Thép hình V200x200 là một loại vật liệu xây dựng với hình dạng giống chữ “V” và kích thước tiêu chuẩn, có cạnh đáy và chiều cao đều là 200mm. Được chế tạo từ thép chất lượng cao, thép hình V200x200 được thiết kế để cung cấp độ bền và ổn định trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Với kích thước lớn và hình dạng chữ “V”, thép hình V200x200 thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn và độ bền cao, như các cấu trúc hỗ trợ trong ngành xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Thiết kế hình chữ “V” giúp tăng cường sức mạnh và ổn định của vật liệu, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án đòi hỏi sự chắc chắn và đáng tin cậy.
Thép hình V200x200 nổi bật với khả năng chịu tải mạnh mẽ và độ linh hoạt trong việc sử dụng. Sự kết hợp giữa chất lượng vượt trội và thiết kế thông minh giúp nó đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật, làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng và công nghiệp đòi hỏi độ ổn định và độ bền cao.
Thông tin chung về thép hình V
Khách hàng cần biết một số thông tin về sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ để có thể lựa chọn được loại thép phù hợp nhu cầu của mình:
- Mác thép hình V: SS400, A36, Q235B, S235JR.
- Tiêu chuẩn: JIS – 3101, ASTM, GB/T 700, EN10025-2.
- Xuất xứ: Việt Nam(An Khánh, Vinaone, Nhà Bè, Đại Việt …), Hàn Quốc (Hyundai Steel, …), Nhật Bản(Osaka Steel, JFE Steel, …), Trung Quốc( Tangshan, …), Thái Lan, Malaysia…
- Độ dày: từ 2.5mm đến 24mm.
- Chiều dài cây: 6m và 12m.
Bảng giá thép V hôm nay mới nhất
✅ Bảng báo giá thép V hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Bảng giá thép V hôm nay bao nhiêu sẽ được Sài Gòn CMC cập nhật đầy đủ nhất cho khách hàng tham khảo. Đây là vấn đề được nhiều người quan tâm bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí thi công. Tuy nhiên mỗi địa chỉ lại cung cấp cho khách hàng mức giá khác nhau và bạn cũng không biết nên mua tại đâu uy tín. Sài Gòn CMC sẽ thông tin đến người dùng về nội dung này để khách hàng tham khảo và lựa chọn thép cho công trình.
Lưu ý: Bảng giá thép V dưới đây chỉ mang tính tham khảo và được cung cấp tại một thời điểm cụ thể. Nếu khách hàng muốn biết thông tin chính xác giá hiện tại vào đúng thời điểm quý khách mua hàng. Hãy goi đến phòng kinh doanh Sài Gòn CMC qua hotline 0868.666.000 – 0786.66.8080 để được tư vấn và nhận báo giá mới nhất. Khi mua thép hình V tại Sài Gòn CMC quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi sau:
- Tất cả báo giá cung cấp đều đã có VAT.
- Hàng mới 100%, không cong vênh, gỉ sét, có đầy đủ chứng từ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Những đơn hàng lớn sẽ được chiết khấu từ 300 đến 500 đồng/kg.
- Khách hàng mua lần tiếp theo sẽ được giảm 10% giá trị hợp đồng.
- Công ty có chính sách hỗ trợ và chiết khấu cao cho đại lý cũng như người giới thiệu.
- Miễn phí vận chuyển cho toàn bộ các đơn hàng khu vực TPHCM và khu vực phía Nam bán kính 100Km.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Đơn Giá (VNĐ/6m) |
V25x25 | 1.50 | 3.40 | 63,920 |
1.80 | 3.90 | 73,320 | |
2.00 | 4.30 | 80,840 | |
2.50 | 5.10 | 95,880 | |
3.00 | 5.59 | 105,092 | |
V30x30 | 2.00 | 5.20 | 97,760 |
2.50 | 6.40 | 120,320 | |
3.00 | 7.80 | 146,640 | |
V40x40 | 2.00 | 7.00 | 131,600 |
2.50 | 8.60 | 161,680 | |
3.00 | 10.50 | 197,400 | |
4.00 | 13.21 | 248,348 | |
5.00 | 17.88 | 336,144 | |
V50x50 | 2.50 | 12.30 | 231,240 |
3.00 | 13.24 | 248,912 | |
4.00 | 17.20 | 323,360 | |
4.50 | 20.93 | 393,484 | |
5.00 | 22.10 | 415,480 | |
6.00 | 26.75 | 502,900 | |
V60x60 | 5.00 | 26.31 | 494,628 |
6.00 | 30.78 | 578,664 | |
V63x63 | 4.00 | 23.60 | 443,680 |
5.00 | 28.05 | 527,340 | |
6.00 | 32.92 | 618,896 | |
V65x65 | 5.00 | 28.07 | 527,716 |
6.00 | 34.67 | 651,796 | |
V70x70 | 6.00 | 36.90 | 693,720 |
7.00 | 42.36 | 796,368 | |
V75x75 | 5.00 | 33.00 | 620,400 |
6.00 | 39.620 | 744,856 | |
7.00 | 47.500 | 893,000 | |
8.00 | 52.830 | 993,204 | |
9.00 | 60.560 | 1,138,528 | |
V80x80 | 6.00 | 41.200 | 774,560 |
7.00 | 48.000 | 902,400 | |
8.00 | 57.000 | 1,071,600 | |
V90x90 | 6.00 | 47.000 | 883,600 |
7.00 | 55.000 | 1,034,000 | |
8.00 | 64.000 | 1,203,200 | |
9.00 | 70.000 | 1,316,000 | |
V100x100 | 7.00 | 63.000 | 1,184,400 |
8.00 | 70.500 | 1,325,400 | |
9.00 | 80.000 | 1,504,000 | |
10.00 | 88.000 | 1,654,400 | |
V120x120 | 8.00 | 86.000 | 1,616,800 |
10.00 | 105.000 | 1,974,000 | |
12.00 | 125.000 | 2,350,000 | |
V125x125 | 10.00 | 114.780 | 2,157,864 |
12.00 | 136.200 | 2,560,560 | |
V130x130 | 10.00 | 118.800 | 2,233,440 |
12.00 | 140.400 | 2,639,520 | |
15.00 | 172.800 | 3,248,640 | |
V150x150 | 10.00 | 137.400 | 2,583,120 |
12.00 | 163.800 | 3,079,440 | |
15.00 | 201.600 | 3,790,080 | |
V175x175 | 12.00 | 190.800 | 3,587,040 |
V200x200 | 15.00 | 273.600 | 5,143,680 |
20.00 | 363.600 | 6,835,680 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0868.666.000 – 0786.66.8080 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng tra quy cách thép hình V chi tiết
Cách đọc thông số thép V
Trước hết khách hàng cần tìm hiểu cách đọc thông số thép V để có thể hiểu được ký hiệu từ nhà sản xuất. Thép hình V còn được gọi là thép góc đều cạnh. Một cây thép V thông thường sẽ có thông số cụ thể như sau:
- A: Chiều dài cạnh (mm)
- t: Độ dày thép (mm)
- L: Chiều dài cây thép (m)
- r1: bán kính lượn trọng (mm)
- r2: bán kính lượn ngoài (mm)
Ví dụ:
- Thép V50x50x6x12 có nghĩa là thép góc bằng nhau với độ dài 2 cạnh là 50mm, độ dày là 6mm và chiều dài thanh thép là 12m
- Thép V50x60x6x12 có nghĩa là thép góc không bằng nhau với độ dài cạnh ngắn là 50mm, cạnh dài là 60mm, độ dày 6mm và chiều dài thanh 12m.
Bảng tra trọng lượng thép hình V dưới đây được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng. Đối với những loại thép V có nguồn gốc xuất xứ không rõ ràng, hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác.
Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng đang quan tâm bảng tra quy cách thép V chi tiết như sau:
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
V20x20x3 | 20 | 3 | 3.5 | 0,38 | 2,29 |
V25x25x3 | 25 | 3 | 3.5 | 1,12 | 6,72 |
V25x25x4 | 25 | 4 | 3.5 | 1,45 | 8,70 |
V30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Ưu Điểm của Thép Hình V200x200:
-
Chịu Lực Tốt: Thép hình V200x200 được thiết kế để chịu lực tải cao, đáp ứng cho các dự án xây dựng yêu cầu độ bền và ổn định cao.
-
Dễ Gia Công: Mặc dù có kích thước lớn, thép hình V200x200 vẫn có thể được gia công, bao gồm cắt, uốn, hàn và gia công các chi tiết phức tạp, giúp thuận tiện trong quá trình thi công.
-
Tính Linh Hoạt Thiết Kế: Với kích thước lớn, thép này linh hoạt trong việc thiết kế các cấu trúc như cột, dầm, và các công trình xây dựng phức tạp khác.
-
Khả Năng Chống Oxy Hóa: Thép hình V200x200 thường được xử lý với lớp phủ chống gỉ sét, tăng tuổi thọ và chống lại quá trình oxy hóa.
-
Tính Tiết Kiệm: Mặc dù có kích thước lớn, thép hình V200x200 thích hợp cho các dự án lớn, vì nó có giá cả hợp lý và đáng tin cậy.
Ứng Dụng của Thép Hình V200x200:
-
Xây Dựng Công Trình Công Nghiệp Lớn: Thép hình V200x200 được sử dụng trong việc xây dựng các công trình công nghiệp lớn như nhà máy, nhà xưởng và các công trình hạ tầng quy mô lớn.
-
Xây Dựng Cầu Đường và Cầu Xe Lửa: Với khả năng chịu lực tốt, thép hình V200x200 thích hợp cho việc xây dựng cầu đường và cầu xe lửa, nơi đòi hỏi độ bền và an toàn cao.
-
Dự Án Năng Lượng và Công Nghiệp Dầu Khí: Thép hình này được ứng dụng trong các dự án năng lượng như trạm biến áp, nhà máy điện, và trong ngành công nghiệp dầu khí.
-
Cấu Trúc Công Trình Đóng Tàu: Trong ngành công nghiệp đóng tàu, thép hình V200x200 được sử dụng cho các cấu trúc của tàu lớn và tàu chở hàng.
-
Xây Dựng Nhà Kho và Các Cấu Trúc Công Nghiệp Khác: Thép hình V200x200 cũng được sử dụng trong xây dựng các nhà kho và các cấu trúc công nghiệp khác như nhà máy chế biến, trung tâm logistic, và các dự án công nghiệp lớn khác.
Nhớ rằng, việc sử dụng thép hình V200x200 cần được thiết kế và tính toán kỹ lưỡng để đảm bảo rằng nó đáp ứng đủ yêu cầu về lực tải và an toàn trong các ứng dụng cụ thể.
Tại sao nên mua thép hình V của Sài Gòn CMC?
Việc chọn mua thép hình V của Sài Gòn CMC có thể được lý giải bởi nhiều lý do. Dưới đây là một số lợi ích và ưu điểm khi chọn mua thép hình V từ Sài Gòn CMC:
-
Chất Lượng Đáng Tin Cậy: Sài Gòn CMC là một trong những công ty uy tín và có uy tín trong ngành thép tại Việt Nam. Sản phẩm của họ thường được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo đáng tin cậy và an toàn khi sử dụng trong các dự án xây dựng.
-
Sự Đa Dạng và Linh Hoạt: Sài Gòn CMC cung cấp một loạt các sản phẩm thép hình V với đa dạng kích thước và độ dày, giúp người mua có nhiều lựa chọn cho các ứng dụng khác nhau.
-
Dịch Vụ Hỗ Trợ Khách Hàng: Công ty có thể cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt, từ tư vấn chọn lựa sản phẩm đến vận chuyển và giao hàng.
-
Chất Lượng và Tiêu Chuẩn Quốc Tế: Sản phẩm thép hình V của Sài Gòn CMC thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong quá trình sử dụng.
-
Giá Cả Hợp Lý: Công ty có thể cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh và hợp lý, giúp các nhà thầu và doanh nghiệp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
-
Dịch Vụ Giao Hàng Tận Nơi: Sài Gòn CMC thường có dịch vụ giao hàng tận nơi, giúp việc vận chuyển trở nên thuận lợi và tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
-
Chăm Sóc Khách Hàng: Công ty thường có chính sách chăm sóc và hỗ trợ khách hàng, giúp giải quyết mọi vấn đề hoặc thắc mắc của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Trước khi mua sản phẩm thép hình V, nếu bạn quan tâm đến các tiêu chí như chất lượng, giá cả, dịch vụ hỗ trợ, và uy tín của công ty, nên tham khảo ý kiến và đánh giá của khách hàng khác để đảm bảo rằng bạn đang chọn lựa một nhà cung cấp đáng tin cậy như Sài Gòn CMC.
Sài Gòn CMC: Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Ngành Công Nghiệp Thép và Tôn
Giới Thiệu: Sài Gòn CMC – Vững Bước Trên Hành Trình Đổi Mới và Phát Triển
Sài Gòn CMC, một trong những nhà cung cấp hàng đầu trong ngành công nghiệp thép và tôn tại Việt Nam, không chỉ cung cấp các sản phẩm chất lượng cao như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng, mà còn đặt ra tiêu chuẩn mới về sự đổi mới, hiệu quả và sự chú trọng đặc biệt đến an toàn và bền vững trong xây dựng.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Đa Dạng và Linh Hoạt Trong Xây Dựng
Với một loạt các sản phẩm thép hình, thép hộp và thép ống, Sài Gòn CMC cung cấp sự đa dạng và linh hoạt cho mọi dự án xây dựng, từ những công trình dân dụ cho đến các dự án công nghiệp quy mô lớn.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Sức Mạnh và Ổn Định Trong Mọi Công Trình
Sự mạnh mẽ của thép tấm và thép cuộn từ Sài Gòn CMC không chỉ thể hiện qua độ bền vững mà còn qua sự ổn định trong việc chịu lực và nhiệt độ, tạo điều kiện thuận lợi cho việc thi công.
3. Xà Gồ và Các Loại Tôn: Hiệu Quả Năng Lượng và Thẩm Mỹ Độc Đáo
Xà gồ và các loại tôn như tôn hoa sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt của Sài Gòn CMC không chỉ giúp giảm tiêu hao năng lượng mà còn tạo ra những công trình với diện mạo độc đáo và hiệu suất cao.
4. Sắt Thép Xây Dựng và Các Loại Tôn: An Toàn và Bền Vững Trong Mọi Điều Kiện Khắc Nghiệt
Sài Gòn CMC cam kết cung cấp sắt thép xây dựng và các loại tôn tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng cao nhất, đảm bảo tính an toàn cho công trình và sự bền vững trong thời gian dài.
Kết Luận: Sài Gòn CMC – Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Mọi Dự Án Xây Dựng
Trong mỗi dự án xây dựng, từ những công trình nhỏ đến những dự án lớn, Sài Gòn CMC không chỉ là một nhà cung cấp vật liệu, mà còn là đối tác đáng tin cậy, mang lại sự chắc chắn, an toàn và chất lượng, giúp mỗi công trình trở nên xuất sắc và bền vững hơn. Sài Gòn CMC không chỉ cung cấp sản phẩm, mà còn là nguồn động viên cho sự phát triển của ngành xây dựng tại Việt Nam.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.