Bảng báo giá tôn cán sóng
Bảng báo giá tôn cán sóng – Để đáp ứng được những nhu cầu cấp thiết của các bậc khách hàng trong nhu cầu tìm hiểu cũng như khai thác so sánh giá cả trên thị trường sao cho phù hợp chất lượng cũng như túi tiền của mình. Hôm nay vật liệu xây dựng CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá tôn cán sóng mới nhất là được cập nhật liên tục trong 24h và cung cấp ở khắp mọi nơi cả trong nước và ngoài nước.
Tôn cán sóng được sản xuất theo công nghệ sản xuất hiện đại dây chuyền sản xuất tiên tiến nguyên vật được nhập khẩu 100% từ nước ngoài , với tính chất không bị mòn mốc trong quá trình sử dụng đảm bảo đem lại hiệu quả cao cho quý bậc khách hàng.
Tôn cán sóng là gì?
Tôn cán sóng (hay còn gọi là tôn mạ kẽm) là Tôn không có các lớp xốp hay các lớp PU như các loại tôn mát. Và đây chính là loại tôn mạ kẽm và được sơn phủ nhằm tạo tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng.
Đây là một loại vật liệu xây dựng được làm từ các tấm kim loại (tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng khi sản xuất. Loại vật liệu này có ưu điểm là nhẹ, dễ dàng vận chuyển, khả năng chống gỉ và độ bền cao rất phù hợp với khí hậu, thời tiết của Việt Nam.
Bảng báo giá tôn cán sóng cập nhật mới nhất năm 2024
Bang bao gia ton can song cập nhật theo ngày tại vật liệu xây dựng CMC. Dưới đây là bảng báo giá tôn cán sóng mới nhất mà chúng tôi xin gửi tới Quý khách hàng tham khảo thêm. Giá tôn tại các nhà máy cũng như trên thị trường thành phố Hồ Chí Minh cũng như cách tỉnh luôn luôn thay đổi theo từng ngày do có nhiều đơn vị cung cấp sản phẩm không đúng chất lượng, hạ giá bán để cạnh tranh.
Giá tôn lạnh không màu Việt Nhật (9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông)
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
11 | 6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Giá tôn lạnh màu Việt Nhật (Xanh ngọc – đỏ đậm – vàng kem,…)
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Giá tôn kẽm Việt Nhật (9 sóng tròn + 9 sóng vuông)
Giá tôn lạnh Zass American (liên doanh mỹ)
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.50 | 65.000 |
02 | 3 dem 50 | m | 3.10 | 74,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.55 | 79,000 |
04 | 4 dem 50 | m | 4.00 | 87,000 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.50 | 97,000 |
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.42 | 60.000 |
02 | 3 dem 50 | m | 2.89 | 68,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.55 | 73,000 |
04 | 4 dem 50 | m | 4.00 | 81,000 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.40 | 91,000 |
Giá tôn đổ PU cách nhiệt cộng thêm 62.000/M dài
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCH NHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 dem 00 + ĐỔ PU | m | 107.000 | |
02 | 3 dem 50 + ĐỔ PU | m | 122.000 | |
03 | 4 dem 00 + ĐỔ PU | m | 128.000 | |
04 | 4 dem 50 + ĐỔ PU | m | 135.000 | |
05 | 5 dem 00 + ĐỔ PU | m | 144.000 |
Giá tôn giả ngói – sóng ngói màu đỏ – xanh ngọc
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ TÔN SÓNG NGÓI | GHI CHÚ |
01 | 4 DEM 00 | m | 75.000 | |
02 | 4 DEM 50 | m | 81.000 | |
03 | 5 DEM 00 | m | 92.000 |
Giá tôn tấm cách nhiệt PE bạc
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ CÁCH NHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 LY | m | 19.000/M | |
02 | 5 LY | m | 23.000/M | |
03 | 10 LY | m | 30.000/M | |
04 | 20 LY | m |
Lưu ý:
- Bảng báo giá tôn cán sóng đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đi toàn TP.HCM cũng như các tỉnh lân cận.
- Hàng sẽ có ngay chỉ sau 6 tiếng đặt hàng. Đội ngũ vận chuyển của chúng tôi gồm nhiều xe tải lớn đảm bảo hàng được giao đến quý khách trong thời gian sớm nhất.
- Cam kết bán đúng hàng, đủ số lượng, có hóa đơn và chứng từ rõ ràng, đầy đủ.
- Thanh toán 100% tại sau khi khách nhận đủ hàng tại công trình.
- Bên giao hàng của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi kiểm soát đầy đủ chất lượng và số lượng hàng hóa được giao.
- Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
- Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không set.
Phân loại tôn cán sóng trên thị trường
Tôn cán sóng được chia thành 3 loại chính là: sóng tôn công nghiệp (tôn 5 sóng, tôn 7 sóng) và sóng tôn dân dụng ( tôn 9 sóng, tôn 11 sóng), tôn la phông 13 sóng.
Tùy vào nhu cầu cũng như sở thích mà người sử dụng có thể lựa chọn loại tôn cán sóng thích hợp.
Sóng công nghiệp
Tôn sóng công nghiệp được sử dụng làm mái lợp, vách cho các công trình cần độ thoát nước lớn như nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, trung tâm hội nghị, bệnh viện, nhà thiếu nhi, nhà thi đấu…
– Tôn 5 sóng
- Chiều rộng khổ tôn là 1070 mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng là 250 mm
- Chiều cao sóng tôn là 32 mm
– Tôn 7 sóng
- Chiều rộng khổ tôn là 1000 mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng là 166 mm
- Chiều cao sóng tôn là 25 mm
Sóng tôn dân dụng
Sóng tôn dân dụng bao gồm tôn 9 sóng và tôn 11 sóng, được dùng để lợp mái, vách cho các công trình nhà ở, ki ốt, nhà hàng và các công trình dân dụng khác.
– Tôn 9 sóng
- Chiều rộng khổ tôn là 1000 mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng là 125 mm
- Chiều cao sóng tôn là 21 mm
– Tôn 11 sóng
- Chiều rộng khổ tôn là 1070 mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng là 100 mm
- Chiều cao sóng tôn là 18.5 mm
Tôn la phong 13 sóng
- Chiều rộng khổ tôn 1200mm
- Khoảng cách giữa các bước sóng 90mm
- Độ dày 0.8mm, 1mm, 1.5mm, 2mm, 3mm
Quy trình cung cấp tôn cán sóng tại vật liệu xây dựng CMC
Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm tôn tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình cùng bảng báo giá tôn sắt thép xây dựng chi tiết. Phong cách làm việc của chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm tôn thép và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển sắt thép.
Bước 4: Vận chuyển tôn thép đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Đơn vị cung cấp tôn cán sóng uy tín trên toàn quốc
Công ty luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của vật liệu xây dựng CMC dựa trên các yếu tố:
– Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng.
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000
Website: vatlieusaigoncmc014@gmail.com
MXH: Facebook