Thép hình chữ L là gì? ứng dụng của thép hình chữ L? công ty, đại lý nào cung cấp thép hình chữ L chính hãng? giá thép hình chữ L bao nhiêu?. Trong bài viết này Sài Gòn CMC sẽ giúp quý khách trả lời những câu hỏi trên – mời quý khách, quý bạn đọc cùng tìm hiểu.
Thép hình chữ L là gì?
Thép chữ L là sản phẩm thép được thiết kế và sản xuất theo hình dạng chữ L – với thiết kế như vậy mang lại cho sản phẩm thép này nhiều đặc điểm nổi bật (độ cứng cao, chắc chắc cao, đặc, độ bền bỉ cao.v…). Thép L là có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao nên thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng. Thép hình L có khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù nên sản phẩm này được sử dụng tại nhiều những hạng mục công trình khác nhau.
>> Sắt thép xây dựng Pomina giá rẻ
Bảng giá thép hình L cập nhật mới nhất năm 2024
Bảng giá thép hình chữ L cung như các sản phẩm sắt thép xây dựng khác đều được công ty Sài Gòn CMC tính giá theo giá từ nhà sản xuất. Là công ty hoạt động lâu năm – là đối tác, đại lý phân phối của nhiều nhà sản xuất lớn nên giá thành sản phẩm của chúng tôi luôn cạnh tranh trên thị trường.
Quy cách | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá đã có VAT | Tổng đơn giá |
(mm) | (mét) | (Kg/Cây) | (VNĐ/Kg) | (VNĐ/Cây) |
Thép L 30x30x3 | 6 | 8.16 | 12,500 | 102,000 |
Thép L 40x40x3 | 6 | 11.10 | 12,500 | 138,750 |
Thép L 40x40x4 | 6 | 14.52 | 12,500 | 181,500 |
Thép L 50x50x4 | 6 | 18.30 | 12,500 | 228,750 |
Thép L 50x50x5 | 6 | 22.62 | 12,500 | 282,750 |
Thép L 63x63x5 | 6 | 28.86 | 12,500 | 360,750 |
Thép L 63x63x6 | 6 | 34.32 | 12,500 | 429,000 |
Thép L 70x70x5 | 6 | 32.28 | 12,500 | 403,500 |
Thép L 70x70x6 | 6 | 38.34 | 12,500 | 479,250 |
Thép L 70x70x7 | 6 | 44.34 | 12,500 | 554,250 |
Thép L 75x75x5 | 6 | 34.80 | 12,500 | 435,000 |
Thép L 75x75x6 | 6 | 41.34 | 12,500 | 516,750 |
Thép L 75x75x7 | 6 | 47.76 | 12,500 | 597,000 |
Thép L 80x80x6 | 6 | 44.16 | 12,500 | 552,000 |
Thép L 80x80x7 | 6 | 51.06 | 12,500 | 638,250 |
Thép L 80x80x8 | 6 | 57.90 | 12,500 | 723,750 |
Thép L 90x90x6 | 6 | 50.10 | 12,500 | 626,250 |
Thép L 90x90x7 | 6 | 57.84 | 12,500 | 723,000 |
Thép L 90x90x8 | 6 | 65.40 | 12,500 | 817,500 |
Thép L 100x100x8 | 6 | 73.20 | 12,500 | 915,000 |
Thép L 100x100x10 | 6 | 90.60 | 12,500 | 1,132,500 |
Thép L 120x120x8 | 12 | 176.40 | 12,500 | 2,205,000 |
Thép L 120x120x10 | 12 | 219.12 | 12,500 | 2,739,000 |
Thép L 120x120x12 | 12 | 259.20 | 12,500 | 3,240,000 |
Thép L 125x125x10 | 12 | 229.20 | 12,500 | 2,865,000 |
Thép L 125x125x15 | 12 | 355.20 | 12,500 | 4,440,000 |
Thép L 130x130x10 | 12 | 237.00 | 12,500 | 2,962,500 |
Thép L 130x130x12 | 12 | 280.80 | 12,500 | 3,510,000 |
Thép L 150x150x10 | 12 | 274.80 | 12,500 | 3,435,000 |
Thép L 150x150x12 | 12 | 327.60 | 12,500 | 4,095,000 |
Thép L 150x150x15 | 12 | 405.60 | 12,500 | 5,070,000 |
Thép L 175x175x12 | 12 | 381.60 | 12,500 | 4,770,000 |
Thép L 175x175x15 | 12 | 472.80 | 12,500 | 5,910,000 |
Thép L 200x200x15 | 12 | 543.60 | 12,500 | 6,795,000 |
Thép L 200x200x20 | 12 | 716.40 | 12,500 | 8,955,000 |
Thép L 200x200x25 | 12 | 888.00 | 12,500 | 11,100,000 |
Vì giá sắt thép – giá thép chữ L thường thay đổi liên tục và biến động theo giá chung thị trường. Chính vì thế để có được báo giá chính xác nhất tại thời điểm hiện tại – quý khách vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0868.666.000 để được tư vấn và báo giá chính xác nhất. Xin cảm ơn quý khách.
Quý khách lưu ý: Hiện nay trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp thép hình chữ L giá rẻ, tuy nhiên lại không đảm bảo được chất lượng sản phẩm (có thể gặp phải hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng..v.v.). Vì vậy chúng tôi khuyên quý khách nên tìm hiểu kỹ thông tin trước khi đặt mua sản phẩm.
Thông số kỹ thuật thép hình chữ L
Sản phẩm thép chữ L được thiết kế và sản xuất với nhiều kích cỡ (kích thước khác nhau) để đem đến nhiều lựa chọn sử dụng cho công trình, tùy theo từng kích cỡ mà thép chữ L có những đặc tính, ứng dụng khác nhau.
Tiêu chuẩn thép chữ L: Các tiêu chuẩn thép chữ L được đánh giá dựa theo một số mác thep uy tín (Mác thép của Nga: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88, Mác thép của Nhật: SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010, Mác thép của Mỹ: A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36,v.v…).
Quy cách thép hình chữ L
Chủng loại (Theo tiêu chuẩn GOST) |
Kích thước tiêu chuẩn (mm) | Diện tích mặt cắt (cm2) |
Trọng lượng (kg/m) |
||
H x B | t | r1 | r2 | A | W |
L 90×75 | 9 | 8.5 | 6 | 14.04 | 11 |
L 100×75 | 7 | 10 | 5 | 11.87 | 9.32 |
L 100×75 | 10 | 10 | 7 | 16.5 | 13 |
L 125×75 | 7 | 10 | 5 | 13.62 | 10.7 |
L 125×75 | 10 | 10 | 7 | 19 | 14.9 |
L 125×75 | 13 | 10 | 7 | 24.31 | 19.1 |
L 125×90 | 10 | 10 | 7 | 20.5 | 16.1 |
L 125×90 | 13 | 10 | 7 | 26.26 | 20.6 |
L 150×90 | 9 | 12 | 6 | 20.94 | 16.4 |
L 150×90 | 12 | 12 | 8.5 | 27.36 | 21.5 |
L 150×100 | 9 | 12 | 6 | 21.84 | 17.1 |
L 150×100 | 12 | 12 | 8.5 | 28.56 | 22.4 |
L 150×100 | 15 | 12 | 8.5 | 35.25 | 27.7 |
L 200×90 | 9 | 14 | 14 | 7 | 22.96 |
L 250×90 | 10 | 15 | 17 | 8.5 | 37.47 |
L 250×90 | 12 | 16 | 17 | 8.5 | 42.95 |
L 300×90 | 11 | 16 | 19 | 9.5 | 46.22 |
L 300×90 | 13 | 17 | 19 | 9.5 | 52.67 |
L 350×100 | 12 | 17 | 22 | 11 | 57.74 |
L 400×100 | 13 | 18 | 24 | 12 | 68.59 |
Về ứng dụng: Thép hình chữ L được ứng dụng chủ yếu trong hai lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Các sản phẩm thép L thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ăng ten, cột điện, khung cầu đường…và một số những công trình và hạng mục quan trọng.
>> Bảng giá sắt thép Việt Nhật
Sài Gòn CMC – Chuyên phân phối thép chữ L chính hãng, giá rẻ
Với kinh nghiệm hoạt động hơn 30 năm trong lĩnh vực cung cấp sắt thép xây dựng, từ lâu công ty chúng tôi đã trở thành đối tác (đại lý phân phôi cấp I) của nhiều thương hiệu thép nôi tiếng (thép Pomina, thép Miền Nam, thép Hòa Phát, thép Việt Đức, thép Việt Nhật.v.v…). Các sản phẩm thép hình chữ L được chúng tôi lấy trực tiếp từ nhà sản xuất – chúng tôi luôn đem đến cho khách hàng sản phẩm tốt nhất, với giá thành rẻ nhất.
Trong nhiều năm qua, thương hiệu công ty của chúng tôi đã được khách hàng trên cả nươc biết đến. Luôn đi theo phương châm “uy tín – chất lượng – giá rẻ – chuyên nghiệp”. Chúng tôi luôn mang đến cho quý khách những sản phẩm tốt nhất – với giá thành rẻ nhất. Cho đến nay Sài Gòn CMC đã có các đại lý, cửa hàng cung cấp, phân phối thép hình chữ U tai tất cả các tỉnh thành khu vực miền nam. Tại TPHCM chúng tôi có các cửa hàng tại khắp các quận huyện: Quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Thủ Đức, quận Tân Bình, quận Gò Vấp, quận Bình Thạnh, quận Tân Phú, quận Phú Nhuận, quận Bình Tân, huyện Củ Chi, huyện Hóc Môn, huyện Bình Chánh, huyện Nhà Bè, huyện Cần Giờ.
Đi cùng với đó – Sài Gòn CMC còn có hệ thống xe vận chuyển (hệ thống các xe tải lớn nhỏ). Chúng tôi luôn sẵn sàng đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển cho khách hàng.
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook
>> Thép hình chữ U – chuyên phân phối thép chữ U giá rẻ, chính hãng
>> Thép hình chữ V là gì? Những ứng dụng của thép hình chữ V
>> Thép hình chữa I là gì? tiêu chuẩn và ứng dụng của thép chữ I
>> Sự khác nhau giữ thép hình chữ H và thép hình chữ I
>> Thép Hình là gì? quy trình, phân loại và ứng dụng của thép Hình