,200 | 261,300 |
7 | D18 | Cây 11,7 m | 324,300 | 331,300 |
8 | D20 | Cây 11,7 m | 402,700 | 410,500 |
9 | D22 | Cây 11,7 m | 489,200 | 499,200 |
10 | D25 | Cây 11,7 m | 641,200 | 651,300 |
11 | Đinh | Kg | 16,500 | |
12 | Kẽm | Kg | 16,500 | |
13 | Đinh thép | Kg | 20,000 |
Bảng giá thép Pomina
TT | CHỦNG LOẠI | ĐVT | POMINA | POMINA CB400 |
---|---|---|---|---|
1 | D6 | Kg | 13,300 | 13,300 |
2 | D8 | Kg | 13,300 | 13,300 |
3 | D10 | Cây 11,7 m | 82,000 | 92,300 |
4 | D12 | Cây 11,7 m | 132,000 | 141,200 |
5 | D14 | Cây 11,7 m | 183,400 | 190,300 |
6 | D16 | Cây 11,7 m | 242,100 | 250,300 |
7 | D18 | Cây 11,7 m | 309,500 | 318,200 |
8 | D20 | Cây 11,7 m | 384,200 | 391,500 |
9 | D22 | Cây 11,7 m | 466,500 | 473,700 |
10 | D25 | Cây 11,7 m | 609,500 | 618,500 |
11 | Đinh | Kg | ||
12 | Kẽm | Kg | ||
13 | Đinh thép | Kg |
Bảng giá thép Việt Mỹ
TT | CHỦNG LOẠI | ĐVT | VIỆT MỸ | VIỆT MỸ CB400 |
---|---|---|---|---|
1 | D6 | Kg | 13,200 | 13,200 |
2 | D8 | Kg | 13,200 | 13,200 |
3 | D10 | Cây 11,7 m | 79,000 | 883,000 |
4 | D12 | Cây 11,7 m | 128,600 | 135,600 |
5 | D14 | Cây 11,7 m | 180,800 | 188,500 |
6 | D16 | Cây 11,7 m | 234,000 | 242,600 |
7 | D18 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ |
8 | D20 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ |
9 | D22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ |
10 | D25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ |
11 | Đinh | Kg | ||
12 | Kẽm | Kg | ||
13 | Đinh thép | Kg |
Bảng giá thép Việt Úc
TT | CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT ÚC |
---|---|---|---|
1 | D6 | Kg | 16.800 |
2 | D8 | Kg | 16.800 |
3 | D10 | Cây 11,7 m | 117.000 |
4 | D12 | Cây 11,7 m | 167.000 |
5 | D14 | Cây 11,7 m | 228.000 |
6 | D16 | Cây 11,7 m | 300.000 |
7 | D18 | Cây 11,7 m | 377.000 |
8 | D20 | Cây 11,7 m | 466.000 |
9 | D22 | Cây 11,7 m | 562.000 |
10 | D25 | Cây 11,7 m | 733.000 |
11 | D28 | Cây 11,7 m | 924.000 |
12 | D32 | Cây 11,7 m | 1.206.000 |
Bảng giá thép Thái Nguyên
TT | CHỦNG LOẠI | ĐVT | THÁI NGUYÊN TISCO |
---|---|---|---|
1 | Thép D6 – D8 | Kg | 9.500 |
2 | Thép D10 | Kg | 9.500 |
3 | Thép D12 | Cây 11,7 m | 69.216 |
4 | Thép D14 | Cây 11,7 m | 99.744 |
5 | Thép D16 | Cây 11,7 m | 135.840 |
6 | Thép D18 | Cây 11,7 m | 177.408 |
7 | Thép D20 | Cây 11,7 m | 224.448 |
8 | Thép D22 | Cây 11,7 m | 276.960 |
9 | Thép D25 | Cây 11,7 m | 331.104 |
10 | Thép D28 | Cây 11,7 m | 432.864 |
11 | Thép D32 | Cây 11,7 m | 542.976 |
Bảng giá thép Việt Ý
TT | CHỦNG LOẠI | ĐVT | KHỐI LƯỢNG/CÂY | Việt Ý |
1 | D6 | Kg | 9.700 | |
2 | D8 | Kg | 9.700 | |
3 | D10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 70.658 |
4 | D12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 101.822 |
5 | D14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 | 138.670 |
6 | D16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 | 181.104 |
7 | D18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 229.124 |
8 | D20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 282.730 |
9 | D22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 338.002 |
10 | D25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 441.882 |
11 | D28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 554.288 |
12 | D32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 723.534 |
Lưu ý bảng báo giá sắt thép xây dựng trên:
- Bảng báo giá thép xây dựng trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
- Miễn phí vận chuyển trong khu vực nội thành TP.HCM.
- Đối với những khách hàng ở tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển hoặc không có tùy đơn hàng (vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để biết chi tiết).
- Sau khi đặt hàng 8 – 24 tiếng sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy vào số lượng ít hay nhiều, công trình ở gần hay xa)
- Vật liệu xây dựng CMC có hệ thống xe cẩu, tải lớn nhỏ đảm bảo vận chuyển nhanh chóng và kịp thời.
- Chúng tôi nói KHÔNG với hàng kém chất lượng, cam kết bán đúng chủng loại, quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
- Thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng hoặc chuyển khoản. Có xuất hóa đơn đỏ trong trường hợp quý khách có yêu cầu.
- Công ty chúng tôi chỉ thu tiền sau khi quý khách đã kiểm soát đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng hàng hóa được giao.
Tình hình sắt thép xây dựng hiện nay
Cập nhật tình hình giá sắt thép xây dựng hiện nay giúp quý khách hàng, đại lý phân phối sắt thép có thể nắm đúng giá, tình hình tăng giảm của sắt thép – vật liệu xây dựng năm 2021.
Hiện nay các loại sắt thép xây dựng của các nhà máy như: Pomina, thép Miền Nam, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát, thép Thái Nguyên được tin dùng, với nhiều chủng loại thép tròn, thép hình, thép cây…
Khó khăn gặp phải của nhiều khách hàng mua thép là tìm được nhà phân phối uy tín có năng lực đáp ứng mọi công trình lớn nhỏ. Các đại lý thông thường sẽ đội giá lên cao và pha trộn các loại thép ảnh hưởng đến chất lượng công trình.
Giá sắt thép xây dựng đầu năm 2021 trong nước dự đoán có thể sẽ tăng giá thêm từ 100 – 200đ/kg so với những tháng cuối năm 2020. Nguyên nhân tăng giá có thể dễ dàng dự đoán đó là do giá điện và xăng dầu tăng cao, dẫn đến tăng chi phí đầu vào cho các nhà máy sản xuất thép.
Xu hướng tăng có thể sẽ kéo dài đến tận tháng 9 khi mà giá nhiên liệu tiếp tục có dấu hiệu tăng tiếp trong thời gian tới. Bên cạnh đó việc tổng cầu thép đang tăng do các dự án đang tích cực vào giai đoạn triển khai cũng một phần làm giá sắt thép trong nước tiếp tục tăng.
Hiện tại giá bán tại các nhà máy ở mức khoảng từ 12.300 – 15.000 đồng/kg (giá giao nhà máy, chưa bao gồm 10% VAT, chiết khấu bán hàng).Giá thép xây dựng bán lẻ phổ biến tại các tỉnh miền Bắc và miền Trung dao động ở mức 12.800 – 15.600 đồng/kg. Tại các tỉnh miền Nam, giá thép dao động ở mức 13.000 – 15.500 đồng/kg.
Thị trường tiêu thụ với định mức ổn định và nguồn cung đảm bảo của các nhà máy sản xuất thép . Đây sẽ là thời điểm tốt để khách hàng có nhu cầu cân nhắc thời điểm này để mua vào.
Báo cáo triển vọng ngành thép năm 2021 mới được VCBS công bố cho biết, trong năm 2020, khả năng giá thép giảm sâu xuống dưới 12 triệu đồng/tấn là khá thấp do thuế tự vệ bổ sung vẫn còn kéo dài tới hết tháng 3/2021, thép phế liệu vẫn duy trì ở mức khá cao (350 USD/tấn) so với giai đoạn 2015-2017 (250 – 300 USD/tấn) cùng với việc bị siết chặt nhập khẩu dẫn tới các nhà sản xuất từ lò điện sẽ có xu hướng nhập phôi đang giảm giá từ Trung Quốc về để cán.
Đại lý cung cấp sắt thép xây dựng uy tín trên thị trường
Vật liệu xây dựng CMC là nhà phân phối báo giá sắt thép xây dựng toàn quốc : Tiên phong – Phủ khắp – Uy tín
Xác định mục tiêu trở thành nhà phân phối, báo giá thép xây dựng uy tín, có hệ thống phân phối sắt thép lớn nhất trên toàn quốc. Kho thép xây dựng không ngừng nỗ lực phát triển hệ thống kho tại tất cả các tỉnh thành.
Hiện tại vật liệu xây dựng CMC đã và đang phân phối trên khắp khu vực miền nam, rải rác miền trung và có một kho thép tại khu vực miền Bắc trên 1000m2. Chúng tôi sẽ không ngừng phát triển hệ thống kho bãi để có thể phân phối đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.
Vật liệu xây dựng CMC luôn là điểm đến tin cậy của nhà thầu, chủ đầu tư khi có nhu cầu mua sắt thép xây dựng cho công trình lớn nhỏ trên khắp toàn quốc. Với công suất phân phối hàng chục nghìn tấn thép của nhiều hãng sản xuất vì thế chúng tôi luôn có nhiều lựa chọn phong phú để nhà thầu và chủ đầu tư lựa chọn.
Chúng tôi chuyên phân phối các hãng thép có thương hiệu như thép Pomina, Thép Miền Nam, Thép Việt Nhật,Thép Hòa Phát, Thép Việt Mỹ ,Thép Tisco Thái Nguyên. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép xây dựng hoặc nhận bảng giá thép xây dựng xin vui lòng gọi Hotline : 0868.666.000. Tìm được nhà phân phối thép uy tín mà giá thành rẻ. Lại biết cách nhận biết sắt thép thật giả trên thì trường. Còn điều gì tuyệt vời hơn nữa phải không quý khách.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 078.666.80.80
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook