Thép hình U50 là một loại vật liệu xây dựng có hình dạng giống chữ “U” và có kích thước tiêu chuẩn với chiều cao 50mm. Được chế tạo từ thép chất lượng cao, thép hình U50 được thiết kế để cung cấp độ bền và ổn định trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Với kích thước này, thép hình U50 thường được sử dụng để tạo ra các kết cấu hỗ trợ, cấu trúc gầm và các ứng dụng trong ngành chế tạo. Thiết kế hình chữ “U” giúp nó tăng cường khả năng chịu tải và chống biến dạng, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong việc xây dựng các công trình đòi hỏi độ chắc chắn và độ ổn định.
Thép hình U50 không chỉ nổi bật với khả năng chịu lực mạnh mẽ mà còn linh hoạt trong việc sử dụng, từ các dự án xây nhỏ đến các công trình công nghiệp lớn. Sự kết hợp giữa chất lượng vượt trội và thiết kế thông minh giúp nó đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật, làm cho nó trở thành lựa chọn ưa thích cho các nhà thầu và nhà sản xuất.
Giá thép hình U hôm nay
Hiện nay, thép hình U đang rất được ưa chuông và ứng dụng vào rất nhiều các công trình khác nhau. Chính vì thế, giá thép luôn có sự biến động. Vậy giá sắt U ở thời điểm hiện tại ra sao. Hãy cùng tổng Sài Gòn CMC theo dõi chi tiết bảng báo giá thép hình U ngay phía dưới nhé.
STT | LOẠI THÉP HÌNH U | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|---|
1 | Thép hình U 80 x 38 x 4 ly | 31 | 13.200 | 535,500 |
2 | Thép hình U 80 x 39 x 4 ly | 31 | 13.200 | 535,500 |
3 | Thép hình U 80 x 40 x 4 ly | 42 | 13.200 | 761,000 |
4 | Thép hình U 100 x 45 x 3 ly | 32 | 13.200 | 556,000 |
5 | Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6 ly | 51,54 | 13.200 | 649,649 |
6 | Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 ly | 42 | 13.200 | 761,000 |
7 | Thép hình U 100 x 50 x 5 ly | 47 | 13.200 | 716,847 |
8 | Thép hình U 120 x 48 x 3.5 ly | 42 | 13.200 | 761,000 |
9 | Thép hình U 120 x 50 x 4,7 ly | 54 | 13.200 | 1,007,000 |
10 | Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 ly | 80,4 | 13.200 | 1,448,200 |
11 | Thép hình U 140 x 60 x 6 ly | 67 | 13.200 | 1,173,500 |
12 | Thép hình U 150 x 75 x 6,5 ly | 223,2 | 13.200 | 1,394,070 |
13 | Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 ly | 80 | 13.200 | 1,640,000 |
14 | Thép hình U 180 x 68 x 7 ly | 256,8 | 13.200 | 2,264,400 |
15 | Thép hình U 200 x 69 x 5,4 ly | 204 | 13.200 | 3,113,414 |
16 | Thép hình U 200 x 76 x 5,2 ly | 220,8 | 13.200 | 4,168,000 |
17 | Thép hình U 200 x 78 x 9 x 12 ly | 295.2 | 13.200 | 4,386,737 |
18 | Thép hình U 200 x 80 x 7,5 x 11 ly | 295,2 | 13.200 | 5,042,000 |
19 | Thép hình U 200 x 90 x 8 x 13,5 x 12 ly | 363.6 | 13.200 | 5,211,712 |
20 | Thép hình U 250 x 76 x 6,0 ly | 273,6 | 13.200 | 5,756,000 |
21 | Thép hình U 250 x 78 x 7,0 x 12 ly | 330 | 13.200 | 6,049,940 |
22 | Thép hình U 250 x 80 x 9 ly | 376,8 | 13.200 | 6,478,000 |
23 | Thép hình U 250 x 90 x 9 ly | 415,2 | 13.200 | 7,035,817 |
24 | Thép hình U 280 x 84 x 9,5 ly | 408,4 | 13.200 | 7,252,000 |
25 | Thép hình U 300 x 85 x 7,0 x 12 ly | 414 | 13.200 | 7,376,652 |
26 | Thép hình U 300 x 87 x 9,5 x 12 ly | 470,4 | 13.200 | 7,424,394 |
28 | Thép hình U 300 x 90 x 9 ly | 457,2 | 13.200 | 7,887,995 |
29 | Thép hình U 380 x 100 x 10,5 x 16 ly | 654 | 13.200 | 9,712,486 |
30 | Thép hình U 400 x 100 x 10,5 x 12 ly | 708 | 13.200 | 10,615,144 |
Lưu ý:
Giá thép hình U thường xuyên thay đổi liên tục. Do tỷ giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Để có giá chi tiết ứng với công trình của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Bảng báo giá thép hình U tại Sài Gòn CMC cung cấp thép hình chữ U chất lượng cao, giá tốt, giao hàng trên toàn quốc. Hàng hóa thép hình đúng chất lượng nhà máy sản xuất, đúng tiêu chuẩn, hỗ trợ giao hàng đúng hẹn.
Bảng tra quy cách kích thước trọng lượng thép U tiêu chuẩn
Bảng tra trọng lượng thép hình U dưới đây được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng. Đối với những loại thép V có nguồn gốc xuất xứ không rõ ràng, hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác.
Sau đây là bảng tra quy cách thép U tiêu chuẩn mà Sài Gòn CMC cung cấp cho người dùng để có thể dễ dàng tìm hiểu các thông tin cần thiết:
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng (Kg/M) | Trọng lượng (Kg/Cây 6m) |
Thép U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép U50 | U50x22x2.5x3x6m | 6M | 2.25 | 13.50 |
Thép U63 | U63x6m | 6M | 2.83 | 17.00 |
Thép U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép U65 | U65x32x2.8x3x6m | 6M | 3.00 | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 6M | 3.67 | 22.00 | |
U65x34x3.3×3.3x6m | 6M | 3.50 | 21.00 | |
Thép U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép U80 | U80x38x2.5×3.8x6m | 6M | 3.83 | 23.00 |
U80x38x2.7×3.5x6m | 6M | 4.00 | 24.00 | |
U80x38x5.7×5.5x6m | 6M | 6.33 | 38.00 | |
U80x38x5.7x6m | 6M | 6.67 | 40.00 | |
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4.7×4.5x6m | 6M | 5.17 | 31.00 | |
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4.8x5x6m | 6M | 7.17 | 43.00 | |
U100x43x3x4.5×6 | 6M | 5.50 | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 6M | 7.67 | 46.00 | |
U100x46x5.5x6m | 6M | 7.83 | 47.00 | |
U100x50x5.8×6.8x6m | 6M | 9.33 | 56.00 | |
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 5.50 | 33.00 | |
U100 x42x4.5x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép U120 | U120x48x3.5×4.7x6m | 6M | 7.17 | 43.00 |
U120x50x5.2×5.7x6m | 6M | 9.33 | 56.00 | |
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép U140 | U140x56x3.5x6m | 6M | 9.00 | 54.00 |
U140x58x5x6.5x6m | 6M | 11.00 | 66.00 | |
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép U160 | U160x62x4.5×7.2x6m | 6M | 12.50 | 75.00 |
U160x64x5.5×7.5x6m | 6M | 14.00 | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6.2×7.3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7.5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
U400x100x10.5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
U400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
U400x175x15.5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Bảng tra kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U
Kích thước mặt cắt (mm) | Diện tích mặt cắt ngang | Khối lượng trên mét dài | Đặc tính mặt cắt | |||||||||||
HxB | t1 | t2 | r1 | r2 | Cm2 | kg/m | Khoảng cách từ trọng tâm (cm) | Mômen quán tính hình học (Cm4) | Bán kính quán tính cm | Modun mặt cắt (Cm3) | ||||
Cx | Cy | Ix | Iy | ix | iy | Zx | Zy | |||||||
75×40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8,818 | 6,92 | 0 | 1,28 | 75,3 | 12,2 | 2,92 | 1,17 | 20,1 | 4,47 |
80×45 | 5.5 | 7.5 | 8 | 4 | 10,5 | 8,23 | 0 | 1,43 | 102 | 18 | 3,12 | 1,30 | 25,6 | 5,85 |
100×50 | 5 | 7 | 8 | 4 | 11,92 | 9,36 | 0 | 1,54 | 188 | 26 | 3,97 | 1,48 | 37,6 | 7,52 |
120×55 | 6,3 | 8,5 | 8 | 4,5 | 16 | 12,5 | 0 | 1,60 | 350 | 39,5 | 4,68 | 1,57 | 58,4 | 10,1 |
125×65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17,11 | 13,4 | 0 | 1,90 | 424 | 61,8 | 4,98 | 1,90 | 67,8 | 13,4 |
140×60 | 6,7 | 9 | 9 | 4,5 | 19,2 | 15 | 0 | 1,68 | 570 | 55,3 | 5,45 | 1,67 | 81,4 | 12,8 |
150×75 | 6,5 | 10 | 10 | 5 | 23,71 | 18,6 | 0 | 2,28 | 861 | 117 | 6,03 | 2,22 | 115 | 22,4 |
9 | 12,5 | 15 | 7,5 | 30,59 | 24,0 | 0 | 2,31 | 1050 | 147 | 5,86 | 2,19 | 140 | 28,3 | |
160×65 | 7,2 | 10 | 9 | 5,5 | 23,2 | 18,2 | 0 | 1,81 | 900 | 79 | 6,22 | 1,81 | 113 | 16,8 |
180×75 | 7 | 10,5 | 11 | 5,5 | 27,2 | 21,4 | 0 | 2,13 | 1380 | 131 | 7,12 | 2,19 | 153 | 24,3 |
200×80 | 7,5 | 11 | 12 | 6 | 31,33 | 24,6 | 0 | 2,21 | 1950 | 168 | 7,88 | 2,32 | 195 | 29,1 |
200×90 | 8 | 13,5 | 14 | 7 | 38,65 | 30,3 | 0 | 2,74 | 2490 | 277 | 8,02 | 2,68 | 249 | 44,2 |
250×90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44,07 | 34,6 | 0 | 2,40 | 4180 | 294 | 9,74 | 2,58 | 334 | 44,5 |
11 | 14,5 | 17 | 8,5 | 71,17 | 40,2 | 0 | 2,40 | 4680 | 329 | 9,56 | 2,54 | 374 | 49,9 | |
300×90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48,57 | 38,1 | 0 | 2,22 | 6440 | 309 | 11,5 | 2,52 | 429 | 45,7 |
10 | 15,5 | 19 | 9,5 | 55,74 | 43,8 | 0 | 2,34 | 7410 | 360 | 11,5 | 2,54 | 494 | 54,1 | |
12 | 16 | 19 | 9,5 | 61,90 | 48,6 | 0 | 2,28 | 7870 | 379 | 11,3 | 2,48 | 525 | 56,4 | |
380×100 | 10,5 | 16 | 18 | 9 | 69,39 | 54,5 | 0 | 2,41 | 14500 | 535 | 14,5 | 2,78 | 763 | 70,5 |
13 | 16,5 | 18 | 9 | 78,96 | 62,0 | 0 | 2,33 | 15600 | 565 | 14,1 | 2,67 | 823 | 73,6 | |
13 | 20 | 24 | 12 | 85,71 | 63,7 | 0 | 2.54 | 17600 | 655 | 14,3 | 2,76 | 926 | 87,8 |
Thép hình U50, với chiều cao là 50 mm, có nhiều ưu điểm và ứng dụng trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo. Dưới đây là một số ưu điểm và ứng dụng của thép hình U50:
Ưu Điểm của Thép Hình U50:
-
Chịu Lực Tốt: Thép hình U50 thường được gia công để có độ bền cao, giúp nó chịu lực tốt trong các ứng dụng kết cấu.
-
Dễ Gia Công: Có thể dễ dàng cắt, uốn và hàn, làm cho việc gia công và lắp ráp trở nên thuận tiện.
-
Ổn Định Kích Thước: Thép hình U50 được sản xuất với kích thước chuẩn, giúp đảm bảo tính đồng đều và ổn định trong quá trình sử dụng.
-
Tính Linh Hoạt Thiết Kế: Cấu trúc hình U tạo ra sự linh hoạt trong việc thiết kế các kết cấu khác nhau.
-
Khả Năng Chống ô nhiễm và Gỉ Sét: Thép hình U thường được phủ lớp chống gỉ sét, giúp gia tăng tuổi thọ và chống lại tác động của môi trường.
Ứng Dụng của Thép Hình U50:
-
Kết Cấu Xây Dựng: Thép hình U50 được sử dụng trong việc xây dựng các cấu trúc như cầu, nhà xưởng, tầng hầm, và các công trình dân dụ như nhà ở, vách ngăn, và các kết cấu khác.
-
Chế Tạo Máy và Thiết Bị: Thép hình U50 có thể được sử dụng trong việc chế tạo các bộ phận máy móc, đặc biệt trong ngành công nghiệp nặng.
-
Gia Cố Đất Đai: Thép hình U50 có thể được sử dụng trong các công trình gia cố đất đai và xử lý sạt lở đất.
-
Dân Dụng và Trang Trí: Ngoài các ứng dụng công nghiệp, thép hình U50 cũng được sử dụng trong trang trí nội thất và xây dựng các công trình dân dụ.
-
Kết Cấu Đường Sắt và Cầu Đường: Thép hình U50 thường được sử dụng trong việc xây dựng cấu trúc đường sắt và cầu đường, nơi đòi hỏi độ bền và ổn định cao.
Những ưu điểm và ứng dụng này làm cho thép hình U50 trở thành một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và chế tạo.
Lý do khách hàng chọn mua vật liệu xây dựng tại Công ty Sài Gòn CMC
Khách hàng có thể chọn mua vật liệu xây dựng tại Công ty Sài Gòn CMC vì nhiều lý do:
-
Chất lượng sản phẩm: Công ty Sài Gòn CMC cung cấp các sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cao, được kiểm định và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật.
-
Đa dạng sản phẩm: Công ty cung cấp một loạt các sản phẩm từ các loại vật liệu xây dựng như thép, gạch, xi măng, và các vật liệu xây dựng khác, đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng.
-
Dịch vụ hỗ trợ: Công ty cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng, giúp họ chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và dự án cụ thể của họ.
-
Giao hàng đúng hẹn: Sài Gòn CMC cam kết giao hàng đúng hẹn, giúp khách hàng dễ dàng quản lý dự án của họ mà không phải lo lắng về việc thiếu vật liệu.
-
Giá cả cạnh tranh: Công ty cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và có được giá trị tốt nhất cho số tiền họ chi trả.
-
Uy tín và đánh giá tốt: Sài Gòn CMC có uy tín trong ngành công nghiệp xây dựng và đã nhận được nhiều đánh giá tích cực từ các khách hàng trước đó.
-
Khả năng tư vấn và thiết kế: Công ty cung cấp dịch vụ tư vấn và thiết kế cho các dự án xây dựng, giúp khách hàng có được giải pháp tối ưu cho công trình của mình.
Tất cả những yếu tố này đều làm cho Công ty Sài Gòn CMC trở thành lựa chọn hấp dẫn cho khách hàng khi họ tìm kiếm vật liệu xây dựng cho các dự án của mình.
Sài Gòn CMC: Sứ Mệnh Mang Đến Sự Đa Dạng và Chất Lượng Tốt Nhất trong Ngành Sắt Thép và Tôn Xây Dựng
Giới Thiệu: Sài Gòn CMC – Đối Tác Tin Cậy cho Mọi Dự Án Xây Dựng
Sài Gòn CMC, với sứ mệnh không ngừng nâng cao chất lượng và đa dạng sản phẩm, đã trở thành tên tuổi uy tín trong ngành sản xuất và cung cấp sắt thép và tôn tại Việt Nam. Từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng, họ không chỉ là đơn vị cung cấp, mà còn là người đồng hành đáng tin cậy của mọi dự án xây dựng.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Nền Tảng Cấu Trúc Đa Dạng và Linh Hoạt
Sài Gòn CMC cung cấp các loại thép hình, thép hộp và thép ống với độ chính xác cao và đa dạng về kích thước, giúp xây dựng các công trình từ nhỏ đến lớn một cách linh hoạt và chắc chắn.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Sự Mạnh Mẽ và Tiện Lợi Trong Xây Dựng
Thép tấm và thép cuộn của Sài Gòn CMC không chỉ có độ bền cao mà còn dễ dàng chế tạo, làm cho quá trình xây dựng trở nên hiệu quả và thuận tiện hơn bao giờ hết.
3. Xà Gồ và Các Loại Tôn: Sự Thẩm Mỹ và Độ Bền Đẳng Cấp
Xà gồ và các loại tôn như tôn hoa sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt không chỉ là giải pháp kỹ thuật mà còn là biểu hiện của vẻ đẹp thẩm mỹ và độ bền vững, đáng tin cậy cho mọi công trình.
4. Sắt Thép Xây Dựng: Độ An Toàn và Chất Lượng Đỉnh Cao
Sắt thép xây dựng từ Sài Gòn CMC tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng cao nhất, mang lại độ bền và an toàn cho mọi công trình, từ nhà ở đến các dự án công nghiệp lớn.
Kết Luận: Sài Gòn CMC – Lựa Chọn Sáng Suốt Cho Sự Đa Dạng và Chất Lượng
Sài Gòn CMC không chỉ là nhà cung cấp, mà còn là đối tác đáng tin cậy cho mọi nhà thầu, kiến trúc sư và doanh nghiệp xây dựng. Với sản phẩm đa dạng và chất lượng không ngừng được cải thiện, họ là nguồn động viên lớn cho sự sáng tạo và tiến bộ trong ngành xây dựng Việt Nam.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.