Thép hình V150x150 là một loại vật liệu xây dựng với hình dạng giống chữ “V” và kích thước tiêu chuẩn, có cạnh đáy và chiều cao đều là 150mm. Được chế tạo từ thép chất lượng cao, thép hình V150x150 được thiết kế để cung cấp độ bền và ổn định trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Với kích thước lớn và hình dạng chữ “V”, thép hình V150x150 thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn và độ bền cao, như các cấu trúc hỗ trợ trong ngành xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Thiết kế hình chữ “V” giúp tăng cường sức mạnh và ổn định của vật liệu, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án đòi hỏi sự chắc chắn và đáng tin cậy.
Thép hình V150x150 nổi bật với khả năng chịu tải mạnh mẽ và độ linh hoạt trong việc sử dụng. Sự kết hợp giữa chất lượng vượt trội và thiết kế thông minh giúp nó đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật, làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng và công nghiệp đòi hỏi độ ổn định và độ bền cao.
Thông tin chung về thép hình V
Khách hàng cần biết một số thông tin về sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ để có thể lựa chọn được loại thép phù hợp nhu cầu của mình:
- Mác thép hình V: SS400, A36, Q235B, S235JR.
- Tiêu chuẩn: JIS – 3101, ASTM, GB/T 700, EN10025-2.
- Xuất xứ: Việt Nam(An Khánh, Vinaone, Nhà Bè, Đại Việt …), Hàn Quốc (Hyundai Steel, …), Nhật Bản(Osaka Steel, JFE Steel, …), Trung Quốc( Tangshan, …), Thái Lan, Malaysia…
- Độ dày: từ 2.5mm đến 24mm.
- Chiều dài cây: 6m và 12m.
Bảng giá thép V hôm nay mới nhất
✅ Bảng báo giá thép V hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Bảng giá thép V hôm nay bao nhiêu sẽ được Sài Gòn CMC cập nhật đầy đủ nhất cho khách hàng tham khảo. Đây là vấn đề được nhiều người quan tâm bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí thi công. Tuy nhiên mỗi địa chỉ lại cung cấp cho khách hàng mức giá khác nhau và bạn cũng không biết nên mua tại đâu uy tín. Sài Gòn CMC sẽ thông tin đến người dùng về nội dung này để khách hàng tham khảo và lựa chọn thép cho công trình.
Lưu ý: Bảng giá thép V dưới đây chỉ mang tính tham khảo và được cung cấp tại một thời điểm cụ thể. Nếu khách hàng muốn biết thông tin chính xác giá hiện tại vào đúng thời điểm quý khách mua hàng. Hãy goi đến phòng kinh doanh Sài Gòn CMC qua hotline 0868.666.000 – 0786.66.8080 để được tư vấn và nhận báo giá mới nhất. Khi mua thép hình V tại Sài Gòn CMC quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi sau:
- Tất cả báo giá cung cấp đều đã có VAT.
- Hàng mới 100%, không cong vênh, gỉ sét, có đầy đủ chứng từ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Những đơn hàng lớn sẽ được chiết khấu từ 300 đến 500 đồng/kg.
- Khách hàng mua lần tiếp theo sẽ được giảm 10% giá trị hợp đồng.
- Công ty có chính sách hỗ trợ và chiết khấu cao cho đại lý cũng như người giới thiệu.
- Miễn phí vận chuyển cho toàn bộ các đơn hàng khu vực TPHCM và khu vực phía Nam bán kính 100Km.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Đơn Giá (VNĐ/6m) |
V25x25 | 1.50 | 3.40 | 63,920 |
1.80 | 3.90 | 73,320 | |
2.00 | 4.30 | 80,840 | |
2.50 | 5.10 | 95,880 | |
3.00 | 5.59 | 105,092 | |
V30x30 | 2.00 | 5.20 | 97,760 |
2.50 | 6.40 | 120,320 | |
3.00 | 7.80 | 146,640 | |
V40x40 | 2.00 | 7.00 | 131,600 |
2.50 | 8.60 | 161,680 | |
3.00 | 10.50 | 197,400 | |
4.00 | 13.21 | 248,348 | |
5.00 | 17.88 | 336,144 | |
V50x50 | 2.50 | 12.30 | 231,240 |
3.00 | 13.24 | 248,912 | |
4.00 | 17.20 | 323,360 | |
4.50 | 20.93 | 393,484 | |
5.00 | 22.10 | 415,480 | |
6.00 | 26.75 | 502,900 | |
V60x60 | 5.00 | 26.31 | 494,628 |
6.00 | 30.78 | 578,664 | |
V63x63 | 4.00 | 23.60 | 443,680 |
5.00 | 28.05 | 527,340 | |
6.00 | 32.92 | 618,896 | |
V65x65 | 5.00 | 28.07 | 527,716 |
6.00 | 34.67 | 651,796 | |
V70x70 | 6.00 | 36.90 | 693,720 |
7.00 | 42.36 | 796,368 | |
V75x75 | 5.00 | 33.00 | 620,400 |
6.00 | 39.620 | 744,856 | |
7.00 | 47.500 | 893,000 | |
8.00 | 52.830 | 993,204 | |
9.00 | 60.560 | 1,138,528 | |
V80x80 | 6.00 | 41.200 | 774,560 |
7.00 | 48.000 | 902,400 | |
8.00 | 57.000 | 1,071,600 | |
V90x90 | 6.00 | 47.000 | 883,600 |
7.00 | 55.000 | 1,034,000 | |
8.00 | 64.000 | 1,203,200 | |
9.00 | 70.000 | 1,316,000 | |
V100x100 | 7.00 | 63.000 | 1,184,400 |
8.00 | 70.500 | 1,325,400 | |
9.00 | 80.000 | 1,504,000 | |
10.00 | 88.000 | 1,654,400 | |
V120x120 | 8.00 | 86.000 | 1,616,800 |
10.00 | 105.000 | 1,974,000 | |
12.00 | 125.000 | 2,350,000 | |
V125x125 | 10.00 | 114.780 | 2,157,864 |
12.00 | 136.200 | 2,560,560 | |
V130x130 | 10.00 | 118.800 | 2,233,440 |
12.00 | 140.400 | 2,639,520 | |
15.00 | 172.800 | 3,248,640 | |
V150x150 | 10.00 | 137.400 | 2,583,120 |
12.00 | 163.800 | 3,079,440 | |
15.00 | 201.600 | 3,790,080 | |
V175x175 | 12.00 | 190.800 | 3,587,040 |
V200x200 | 15.00 | 273.600 | 5,143,680 |
20.00 | 363.600 | 6,835,680 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0868.666.000 – 0786.66.8080 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng tra quy cách thép hình V chi tiết
Cách đọc thông số thép V
Trước hết khách hàng cần tìm hiểu cách đọc thông số thép V để có thể hiểu được ký hiệu từ nhà sản xuất. Thép hình V còn được gọi là thép góc đều cạnh. Một cây thép V thông thường sẽ có thông số cụ thể như sau:
- A: Chiều dài cạnh (mm)
- t: Độ dày thép (mm)
- L: Chiều dài cây thép (m)
- r1: bán kính lượn trọng (mm)
- r2: bán kính lượn ngoài (mm)
Ví dụ:
- Thép V50x50x6x12 có nghĩa là thép góc bằng nhau với độ dài 2 cạnh là 50mm, độ dày là 6mm và chiều dài thanh thép là 12m
- Thép V50x60x6x12 có nghĩa là thép góc không bằng nhau với độ dài cạnh ngắn là 50mm, cạnh dài là 60mm, độ dày 6mm và chiều dài thanh 12m.
Bảng tra trọng lượng thép hình V dưới đây được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng. Đối với những loại thép V có nguồn gốc xuất xứ không rõ ràng, hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác.
Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng đang quan tâm bảng tra quy cách thép V chi tiết như sau:
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
V20x20x3 | 20 | 3 | 3.5 | 0,38 | 2,29 |
V25x25x3 | 25 | 3 | 3.5 | 1,12 | 6,72 |
V25x25x4 | 25 | 4 | 3.5 | 1,45 | 8,70 |
V30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Tính chất và ứng dụng của thép hình V150x150 hoặc theo định dạng thông số thông thường (V150x150) tương tự như các kích thước thép hình V khác, nhưng với lực chịu tải và độ bền cao hơn do kích thước lớn hơn. Dưới đây là ưu điểm và ứng dụng chung của thép hình V150x150:
Ưu Điểm của Thép Hình V150x150:
-
Chịu Lực Tốt: Thép hình V150x150 được thiết kế để chịu lực tải cao, đáp ứng cho các dự án xây dựng lớn đòi hỏi độ bền và ổn định cao.
-
Dễ Gia Công: Mặc dù kích thước lớn, thép hình V150x150 vẫn có thể được gia công, bao gồm cắt, uốn, hàn và gia công các chi tiết phức tạp, giúp thuận tiện trong quá trình thi công.
-
Tính Linh Hoạt Thiết Kế: Với kích thước lớn, thép hình này linh hoạt trong việc thiết kế các cấu trúc như cột, dầm, và các công trình xây dựng khác.
-
Khả Năng Chống Oxy Hóa: Thép hình V150x150 thường được xử lý với lớp phủ chống gỉ sét, tăng tuổi thọ và chống lại quá trình oxy hóa.
-
Tính Tiết Kiệm: Mặc dù có kích thước lớn, thép hình V150x150 thường được sử dụng trong các dự án lớn, chẳng hạn như những công trình công nghiệp hoặc xây dựng cầu đường, với chi phí hợp lý.
Ứng Dụng của Thép Hình V150x150:
-
Cấu Kiện Xây Dựng: Thép hình V150x150 được sử dụng trong việc xây dựng các cấu trúc lớn như nhà máy, nhà xưởng, nhà cao tầng và các công trình công nghiệp.
-
Xây Dựng Cầu Đường và Cầu Xe Lửa: Với khả năng chịu lực tốt, thép hình V150x150 thích hợp cho việc xây dựng cầu đường và cầu xe lửa, nơi đòi hỏi độ bền và an toàn cao.
-
Dự Án Năng Lượng: Thép hình này cũng được sử dụng trong các dự án năng lượng như trạm biến áp, trạm điện mặt trời, v.v.
-
Xây Dựng Nhà Kho và Nhà Đóng Tàu: Trong các ngành công nghiệp như logistics và đóng tàu, thép hình V150x150 được sử dụng để xây dựng nhà kho và các kết cấu cho công trình đóng tàu.
-
Các Dự Án Công Nghiệp Khác: Thép hình V150x150 cũng được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp khác như dầu khí, hóa chất, và sản xuất.
Nhớ rằng, việc sử dụng thép hình V150x150 cần được thiết kế và tính toán kỹ lưỡng để đảm bảo rằng nó đáp ứng đủ yêu cầu về lực tải và an toàn trong các ứng dụng cụ thể.
Tại sao nên mua thép hình V của Sài Gòn CMC?
Việc chọn mua thép hình V của Sài Gòn CMC có thể được lý giải bởi nhiều lý do. Dưới đây là một số lợi ích và ưu điểm khi chọn mua thép hình V từ Sài Gòn CMC:
-
Chất Lượng Đáng Tin Cậy: Sài Gòn CMC là một trong những công ty uy tín và có uy tín trong ngành thép tại Việt Nam. Sản phẩm của họ thường được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo đáng tin cậy và an toàn khi sử dụng trong các dự án xây dựng.
-
Sự Đa Dạng và Linh Hoạt: Sài Gòn CMC cung cấp một loạt các sản phẩm thép hình V với đa dạng kích thước và độ dày, giúp người mua có nhiều lựa chọn cho các ứng dụng khác nhau.
-
Dịch Vụ Hỗ Trợ Khách Hàng: Công ty có thể cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt, từ tư vấn chọn lựa sản phẩm đến vận chuyển và giao hàng.
-
Chất Lượng và Tiêu Chuẩn Quốc Tế: Sản phẩm thép hình V của Sài Gòn CMC thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong quá trình sử dụng.
-
Giá Cả Hợp Lý: Công ty có thể cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh và hợp lý, giúp các nhà thầu và doanh nghiệp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
-
Dịch Vụ Giao Hàng Tận Nơi: Sài Gòn CMC thường có dịch vụ giao hàng tận nơi, giúp việc vận chuyển trở nên thuận lợi và tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
-
Chăm Sóc Khách Hàng: Công ty thường có chính sách chăm sóc và hỗ trợ khách hàng, giúp giải quyết mọi vấn đề hoặc thắc mắc của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Trước khi mua sản phẩm thép hình V, nếu bạn quan tâm đến các tiêu chí như chất lượng, giá cả, dịch vụ hỗ trợ, và uy tín của công ty, nên tham khảo ý kiến và đánh giá của khách hàng khác để đảm bảo rằng bạn đang chọn lựa một nhà cung cấp đáng tin cậy như Sài Gòn CMC.
Sài Gòn CMC: Hành Trình Vươn Xa với Đa Dạng Sản Phẩm Thép và Tôn Đẳng Cấp
Giới Thiệu: Sài Gòn CMC – Tạo Dấu Ấn Chất Lượng trong Ngành Xây Dựng Việt Nam
Sài Gòn CMC không chỉ là một doanh nghiệp cung cấp vật liệu xây dựng, mà còn là biểu tượng của chất lượng và đa dạng trong ngành công nghiệp thép và tôn tại Việt Nam. Với danh mục sản phẩm đa dạng từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng, Sài Gòn CMC không chỉ cung cấp vật liệu, mà còn là nguồn động viên đẳng cấp cho các dự án xây dựng tại Việt Nam.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Tự Do Sáng Tạo Trong Thiết Kế
Sài Gòn CMC cung cấp các loại thép hình, thép hộp và thép ống với đa dạng kích thước và chất lượng cao. Điều này cho phép các kiến trúc sư và nhà thiết kế thể hiện sự sáng tạo của họ trong từng chi tiết, từ những công trình công nghiệp đến những ngôi nhà tinh tế.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Sức Mạnh Chống Chịu Cho Mọi Công Trình
Thép tấm và thép cuộn của Sài Gòn CMC không chỉ là vật liệu mạnh mẽ, mà còn chống chịu được nhiều điều kiện khắc nghiệt. Chúng là lựa chọn lý tưởng cho các dự án công nghiệp và dân dụ, nơi đòi hỏi sự ổn định và bền vững.
3. Xà Gồ và Các Loại Tôn: Sự Kết Hợp Hoàn Hảo Giữa Ý Tưởng và Hiệu Suất
Xà gồ, tôn hoa sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt của Sài Gòn CMC không chỉ đẹp về hình thức mà còn xuất sắc về hiệu suất. Đây là những sản phẩm không chỉ bền vững mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, làm cho mọi công trình xây dựng trở nên hợp lý và tiện nghi.
4. Sắt Thép Xây Dựng và Tôn: An Toàn và Bền Vững Cho Tương Lai
Sài Gòn CMC cam kết cung cấp sắt thép xây dựng và các loại tôn tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn cao nhất. Những sản phẩm này không chỉ làm cho công trình xây dựng trở nên vững chắc mà còn định hình một tương lai xanh và bền vững.
Kết Luận: Sài Gòn CMC – Bước Tiến Đầy Tự Hào Trong Ngành Xây Dựng
Sài Gòn CMC không chỉ là nhà cung cấp vật liệu, mà còn là nguồn động viên cho sự sáng tạo và phát triển trong ngành xây dựng Việt Nam. Với chất lượng và đa dạng sản phẩm, họ không chỉ là đối tác mà còn là người hướng dẫn, giúp biến những ý tưởng thành hiện thực và đóng góp vào việc xây dựng những công trình vĩ đại cho quê hương.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.