Báo giá thép hình chữ V – Thép hình là loại thép được sử dụng khá nhiều trong ngành công nghiệp, cơ khí, xây dựng. Thép hình được phân thành nhiều loại, ứng dụng, giá thành cũng khác nhau. Và để thuận tiện cho quý khách cập nhật liên tục bảng giá thép hình. Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC xin phép cung cấp tới quý khách hàng bảng giá thép hình được cập nhật mỗi ngày. Vui lòng liên hệ hotline 0868.666.000 để có giá tốt nhất và mới nhất.
Lợi ích khi lựa chọn công ty Sài Gòn CMC chúng tôi
️ Bảng báo giá thép hình V | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình chữ V là gì?
Thép V hay còn được gọi là thép hình V, thép chữ V,… có hình dạng giống với chữ V in hoa trong Bảng chữ cái La Tinh. Thép V sở hữu kích thước đa dạng và được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều thương hiệu sản xuất thép hình V, nhưng chung quy lại tất cả sẽ có 2 dòng sản phẩm chính đó là: thép V đen, thép V mạ kẽm.
Giá bán thép V phụ thuộc vào quy cách (kích thước) sản phẩm, chủng loại thép (đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng), thương hiệu sản xuất (trong nước hay nhập khẩu), giá nguyên liệu đầu vào, biến động chung trên thị trường thế giới, chính sách định giá của nhà phân phối,… Chính vì vậy, mà báo giá thép hình V không giống nhau ở tất cả đơn vị bán hàng, thay vào đó là có sự chênh lệch giá từ 5-15%.
Để mua được thép V chính hãng, giá thành rẻ, cùng các dịch vụ hỗ trợ từ A đến Z; quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với Đại lý vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC. Chúng tôi sẽ gửi báo giá cho quý khách trong thời gian sớm nhất.
Bảng báo giá thép hình chữ V cập nhật mới nhất
Bảng báo giá thép hình V mới nhất 2022 được cập nhật mới nhất tại công ty Sài Gòn CMC. Bạn cần cập nhật bảng giá thép V mới nhất để làm dự toán cho công trình. Chúng tôi chuyên cung cấp các sản phẩm thép hình V mạ kẽm , thép hình V đen với nhiều quy cách khác nhau. Sẽ giúp khách hàng cập nhật bảng báo giá thép hình V mới nhất và chính xác nhất.
Giá thép hình V mạ kẽm
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V hình mạ kẽm |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | |
V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 107,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 116,424 | |
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 153,072 | |
V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 112,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 125,370 | |
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 145,270 | |
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 161,190 | |
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 167,160 | |
V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 149,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 164,900 | |
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 184,300 | |
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 213,400 | |
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 223,100 | |
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | |
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 271,600 | |
V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 238,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 242,500 | |
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 252,200 | |
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 291,000 | |
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 310,400 | |
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 329,800 | |
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 339,500 | |
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 388,000 | |
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 426,800 | |
V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 541,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 640,250 | |
V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 620,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 720,000 | |
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 840,000 | |
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 880,000 | |
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 920,000 | |
V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 660,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 780,000 | |
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 910,000 | |
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 1,040,000 | |
V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 903,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 1,032,000 | |
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 1,182,500 | |
V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 1,193,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,311,500 | |
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,440,500 | |
V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,333,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,419,000 | |
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,849,000 | |
