Giá sắt thép Việt Nhật hôm nay – Giá thép hộp Việt Nhật bao nhiêu?. Sản phẩm xây dựng này đang được mọi khách hàng chú ý do tính năng tiện dụng của chúng trong xây dựng. Phân phối tại Sài Gòn CMC không giới hạn về số lượng 7 chủng loại. Chúng tôi sẽ giao hàng đến tận nơi theo yêu cầu, hỗ trợ trực tuyến tư vấn qua hotline.
Công ty vật liệu xây dựng CMC gửi đến quý khách bảng báo giá thép xây dựng Việt Nhật mới nhất để quý khách tham khảo. Tuy nhiên, như quý khách đã biết, giá thép Việt Nhật trong năm 2024 có nhiều thay đổi. Để có bảng giá thép xây dựng Việt Nhật nhanh và chính xác nhất, quý khách vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
Giá sắt thép Việt Nhật hôm nay – Giá thép hộp Việt Nhật bao nhiêu?
Sài Gòn CMC cung cấp báo giá sắt thép xây dựng Việt Nhật sau đây để quý khách có thông tin để tham khảo rõ hơn
Bảng Giá Sắt Thép Xây Dựng Việt Nhật 2021
TÊN HÀNG | ĐVT | GIÁ THÉP VIỆT NHẬT |
Thép cuộn Việt Nhật phi 6 | KG | 13.660 |
Thép cuộn Việt Nhật phi 8 | KG | 13.660 |
Thép gân Việt Nhật phi 10 | CÂY 11,7 | 94.800 |
Thép gân Việt Nhật phi 12 | CÂY 11,7 | 190.900 |
Thép gân Việt Nhật phi 14 | CÂY 11,7 | 194.500 |
Thép gân Việt Nhật phi 16 | CÂY 11,7 | 224.800 |
Thép gân Việt Nhật phi 18 | CÂY 11,7 | 285.500 |
Thép gân Việt Nhật phi 20 | CÂY 11,7 | 362.900 |
Thép gân Việt Nhật phi 22 | CÂY 11,7 | 383.800 |
Thép gân Việt Nhật phi 25 | CÂY 11,7 | 493.700 |
Thép gân Việt Nhật phi 28 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ |
Thép gân Việt Nhật phi 32 | CÂY 11,7 | LIÊN HỆ |
Bảng Giá Thép Hộp Việt Nhật 2021
Mọi công trình từ lớn đến nhỏ có thể áp dụng thép hộp Việt Nhật một cách dễ dàng. Quy cách thép vô cùng phong phú, giá cả lại rất hợp lý
STT | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
0 | Thép hộp chữ nhật đen | Thép hộp vuông đen | ||||||
1 | □ 10*20 | 0.60 | cây 6m | 29,500 | □ 12*12 | 0.60 | cây 6m | 25,000 |
2 | 0.70 | cây 6m | 33,500 | 0.70 | cây 6m | 29,000 | ||
3 | 0.80 | cây 6m | 38,000 | 0.80 | cây 6m | 32,500 | ||
4 | 0.90 | cây 6m | 40,500 | 0.90 | cây 6m | 36,000 | ||
5 | 1.00 | cây 6m | 44,500 | □ 14*14 | 0.60 | cây 6m | 27,500 | |
6 | 1.10 | cây 6m | 48,000 | 0.70 | cây 6m | 31,500 | ||
7 | □ 13*26 | 0.70 | cây 6m | 42,500 | 0.80 | cây 6m | 36,000 | |
8 |
Thép hộp □ 20*40 |
0.70 | cây 6m | 61,500 | 0.90 | cây 6m | 38,500 | |
9 | 0.80 | cây 6m | 69,500 | 1.00 | cây 6m | 43,000 | ||
10 | 0.90 | cây 6m | 75,500 | 1.10 | cây 6m | 46,500 | ||
11 | 1.00 | cây 6m | 81,500 | 1.20 | cây 6m | 50,000 | ||
12 | 1.10 | cây 6m | 89,000 | □ 16*16 | 0.60 | cây 6m | 31,000 | |
13 | 1.20 | cây 6m | 97,500 | 0.70 | cây 6m | 35,500 | ||
14 | 1.40 | cây 6m | 111,500 | 0.80 | cây 6m | 39,500 | ||
15 | 1.70 | cây 6m | 132,500 | 0.90 | cây 6m | 44,000 | ||
16 | □ 25*50 | 0.80 | cây 6m | 85,000 | 1.00 | cây 6m | 48,500 | |
17 | 0.90 | cây 6m | 92,000 | 1.10 | cây 6m | 52,500 | ||
18 | 1.00 | cây 6m | 102,000 | 1.20 | cây 6m | 56,500 | ||
19 | 1.10 | cây 6m | 110,500 | □ 20*20 | 0.60 | cây 6m | 36,500 | |
20 | 1.20 | cây 6m | 120,500 | 0.70 | cây 6m | 42,000 | ||
21 | 1.40 | cây 6m | 139,500 | 0.80 | cây 6m | 47,500 | ||
22 | 1.70 | cây 6m | 169,000 | 0.90 | cây 6m | 51,000 | ||
23 |
Thép hộp □ 30*60 |
0.80 | cây 6m | 101,000 | 1.00 | cây 6m | 55,000 | |
24 | 0.90 | cây 6m | 109,500 | 1.10 | cây 6m | 60,500 | ||
25 | 1.00 | cây 6m | 121,500 | 1.20 | cây 6m | 65,000 | ||
26 | 1.10 | cây 6m | 132,000 | 1.40 | cây 6m | 74,000 | ||
27 | 1.20 | cây 6m | 144,000 | □ 25*25 | 0.60 | cây 6m | 45,000 | |
28 | 1.40 | cây 6m | 167,000 | 0.70 | cây 6m | 51,500 | ||
29 | 1.70 | cây 6m | 201,500 | 0.80 | cây 6m | 58,500 | ||
30 | 1.80 | cây 6m | 211,000 | 0.90 | cây 6m | 62,500 | ||
31 | 2.00 | cây 6m | 239,000 | 1.00 | cây 6m | 69,000 | ||
32 | 2.50 | cây 6m | 297,500 | 1.10 | cây 6m | 75,000 | ||
33 | □ 40*80 | 1.00 | cây 6m | 162,500 | 1.20 | cây 6m | 81,000 | |
34 | 1.10 | cây 6m | 177,500 | 1.40 | cây 6m | 92,500 | ||
35 | 1.20 | cây 6m | 193,000 | 1.70 | cây 6m | 111,000 | ||
36 | 1.40 | cây 6m | 224,500 | □ 30*30 | 0.70 | cây 6m | 62,500 | |
37 | 1.70 | cây 6m | 271,000 | 0.80 | cây 6m | 70,000 | ||
38 | 2.00 | cây 6m | 317,500 | 0.90 | cây 6m | 75,000 | ||
39 | 2.50 | cây 6m | 399,000 | 1.00 | cây 6m | 81,500 | ||
40 |
Thép hộp □ 50*100 |
1.20 | cây 6m | 249,500 | 1.10 | cây 6m | 89,000 | |
41 | 1.40 | cây 6m | 284,000 | 1.20 | cây 6m | 96,500 | ||
42 | 1.70 | cây 6m | 342,500 | 1.40 | cây 6m | 110,000 | ||
43 | 1.80 | cây 6m | 363,000 | 1.70 | cây 6m | 132,500 | ||
44 | 2.00 | cây 6m | 402,500 | 1.80 | cây 6m | 140,000 | ||
45 | 2.50 | cây 6m | 499,000 | □ 40*40 | 1.00 | cây 6m | 107,000 | |
46 | 2.90 | cây 6m | 576,500 | 1.10 | cây 6m | 117,000 | ||
47 | 3.00 | cây 6m | 595,500 | 1.20 | cây 6m | 127,500 | ||
48 | □ 60*120 | 1.40 | cây 6m | 347,000 | 1.40 | cây 6m | 148,000 | |
49 | 1.70 | cây 6m | 420,000 | 1.70 | cây 6m | 178,500 | ||
50 | 2.00 | cây 6m | 492,500 | 2.00 | cây 6m | 208,000 | ||
51 | 2.50 | cây 6m | 612,000 | 2.50 | cây 6m | 264,000 | ||
52 | 3.00 | cây 6m | 741,000 | □ 50*50 | 1.00 | cây 6m | 135,000 | |
53 | □ 30*90 | 1.40 | cây 6m | 236,500 | 1.10 | cây 6m | 148,500 | |
54 |
Thép hộp □ 38*38 |
1.40 | cây 6m | 145,000 | 1.20 | cây 6m | 161,500 | |
55 | □ 100*100 | 1.70 | cây 6m | 1.40 | cây 6m | 186,000 | ||
56 | 2.00 | cây 6m | 1.70 | cây 6m | 224,500 | |||
57 | 2.50 | cây 6m | 2.00 | cây 6m | 263,000 | |||
58 | 3.00 | cây 6m | 2.50 | cây 6m | 327,500 | |||
59 | 3.50 | cây 6m | 3.00 | cây 6m | 395,500 |
Lưu ý:
- Giao hàng thép cuộn qua cách cân
- Thép cây đếm cây nhân theo barem thương mại
- Đinh: 21.500 Đ/Kg
- Kẽm: 21.000 Đ/Kg
- Đơn giá trên chưa bao gồm VAT (10% )
- Khách hàng có thể an tâm vì chất lượng luôn uy tín & đảm bảo
Đổi mới trong tác phong làm việc – Sài Gòn CMC luôn đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Bên cạnh đó, chúng tôi còn giới thiệu các sản phẩm mẫu để khách hàng tận mắt nhận biết. Những thông tin yêu cầu, xin gọi qua hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Có mấy loại thép Việt Nhật?
Thép Việt Nhật hay còn gọi là Thép Vinakyoie, thép này đạt sản phẩm là vật liệu xây dựng uy tín nhất tại Việt Nam. Với sự đầu tư cơ sở vật chất, máy móc hiện đại theo công nghệ tiêu chuẩn Nhật Bản, tạo nên những sản phẩm chất lượng tốt nhất. Vậy thép Việt Nhật có mấy loại?
Thép vằn Việt Nhật
Chiều dài của thép vằn được sản xuất là 20m, đặc điểm nổi trội là trên thân thép có các đường thanh vằn kiểu giống xương cá nên rất dễ nhận biết. Đây là loại thép có độ bền cao.
Đường kính phân bố đa dạng bao gồm: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm. Và được bó thành từng cột 4 mối, trọng lượng tầm 2 tấn.
Thép cuộn Việt Nhật
Dạng thép này được cuộn thành bó, có đường kính tầm 1m – 1.5m. Bề mặt thép có in dấu thập nổi, phần thân trơn đều. Thép cuộn có một ưu điểm lớn là khả năng chịu lực tốt
Với các đường kính: 6mm, 6.4mm, 8mm, 10mm, 11.5mm. Trọng lượng của thép cuộ được sản xuất tầm 200kg đến 450kg/cuộn hoặc loại đặc biệt lên đến 1.300kg/cuộn.
Ở hai loại thép vằn và cuộn của Việt Nhật đều có dấu hiệu chữ thập nổi, gọi là bông mai. Với dạng cuộn khoảng cách là 0.5m đến 0.543m. Đây là đặc điểm quan trọng của thép Việt Nhật.
Tin liên quan: Bảng trọng lượng thép phi 6 và những loại thép phi khác
Thép Việt Nhật hình V
Thép hình V hay còn gọi là thép góc cạnh đều Được dùng trong gia công với mác thép ss400, gồm các loại có chiều rộng từ 40 mm trở lên. Tiêu chuẩn 6m là chiều dài của mỗi cây
Đặc điểm thường được nhận dạng của loại thép này là màu xanh đen, có thể cảm nhận được độ dẻo khi uốn
Sài Gòn CMC đem đến chất lượng dịch vụ tốt nhất qua những ưu điểm sau
Nguồn vật liệu xây dựng được chúng tôi phân phối với nhiều sản phẩm khác nhau. Những yêu cầu của mọi công trình sẽ được chúng tôi đáp ứng nhanh nhất. Các loại thép như: thép hình, thép ống, thép hộp mạ kẽm, thép Hòa Phát, thép Pomina,… Khai thác và cung ứng sản phẩm cát đá xây dựng như: cát đen, cát san lấp, cát bê tông, đá 0x4, đá 1×2, đá mi,…
1/ Kinh nghiệm – chuyên nghiệp
Chúng tôi thuộc trong số rất nhiều đơn vị hàng đầu của ngành vật liệu xây dựng. Với kinh nghiệm hoạt động 10 năm trong nghành, Sài Gòn CMC hiện nay là cái tên luôn được tìm đến của các nhà thầu xây dựng công trình. Tác phong làm việc cực kì chuyên nghiệp, tập trung cao. Mục tiêu: luôn đặt sự hài lòng của khách hàng là trên hết
Cam kết những dịch vụ của Sài Gòn CMC ưu đãi số 1 trên thị trường hiện nay. Nhân viên tư vấn, kỹ thuật nhiệt tình. Hết lòng giúp đỡ khách hàng trong quá trình tư vấn và mua hàng
Việc cung cấp báo giá sẽ được đội ngũ nhân viên triển khai một cách nhiệt tình. Giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào khối lượng thép đặt hàng
2/ Sản phẩm chất lượng & uy tín
Tất cả các sản phẩm tôn thép xây dựng tại kho hàng Sài Gòn CMC luôn đạt tiêu chuẩn chất lượng của quốc tế. Bởi toàn bộ sản phẩm đều được nhập từ những nhà sản xuất uy tín, có thương hiệu hàng đầu toàn quốc như: Việt Úc, Hòa Phát, Hoa Sen,…
Các thông số chất lượng của sản phẩm được kiểm định kĩ càng, chúng tôi nhận phân phối hầu hết mọi công trình trên toàn quốc. Đặc biệt, các loại cát đá xây dựng được khai thác hợp pháp. Nguồn cát đá xây dựng sạch, không chứa tạp chất. Đáp ứng mọi yêu cầu khắt khe trong ngành xây dựng hiện đại
3/ Giới thiệu một số vật tư khác
Khi hợp tác với chúng tôi, quý khách sẽ được cung cấp đầy đủ các loại vật liệu xây dựng. Nhiều mẫu mã, chủng loại và kích thước khác nhau. Phù hợp với mọi mục đích sử khác nhau của khách hàng
+ Thép hình: Thép hình T, thép hình C, thép hình U, thép hình V, thép hình H,…
+ Thép hộp vuông đen, thép hộp chữ nhật,…
+ Tôn: Tôn lạnh, tôn chống nóng, cách cách nhiệt, cách âm, tôn pu 3 lớp, tôn mạ màu, mạ kẽm,…
+ Cát xây dựng: Cát đen, cát san lấp, cát xây tô, cát bê tông,…
+ Đá xây dựng: Đá 0x4, đá 1×2, đá 4×6, đá 5×7, đá mi sáng, mi bụi,…
+ Xà bần sạch, xà bận các loại
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook