Xà gồ C150x50 là một loại xà gồ thép với kích thước chuẩn, bao gồm chiều cao (C) là 150 mm và chiều rộng (B) là 50 mm. Đây là một thành phần chính trong các công trình xây dựng và kết cấu công nghiệp, được thiết kế để tạo ra các khung, cột, và dầm đỡ mạnh mẽ và ổn định.
Xà gồ C150x50 được chế tạo từ thép chất lượng cao, mang lại khả năng chịu lực và độ bền cao. Điều này giúp cấu trúc xây dựng trở nên mạnh mẽ, đồng thời đảm bảo tính an toàn và ổn định của công trình.
Sự linh hoạt của xà gồ C150x50 khi kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như bê tông và tường cho phép xây dựng các cấu trúc đa dạng và ổn định. Kích thước chuẩn và chất lượng đồng đều giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng, giảm thiểu việc điều chỉnh và chế tạo thêm trong quá trình thi công.
Xà gồ C150x50 là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng yêu cầu độ bền và ổn định, đặc biệt trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt. Sản phẩm này mang lại hiệu suất và độ tin cậy cao trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Bảng tra xà gồ thép chữ C theo chỉ tiêu kỹ thuật
Sử dụng bảng tra kỹ thuật giúp khách hàng đảm bảo được chất lượng thành phẩm sau sản xuất. Sản phẩm chất lượng tốt góp phần gia tăng tuổi thọ công trình, đồng thời tiết kiệm thời gian và chi phí cho quá trình bảo dưỡng, sửa chữa sau này.
Bảng: Tiêu chuẩn kỹ thuật
Tên chỉ tiêu | Đơn vị | Kết quả |
Giới hạn chảy | Mpa | ≥ 245 |
Độ bền kéo | Mpa | ≥ 400 |
Độ giãn dài | % | 10 ÷ 30% |
Khối lượng lớp kẽm | g/m2 2 mặt | 80-275 |
Bảng quy cách xà gồ thép chữ C
Trọng lượng xà gồ C phụ thuộc vào chiều dài, chiều rộng, chiều cao và độ dày cạnh. Sản phẩm có quy cách và độ dày cạnh càng lớn thì trọng lượng càng nặng. Trọng lượng thông thường dao động trong khoảng từ 2,17kg/m đến 12,67kg/m.
Bảng 1: Quy cách xà gồ C theo trọng lượng và độ dày (kg)
Quy cách | Độ dày (mm) | |||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
C80x40x50 | 2.17 | 2.31 | 2.58 | 2.86 | 3.13 | 3.26 | 3.40 | 3.53 | 3.93 | 4.19 |
C100x50x15 | 2.64 | 2.81 | 3.15 | 3.49 | 3.82 | 3.99 | 4.15 | 4.32 | 4.81 | 5.13 |
C120x50x15 | 2.87 | 3.06 | 3.43 | 3.80 | 4.17 | 4.35 | 4.53 | 4.71 | 5.25 | 5.60 |
C150x50x20 | 3.34 | 3.56 | 4.00 | 4.43 | 4.86 | 5.07 | 5.28 | 5.50 | 6.13 | 6.55 |
C150x65x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x50x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
C180x65x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
C200x50x20 | 3.93 | 4.19 | 4.70 | 5.21 | 5.72 | 5.97 | 6.22 | 6.48 | 7.23 | 7.72 |
C200x65x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
C250x65x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
C250x75x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
C300x75x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
C300x85x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
C300x100x25 | 6.41 | 6.83 | 7.67 | 8.51 | 9.35 | 9.76 | 10.18 | 10.60 | 11.84 | 12.67 |
Lưu ý:
- Dung sai trọng lượng sản phẩm: ± 2%
- Dung sai độ dày sản phẩm: ± 5%
Bảng giá xà gồ C mới nhất hiện nay
Công ty VLXD Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xà gồ mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Các loại xà gồ C đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các nhà máy được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, TVP, vv
Báo giá giá gồ C chất lượng cao theo quy cách
- Loại: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Độ dày: 1.5mm đến 3mm
- Chiều dài: 6m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Miễn phí vận chuyển tphcm, trợ giá lên đến 50% cho khách ở tỉnh
Xin lưu ý: báo giá xà gồ này chỉ mang tính chất tham khảo, để có báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 5% ngay hôm nay.
GIÁ XÀ GỒ C ĐEN | ||||
Quy cách | 1.5 ly | 1.8 ly | 2 ly | 2.4 ly |
C80x40 | Liên hệ | 26.000 | 31.000 | |
C100x50 | Liên hệ | 33.000 | 36.000 | 45.000 |
C125x50 | 34.000 | 35.000 | 41.000 | 51.000 |
C150x50 | 34.000 | 41.000 | 46.000 | 58.000 |
C150x65 | 37.000 | 44.000 | 50.000 | 63.000 |
C180x50 | Liên hệ | 49.000 | 54.000 | 65.000 |
C180x65 | Liên hệ | Liên hệ | 65.000 | 81.000 |
C200x50 | Liên hệ | Liên hệ | 70.000 | 87.000 |
GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||||
Quy cách | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C80x40 | 31.000 | 38.000 | 41.500 | ||
C100x50 | 40.000 | 47.000 | 52.000 | 68.000 | 92.629 |
C125x50 | 42.000 | 51.500 | 57.000 | 74.500 | 102.589 |
C150x50 | 50.000 | 58.500 | 65.000 | 84.500 | 112.549 |
C150x65 | 59.500 | 71.000 | 74.000 | 96.000 | 124.500 |
C180x50 | 55.500 | 66.000 | 73.000 | 96.000 | 124.500 |
C180x65 | 64.500 | 77.000 | 85.000 | 104.000 | 133.452 |
C200x50 | 59.500 | 71.000 | 78.000 | 101.000 | 132.468 |
C200x65 | 68.500 | 81.500 | 91.000 | 110.500 | 144.420 |
C250x50 | 86.500 | 96.000 | 117.500 | 152.387 | |
C250x65 | 104.000 | 127.500 | 164.339 |
GIÁ XÀ GỒ C NHÚNG KẼM | |||||
Quy cách | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 2.9ly |
C80x40 | 32.000 | 38.000 | 40.500 | ||
C 100×50 | 40.000 | 47.000 | 51.000 | 48.000 | 92.629 |
C125x50 | 44.000 | 51.500 | 56.000 | 52.500 | 102.589 |
C150x50 | 48.000 | 58.500 | 64.000 | 59.500 | 112.549 |
C150x65 | 59.500 | 71.000 | 77.000 | 72.000 | 124.500 |
C180x50 | 55.500 | 66.000 | 71.000 | 67.000 | 124.500 |
C180x65 | 64.500 | 77.000 | 84.000 | 78.000 | 136.452 |
C200 x50 | 59.500 | 71.000 | 77.000 | 72.000 | 132.468 |
C200x65 | 68.500 | 81.500 | 90.000 | 82.500 | 144.420 |
C250x50 | 86.500 | 95.000 | 87.500 | 152.387 | |
C250x65 | 103.000 | 164.339 |
Ưu điểm khi dùng Xà gồ C150x50
Khác với xà gồ bằng gỗ (dễ bị mối mọt, nứt vỡ do thời tiết) xà gồ thép chữ C ngày càng được sử dụng nhiều hơn là do:
- Chống ăn mòn tốt hơn xà gồ bằng gỗ: Thép công nghiệp có độ bền cao hơn, độ cứng tốt hơn. Khi được mạ kẽm thì xà gồ có thêm khả năng chống ăn mòn, chống hoen gỉ vượt trội. Phần mái công trình luôn đảm bảo độ chắc chắn và không bị ảnh hưởng bởi thời tiết hay ngoại lực.
- Lắp đặt nhanh chóng: Trọng lượng xà gồ nhẹ, dễ dàng di chuyển. Sản phẩm đã được gia công đột lỗ sẵn tại nhà máy giúp đẩy nhanh tốc độ thi công công trình.
- Kích thước đa dạng: Có thể tham gia vào nhiều công trình xây dựng lớn nhỏ, từ dân dụng đến công nghiệp (nhà thép tiền chế).
Ứng dụng Xà gồ C150x50
Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của xà gồ C:
- Làm khung đỡ mái: Xà gồ C là một phần không thể thiếu trong hệ thống mái của các công trình xây dựng. Xà gồ C được sử dụng để đỡ các tấm lợp, tôn, ngói,…
- Làm kết cấu sàn: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm kết cấu sàn cho các công trình nhà xưởng, nhà kho,…
- Làm dầm cầu: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm dầm cầu, giúp tăng khả năng chịu lực của cầu.
- Làm kết cấu khung nhà: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm kết cấu khung nhà, giúp tăng khả năng chịu lực của nhà.
- Làm kết cấu giàn giáo: Xà gồ C có thể được sử dụng để làm kết cấu giàn giáo, giúp hỗ trợ cho việc thi công các công trình xây dựng.
Giới Thiệu Sài Gòn CMC: Điểm Đến Tối Ưu Cho Vật Liệu Xây Dựng
Sài Gòn CMC là một trong những địa chỉ hàng đầu tại Việt Nam về cung cấp các sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cao. Với một loạt các sản phẩm đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng, Sài Gòn CMC đã chứng minh được uy tín và chất lượng của mình trong ngành công nghiệp xây dựng.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Sức Mạnh Cấu Trúc
Thép hình, thép hộp và thép ống đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng cấu trúc. Bài viết có thể tập trung vào đặc điểm kỹ thuật, ứng dụng và lợi ích của việc sử dụng các loại thép này trong các công trình xây dựng.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Nền Tảng Cho Ngành Công Nghiệp
Thép tấm và thép cuộn chủ yếu được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất. Việc tìm hiểu về các tiêu chuẩn chất lượng, quy trình sản xuất và ứng dụng thực tế của chúng có thể cung cấp thông tin hữu ích cho người đọc.
3. Xà Gồ và Các Loại Tôn: Bí Quyết Xây Nhà Bền Vững
Xà gồ và các loại tôn như tôn hoa sen, tôn đông á và tôn cách nhiệt đều chơi vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình bền vững. Bài viết có thể tập trung vào tính năng cách âm, cách nhiệt và độ bền của các sản phẩm này.
4. Sắt Thép Xây Dựng: Độ Chắc Chắn Cho Mọi Dự Án
Sắt thép xây dựng là lõi của hầu hết các công trình xây dựng. Tìm hiểu về các loại sắt thép, quy trình sản xuất và cách sử dụng chúng đối với các dự án xây dựng có thể là một phần quan trọng của bài viết.
Kết luận bài viết bằng việc nhấn mạnh về vai trò quan trọng của việc chọn lựa các vật liệu xây dựng chất lượng và đáng tin cậy như những gì Sài Gòn CMC cung cấp. Đây không chỉ là việc đầu tư vào công trình xây dựng, mà còn là đầu tư vào sự an toàn, bền vững và hiệu quả của dự án.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.