Xà gồ Z150x52 là một loại xà gồ thép với kích thước chuẩn, trong đó Z đại diện cho hình dạng chữ “Z”, 150 là chiều cao của xà gồ là 150 mm và 52 là chiều rộng của xà gồ là 52 mm. Đây là một thành phần chính trong các hệ thống kết cấu thép trong công trình xây dựng và công nghiệp.
Xà gồ Z150x52 được chế tạo từ thép chất lượng cao, mang lại khả năng chịu lực và độ bền cao. Điều này giúp cấu trúc xây dựng trở nên mạnh mẽ và ổn định, đảm bảo tính an toàn và ổn định của công trình.
Sự linh hoạt của xà gồ Z150x52 khi kết hợp với các vật liệu xây dựng khác như bê tông và tường giúp xây dựng các cấu trúc đa dạng và ổn định. Kích thước chuẩn và chất lượng đồng đều giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng, giảm thiểu việc điều chỉnh và chế tạo thêm trong quá trình thi công.
Xà gồ Z150x52 là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng yêu cầu độ bền và ổn định trong môi trường làm việc khắc nghiệt. Sản phẩm này đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao và mang lại hiệu suất đáng tin cậy trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Bảng tra xà gồ thép chữ Z: Quy cách, trọng lượng, độ dày
Xà gồ thép chữ Z được nhiều chủ công trình đánh giá cao bởi độ cứng tốt, chịu được va đập và ít bị biến dạng.
Bảng tra trọng lượng (kg/m) xà gồ thép chữ Z chi tiết:
Quy cách
Type |
Độ dày (mm)
Thickness (mm) |
|||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.47 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Z300x82x88x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Z300x94x100x20 | 6.22 | 6.63 | 7.44 | 8.26 | 9.07 | 9.48 | 9.88 | 10.28 | 11.49 | 12.29 |
Lưu ý: Dung sai độ dày ±2%. Dung sai trọng lượng ±5%.
Bảng giá xà gồ Z mới nhất hiện nay
Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xà gồ mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Các loại xà gồ C, Z đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các nhà máy được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, TVP, vv
Báo giá giá gồ C, Z chất lượng cao theo quy cách
- Loại: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Độ dày: 1.5mm đến 3mm
- Chiều dài: 6m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Miễn phí vận chuyển tphcm, trợ giá lên đến 50% cho khách ở tỉnh
Xin lưu ý: báo giá xà gồ này chỉ mang tính chất tham khảo, để có báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 5% ngay hôm nay.
GIÁ XÀ GỒ Z ĐEN | ||||
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly |
Z125x52x58 | 41.500 | 50.500 | 57.000 | 78.000 |
Z125x55x55 | 41.500 | 50.500 | 57.000 | 78.000 |
Z150x52x58 | 47.000 | 57.500 | 64.500 | 89.500 |
Z150x55x55 | 47.000 | 57.500 | 64.500 | 89.500 |
Z150x62x68 | 51.000 | 62.500 | 70.000 | 94.000 |
Z150x65x65 | 51.000 | 62.500 | 70.000 | 94.000 |
Z180x62x68 | 56.000 | 68.500 | 76.500 | 97.000 |
Z180x65x65 | 56.000 | 68.500 | 76.500 | 97.000 |
Z180x72x78 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z180x75x75 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z200x62x68 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z200x65x65 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z200x72x78 | 78.500 | 88.000 | 110.500 | |
Z200x75x75 | 78.500 | 88.000 | 110.500 | |
Z250x62x68 | 97.000 | 120.500 |
GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||||
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z125x52x58 | 50.500 | 59.500 | 87.000 | 86.000 | 111.000 |
Z125x55x55 | 50.500 | 59.500 | 87.000 | 86.000 | 111.000 |
Z150x52x58 | 56.000 | 66.500 | 98.500 | 97.500 | 121.000 |
Z150x55x55 | 56.000 | 66.500 | 98.500 | 97.500 | 121.000 |
Z150x62x68 | 60.000 | 71.500 | 103.000 | 102.000 | 129.000 |
Z150x65x65 | 60.000 | 71.500 | 103.000 | 102.000 | 129.000 |
Z180x62x68 | 65.000 | 77.500 | 106.000 | 105.000 | 142.000 |
Z180x65x65 | 65.000 | 77.500 | 106.000 | 105.000 | 142.000 |
Z180x72x78 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z180x75x75 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z200x62x68 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z200x65x65 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z200x72x78 | 87.500 | 119.500 | 118.500 | 158.000 | |
Z200x75x75 | 87.500 | 119.500 | 118.500 | 158.000 | |
Z250x62x68 | 129.500 | 128.500 | 170.000 |
GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | |||||
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z125x52x58 | 52.500 | 60.500 | 66.000 | 88.000 | 113.000 |
Z125x55x55 | 52.500 | 60.500 | 66.000 | 88.000 | 113.000 |
Z150x52x58 | 58.000 | 67.500 | 73.500 | 99.500 | 123.000 |
Z150x55x55 | 58.000 | 67.500 | 73.500 | 99.500 | 123.000 |
Z150x62x68 | 62.000 | 72.500 | 79.000 | 104.000 | 131.000 |
Z150x65x65 | 62.000 | 72.500 | 79.000 | 104.000 | 131.000 |
Z180x62x68 | 67.000 | 78.500 | 85.500 | 107.000 | 144.000 |
Z180x65x65 | 67.000 | 78.500 | 85.500 | 107.000 | 144.000 |
Z180x72x78 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z180x75x75 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z200x62x68 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z200x65x65 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z200x72x78 | 88.500 | 97.000 | 120.500 | 160.000 | |
Z200x75x75 | 88.500 | 97.000 | 120.500 | 160.000 | |
Z250x62x68 | 106.000 | 130.500 | 172.000 |
Ưu điểm xà gồ thép chữ Z
Xà gồ đã được cắt và đột lỗ oval tự động trong quá trình sản xuất giúp. Sản phẩm được sản xuất bởi hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại, đảm bảo kích thước có độ chính xác cao, quá trình thi công nhanh chóng và dễ dàng.
Sản phẩm xà gồ thép chữ Z Thép Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn sản xuất JIS G3302/BS 1397/SGH450, được kiểm soát vận hành bằng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Trong đó, xà gồ thép mạ kẽm thông thường và xà gồ thép mạ kẽm cường độ cao là những sản phẩm được nhiều khách hàng đánh giá rất cao về chất lượng. Đảm bảo độ bền cho công trình và tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng cho chủ đầu tư.
Đặc điểm chung xà gồ thép chữ Z Thép Nhật Quang:
Chiều cao | 150÷300mm |
Cánh | 50÷100mm, một cánh rộng, một cánh hẹp, chênh lệch 2 cánh là 2.5 lần độ dày |
Mép cánh | 20mm, độ vát 135 độ, phù hợp cho nối chồng và vận chuyển xà gồ đến công trường |
Độ dày | 1.5÷3.2mm |
Chiều dài | Chiều dài đa dạng, đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau |
Đóng gói | Sản phẩm được bọc và đóng gói chắc chắn thuận lợi cho việc vận chuyển |
Ứng dụng của xà gồ Z
Với những ưu điểm vượt trội như trên, xà gồ Z được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu, mục đích của người sử dụng.
+ Xà gồ Z được sử dụng để làm mái nhà.
+ Xà gồ chữ Z dùng trong lợp tole nhà xưởng, làm khung, kèo thép nhà xưởng, đòn tay thép cho gác đúc.
+ Xà gồ Z được sử dụng để làm khung cho các công trình, có thể dùng thay cho các loại cột, sắt, thép giúp mang lại tính thẩm mỹ cao, độ chắc chắn cho công trình.
+ Xà gồ Z có thể dùng làm nhà tiền chế, thùng xe, cột dựng, dùng cho các công trình có bước cột lớn, chỉ dùng trong thi công lắp dựng các công trình có diện tích, quy mô lớn.
Sài Gòn CMC: Sự Đa Dạng và Chất Lượng Trong Ngành Công Nghiệp Thép và Tôn
Trong thế giới đầy cạnh tranh của ngành công nghiệp thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng., Sài Gòn CMC nổi bật như một biểu tượng của sự đa dạng và chất lượng. Dưới đây là sự giới thiệu chi tiết về các sản phẩm xuất sắc của họ:
1. Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống: Đa Dạng và Linh Hoạt
Sài Gòn CMC cung cấp các loại thép hình, thép hộp và thép ống với các kích thước và hình dạng đa dạng, từ những sản phẩm tiêu chuẩn đến các yêu cầu đặc biệt của khách hàng. Điều này giúp đáp ứng nhu cầu đa dạng của mọi dự án xây dựng và chế tạo.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Chất Lượng Đỉnh Cao và Độ Bền Chắc
Thép tấm và thép cuộn của Sài Gòn CMC không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng cao mà còn giúp xây dựng các cấu trúc mạnh mẽ và bền vững trong thời gian dài.
3. Xà Gồ và Tôn Hoa Sen: Bền Bỉ và Chống Ăn Mòn
Xà gồ và tôn hoa sen từ Sài Gòn CMC không chỉ nổi bật với độ bền cao mà còn với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, giúp bảo vệ công trình trước thời tiết khắc nghiệt.
4. Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt: Tiết Kiệm Năng Lượng và Bền Vững
Tôn Đông Á và tôn cách nhiệt của Sài Gòn CMC không chỉ giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định mà còn giúp giảm tiêu thụ năng lượng, tạo ra các môi trường sống và làm việc thoáng đãng và tiết kiệm năng lượng.
5. Sắt Thép Xây Dựng: Nền Tảng Vững Chắc Cho Mọi Công Trình
Sài Gòn CMC cung cấp sắt thép xây dựng chất lượng cao, đáng tin cậy cho mọi công trình từ nhà ở đến các dự án công nghiệp, với độ bền và độ chịu lực xuất sắc.
Kết Luận: Sài Gòn CMC – Đối Tác Lý Tưởng Cho Mọi Ngóc Ngách Xây Dựng và Chế Tạo
Trong ngành công nghiệp đòi hỏi sự chính xác, đa dạng và độ bền, Sài Gòn CMC là cái tên hàng đầu được các chuyên gia và doanh nghiệp tin dùng. Họ không chỉ cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn mang lại giải pháp tối ưu cho mọi dự án xây dựng và chế tạo. Khi chọn Sài Gòn CMC, bạn không chỉ đang chọn lựa sản phẩm, mà còn đang chọn lựa sự an tâm và thành công cho mọi công trình của bạn.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.