V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 2,310,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,772,000 | |
V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,448,000 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 3,159,000 | |
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,822,000 | |
V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 3,381,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 4,013,100 | |
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 4,336,500 | |
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,949,000 |
Giá thép hình V đen
Quy cách | Độ dày | Trọng lượng | ĐVT | Giá thép V đen |
(ly) | (kg/cây) | (m) | (VNĐ/cây) | |
V25x25 | 2.00 | 5.00 | Cây 6m | 87,800 |
2.50 | 5.40 | Cây 6m | 94,824 | |
3.50 | 7.20 | Cây 6m | 124,272 | |
V30x30 | 2.00 | 5.50 | Cây 6m | 90,200 |
2.50 | 6.30 | Cây 6m | 100,170 | |
2.80 | 7.30 | Cây 6m | 116,070 | |
3.00 | 8.10 | Cây 6m | 128,790 | |
3.50 | 8.40 | Cây 6m | 133,560 | |
V40x40 | 2.00 | 7.50 | Cây 6m | 119,250 |
2.50 | 8.50 | Cây 6m | 130,900 | |
2.80 | 9.50 | Cây 6m | 146,300 | |
3.00 | 11.00 | Cây 6m | 169,400 | |
3.30 | 11.50 | Cây 6m | 177,100 | |
3.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | |
4.00 | 14.00 | Cây 6m | 215,600 | |
V50x50 | 2.00 | 12.00 | Cây 6m | 190,800 |
2.50 | 12.50 | Cây 6m | 192,500 | |
3.00 | 13.00 | Cây 6m | 200,200 | |
3.50 | 15.00 | Cây 6m | 231,000 | |
3.80 | 16.00 | Cây 6m | 246,400 | |
4.00 | 17.00 | Cây 6m | 261,800 | |
4.30 | 17.50 | Cây 6m | 269,500 | |
4.50 | 20.00 | Cây 6m | 308,000 | |
5.00 | 22.00 | Cây 6m | 338,800 | |
V63x63 | 5.00 | 27.50 | Cây 6m | 431,750 |
6.00 | 32.50 | Cây 6m | 510,250 | |
V70x70 | 5.00 | 31.00 | Cây 6m | 496,000 |
6.00 | 36.00 | Cây 6m | 576,000 | |
7.00 | 42.00 | Cây 6m | 672,000 | |
7.50 | 44.00 | Cây 6m | 704,000 | |
8.00 | 46.00 | Cây 6m | 736,000 | |
V75x75 | 5.00 | 33.00 | Cây 6m | 528,000 |
6.00 | 39.00 | Cây 6m | 624,000 | |
7.00 | 45.50 | Cây 6m | 728,000 | |
8.00 | 52.00 | Cây 6m | 832,000 | |
V80x80 | 6.00 | 42.00 | Cây 6m | 735,000 |
7.00 | 48.00 | Cây 6m | 840,000 | |
8.00 | 55.00 | Cây 6m | 962,500 | |
V90x90 | 7.00 | 55.50 | Cây 6m | 971,250 |
8.00 | 61.00 | Cây 6m | 1,067,500 | |
9.00 | 67.00 | Cây 6m | 1,172,500 | |
V100x100 | 7.00 | 62.00 | Cây 6m | 1,085,000 |
8.00 | 66.00 | Cây 6m | 1,155,000 | |
10.00 | 86.00 | Cây 6m | 1,505,000 | |
V120x120 | 10.00 | 105.00 | Cây 6m | 1,890,000 |
12.00 | 126.00 | Cây 6m | 2,268,000 | |
V130x130 | 10.00 | 108.80 | Cây 6m | 2,012,800 |
12.00 | 140.40 | Cây 6m | 2,597,400 | |
13.00 | 156.00 | Cây 6m | 3,198,000 | |
V150x150 | 10.00 | 138.00 | Cây 6m | 2,829,000 |
12.00 | 163.80 | Cây 6m | 3,357,900 | |
14.00 | 177.00 | Cây 6m | 3,628,500 | |
15.00 | 202.00 | Cây 6m | 4,141,000 |
Lưu ý :
- Bảng báo giá thép hình trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Các loại thép hình chữ V phổ biến nhất hiện nay
Dựa theo nguyên liệu tạo thành thép góc V có 3 loại phổ biến là: thép V mạ kẽm nhúng nóng, thép chữ V mạ kẽm làm từ tôn mạ kẽm và thép góc V không gỉ (thép v inox). Mỗi mẫu mã thiết kế đều đáp ứng nhu cầu cụ thể. Hãy cùng Thép Nhật Quang tìm hiểu cụ thể về 3 loại thép này ngay sau đây.
Thép hình chữ V mạ kẽm nhúng nóng
Thép V mạ kẽm nhúng nóng là thanh thép được mạ (phủ bề mặt) một lớp kẽm bằng phương pháp nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ rất cao. Lớp mạ kẽm tựa như lớp áo giáp bảo vệ thép chống lại các tác động từ môi trường như không khí, độ ẩm, nhiệt độ… Do vậy, thép không bị oxy hoá, không bị han gỉ.
Thép hình V mạ kẽm nhúng nóng thường được sử dụng để chế tạo các sản phẩm ngoại thất, các công trình điện ngoài trời, các công trình phải tiếp xúc với gió biển, nước mưa, nắng,…
Thép chữ V mạ kẽm làm từ tôn mạ kẽm
Lớp kẽm mạ được phủ bằng phương pháp thường (không nhúng trực tiếp vào bể kẽm nóng chảy). Vì thế độ dày lớp mạ mỏng hơn (từ 20-30 µ). Tuy nhiên bề mặt sẽ sáng, bóng, đẹp hơn so với mạ kẽm nhúng nóng. Tính chất của thanh thép không bị ảnh hưởng bởi nhiệt.
Thanh thép vừa chịu lực tốt, chống cong vênh, vừa chịu được rung động mạnh và những ảnh hưởng xấu của thời tiết. Nên được sử dụng nhiều trong các công việc sản xuất công nghiệp, đóng tàu, cơ khí,…
Thép hình chữ V inox
Thép hình V inox là loại thép không gỉ có khả năng chống oxy hóa cao hơn hẳn các loại thép hình khác. Độ bền bỉ cao, khả năng chống chịu va đập vượt trội. Nó thường được ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng dân dụng, xây dựng nhà xưởng, nội thất, công nghiệp, cơ khí,…
Tiêu chuẩn, quy cách trọng lượng của thép hình V
Kích Thước Chiều Dài Của Cây Thép V
Theo TCVN một cây thép V có thể có các chiều dài sau đây: 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15 (m). Trong thực tế các sản phẩm thông dụng ta có thể bắt gặp có chiều dài 6m và 12m trong đó:
- V2 – V8: Thường có độ dài 6m
- V8 trở lên: Thường dài 12m
Với các sản phẩm thép hình chữ V có kích thước khác đặc biệt hơn hoặc ngoài tiêu chuẩn quy định sẽ được sản xuất theo thỏa thuận riêng giữa bên mua và đơn vị chế tạo. Một số sản phẩm sắt V trong nước không sản xuất được sẽ cần nhập khẩu từ nước ngoài.
- Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38
- Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…
- Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50, SS400,…
Trong đó:
- A và B: Độ rộng các cạnh (A=B đối với thép V)
- t: Độ dày cạnh
- r1: Bán kính lượn góc trong
- r2: Bán kính lượn góc ngoài
- Cx = Cy: Khoảng cách từ trọng tâm
- ix = iy: Bán kính quán tính
Bảng tra quy cách – trọng lượng thép hình V
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
V 20x20x3 | 20 | 3 | 35 | 0,38 | 2,29 |
V 25x25x3 | 25 | 3 | 35 | 1,12 | 6,72 |
V 25x25x4 | 25 | 4 | 35 | 1,45 | 8,70 |
V 30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V 30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V 35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V 35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V 40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V 40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V 40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V 45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V 45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V 50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V 50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V 50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V 60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V 60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V 60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V 65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V 65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V 70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V 70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V 75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V 75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V 80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V 80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V 80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V 90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V 90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V 90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V 90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V 100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V 100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V 120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V 120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V 120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V 125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V 125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V 125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V 150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V 150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V 150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V 180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V 180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V 200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V 200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V 200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V 250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V 250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Tính trọng lượng thép hình V như thế nào?
Khối lượng trên 1 m dài của cây thép V (P) được tính bằng công thức sau:
P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang
Trong đó: Diện tích mặt cắt ngang (a) = [t(2A – t) + 0,215(r12 – 2r22] / 100 (cm3); với r2 = 1/2r1
Ví dụ 1: Tính trọng lượng trên 1m dài của thép V 50x50x4.
– P(V5) = 0.785 x [4(2×50 – 4) + 0,215(72 – 2×3.52] / 100 = 0.785 x 3.892675 = 3.055749875 (kg/m)
Thành phần hóa học
Mác thép | THÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %) | |||||||
C max |
Si max |
Mn max | P max |
S max |
Ni max |
Cr max |
Cu max |
|
A36 | 0.27 | 0.15-0.40 | 1.20 | 0.040 | 0.050 | 0.20 | ||
SS400 | 0.050 | 0.050 | ||||||
Q235B | 0.22 | 0.35 | 1.40 | 0.045 | 0.045 | 0.30 | 0.30 | 0.30 |
S235JR | 0.22 | 0.55 | 1.60 | 0.050 | 0.050 | |||
GR.A | 0.21 | 0.50 | 2.5XC | 0.035 | 0.035 | |||
GR.B | 0.21 | 0.35 | 0.80 | 0.035 | 0.035 |
Đặc tính cơ lý
Mác thép | ĐẶC TÍNH CƠ LÝ | |||
Temp oC |
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
A36 | ≥245 | 400-550 | 20 | |
SS400 | ≥245 | 400-510 | 21 | |
Q235B | ≥235 | 370-500 | 26 | |
S235JR | ≥235 | 360-510 | 26 | |
GR.A | 20 | ≥235 | 400-520 | 22 |
GR.B | 0 | ≥235 | 400-520 | 22 |
Đặc tính nổi bật của thép hình chữ V
Thép hình V đóng một vai trò quan trọng và không thể thiếu trong nhiều công trình xây dựng cũng như các ngành công nghiệp khác. Thép V có khả năng chịu lực cực tốt, không bị biến dạng khi va chạm, chịu áp lực và trọng lượng cao thường được sử dụng trong một số công trình trọng điểm như cầu, xưởng xây dựng, nhà thép tiền chế.
+ Thép có độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu lực tốt
+ Bên cạnh đó, thép V còn có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết hay hóa chất.
+ Với dòng thép V mạ kẽm còn giúp chống ăn mòn, chống gỉ sét rất tốt.
+ Độ bám dính cao có thể bảo vệ thép một cách an toàn nhất.
Ứng dụng thép hình V
Thép V có khá nhiều những ứng dụng mà quý khách hàng có thể nhìn thấy hàng ngày như: sử dụng để xây dựng nhà thép tiền chế, có thể cắt nhỏ để có nhiều ứng dụng khác nhau như để làm kệ đặt điều hòa, làm kệ để kê nhiều các sản phẩm khác. Ngoài ra thép V còn được sử dụng để đóng tàu, làm khung sườn xe tải….
Ưu điểm của thép V đấy chính là có khả năng chống ăn mòn cao, chịu được nhiệt độ cũng như trọng lượng cao, có nhiều kích thước để quý khách hàng có thể chọn lựa sử dụng.
Địa chỉ cung cấp thép hình chữ V uy tín
Thị trường thép hình V rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài, giá cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.
Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.
Hiện tại công ty vật liệu xây dựng CMC cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình V sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Để chọn lựa được cho mình mẫu thép V phù hợp nhất. Quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi ở thông tin bên dưới để nhân viên cung cấp rõ hơn về bao gia thep hinh chu V. Xin cảm ơn!
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook