Ống thép đúc DN80 là một sản phẩm chất lượng cao trong ngành công nghiệp thép, với đường kính nội của ống là DN80, tương đương với khoảng 88mm đường kính ngoại. Được chế tạo từ các nguyên liệu thép chất lượng, ống thép đúc DN80 là giải pháp đáng tin cậy cho nhiều ứng dụng trong các dự án công nghiệp và xây dựng.
Ống thép đúc DN80 được sử dụng rộng rãi trong hệ thống đường ống công nghiệp, hệ thống dẫn dầu và khí, cũng như trong xây dựng các công trình cấu trúc. Với độ bền và khả năng chịu lực tốt, sản phẩm này được thiết kế để hoạt động ổn định trong các môi trường áp lực cao và đòi hỏi độ tin cậy cao.
Sự đồng nhất trong kích thước và chất lượng của ống thép đúc DN80 giúp việc lắp đặt và tích hợp vào các hệ thống công nghiệp trở nên dễ dàng hơn. Đồng thời, khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa giúp sản phẩm duy trì hiệu suất và tuổi thọ cao, giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và thay thế trong quá trình sử dụng. Với những ưu điểm này, ống thép đúc DN80 là lựa chọn hàng đầu cho các dự án công nghiệp đòi hỏi sự đáng tin cậy và hiệu suất ổn định.
Cập nhật bảng giá ống thép đúc mới nhất
Sắt Thép Sài Gòn CMC gửi đến quý khách hàng bảng giá mới nhất hiện tại của Ống Thép Đúc,
Lưu ý bảng giá có thể thay đổi do yếu tố thị trường, vì thế để cập nhật chính xác giá ống thép đúc thời điểm hiện tại quý khách có thể liên hệ hotline : 0868.666.000 – 0786.66.8080
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Tiêu chuẩn | Đơn Giá vnđ/kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | ASTM-A53/A106 | 22,100 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | ASTM A53/A106 | 22,400 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | ASTM A53/A106 | 21,200 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
GIẢI THÍCH DN, Φ (PHI) VÀ INCH TRONG BẢNG TIÊU CHUẨN ỐNG THÉP
DN
Đây là đơn vị chỉ đường kính trong danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
Ống thép DN15 hay 15A tương đương với ống thép có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.
Tuy nhiên, ống thép được sản xuất ở nhiều quốc gia, mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau. Chính vì thế, đường kính thực tế là khác nhau.
Ví dụ:
- Ống thép DN15 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.3mm.
- Ống thép DN15 được sản xuất theo tiêu chuẩn BS sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.2mm.
Đường kính trong thực tế (mm) = Đường kính ngoài (mm) – 2 * độ dày (mm)
Phi
Đây là đơn vị chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
Đa số khách hàng vẫn thường sử dụng đơn vị phi (Ø) để mua sản phẩm thép ống đen, ống thép hàn.
Ví dụ: phi 21 tức là ống có đường kính ngoài danh nghĩa 21mm.
Ống thép phi 21 không đồng nghĩa với việc đường kính ngoài phải đúng và đủ 21mm. Bởi như Tôn Nam Kim đã trình bày ở trên, với mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau nên đường kính ngoài thực tế cũng sẽ khác nhau.
BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC
Tiêu chuẩn thép ống đúc
Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đúc tiêu chuẩn để quý khách tham khảo lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Đại Lý Sắt Thép Sài Gòn CMC chuyên cung cấp Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50… GOST, JIS, DIN, ANSI, EN có xuất xứ đa dạng từ Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga và Việt Nam.
Nếu quý khách có nhu cầu mua thép ống đúc xin vui lòng liên hệ hotline để được nhân viên phòng kinh doanh thép Sài Gòn CMC hỗ trợ báo giá nhanh và tốt nhất.
Đại Lý Sắt Thép Sài Gòn CMC cam kết:
- Sản phẩm luôn có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không cong vênh, gỉ sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá thép ống đúc luôn tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
- Hỗ trợ cắt quy cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thông số kỹ thuật thép ống đúc do Sài Gòn CMC cung cấp
- Mác thép: ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50… GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.
- Xuất xứ: Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga và Việt Nam
- Đường kính: Phi 10 – Phi 610
- Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN6 |
10.3 |
1.24 |
SCH10 |
0,28 |
DN6 |
10.3 |
1.45 |
SCH30 |
0,32 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH40 |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH.STD |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH80 |
0.47 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH. XS |
0.47 |
Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN8 |
13.7 |
1.65 |
SCH10 |
0,49 |
DN8 |
13.7 |
1.85 |
SCH30 |
0,54 |
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH40 |
0.63 |
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH.STD |
0.63 |
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH80 |
0.80 |
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH. XS |
0.80 |
Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN10 |
17.1 |
1.65 |
SCH10 |
0,63 |
DN10 |
17.1 |
1.85 |
SCH30 |
0,70 |
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH40 |
0.84 |
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH.STD |
0.84 |
DN10 |
17.1 |
3.20 |
SCH80 |
0.10 |
DN10 |
17.1 |
3.20 |
SCH. XS |
0.10 |
Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN15 |
21.3 |
2.11 |
SCH10 |
1.00 |
DN15 |
21.3 |
2.41 |
SCH30 |
1.12 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH40 |
1.27 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH.STD |
1.27 |
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH80 |
1.62 |
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH. XS |
1.62 |
DN15 |
21.3 |
4.78 |
160 |
1.95 |
DN15 |
21.3 |
7.47 |
SCH. XXS |
2.55 |
Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN 20 |
26,7 |
1,65 |
SCH5 |
1,02 |
DN 20 |
26,7 |
2,1 |
SCH10 |
1,27 |
DN 20 |
26,7 |
2,87 |
SCH40 |
1,69 |
DN 20 |
26,7 |
3,91 |
SCH80 |
2,2 |
DN 20 |
26,7 |
7,8 |
XXS |
3,63 |
Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN25 |
33,4 |
1,65 |
SCH5 |
1,29 |
DN25 |
33,4 |
2,77 |
SCH10 |
2,09 |
DN25 |
33,4 |
3,34 |
SCH40 |
2,47 |
DN25 |
33,4 |
4,55 |
SCH80 |
3,24 |
DN25 |
33,4 |
9,1 |
XXS |
5,45 |
Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN32 |
42,2 |
1,65 |
SCH5 |
1,65 |
DN32 |
42,2 |
2,77 |
SCH10 |
2,69 |
DN32 |
42,2 |
2,97 |
SCH30 |
2,87 |
DN32 |
42,2 |
3,56 |
SCH40 |
3,39 |
DN32 |
42,2 |
4,8 |
SCH80 |
4,42 |
DN32 |
42,2 |
9,7 |
XXS |
7,77 |
Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN40 |
48,3 |
1,65 |
SCH5 |
1,9 |
DN40 |
48,3 |
2,77 |
SCH10 |
3,11 |
DN40 |
48,3 |
3,2 |
SCH30 |
3,56 |
DN40 |
48,3 |
3,68 |
SCH40 |
4,05 |
DN40 |
48,3 |
5,08 |
SCH80 |
5,41 |
DN40 |
48,3 |
10,1 |
XXS |
9,51 |
Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN50 |
60,3 |
1,65 |
SCH5 |
2,39 |
DN50 |
60,3 |
2,77 |
SCH10 |
3,93 |
DN50 |
60,3 |
3,18 |
SCH30 |
4,48 |
DN50 |
60,3 |
3,91 |
SCH40 |
5,43 |
DN50 |
60,3 |
5,54 |
SCH80 |
7,48 |
DN50 |
60,3 |
6,35 |
SCH120 |
8,44 |
DN50 |
60,3 |
11,07 |
XXS |
13,43 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN65 |
73 |
2,1 |
SCH5 |
3,67 |
DN65 |
73 |
3,05 |
SCH10 |
5,26 |
DN65 |
73 |
4,78 |
SCH30 |
8,04 |
DN65 |
73 |
5,16 |
SCH40 |
8,63 |
DN65 |
73 |
7,01 |
SCH80 |
11,4 |
DN65 |
73 |
7,6 |
SCH120 |
12,25 |
DN65 |
73 |
14,02 |
XXS |
20,38 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN65 |
76 |
2,1 |
SCH5 |
3,83 |
DN65 |
76 |
3,05 |
SCH10 |
5,48 |
DN65 |
76 |
4,78 |
SCH30 |
8,39 |
DN65 |
76 |
5,16 |
SCH40 |
9,01 |
DN65 |
76 |
7,01 |
SCH80 |
11,92 |
DN65 |
76 |
7,6 |
SCH120 |
12,81 |
DN65 |
76 |
14,02 |
XXS |
21,42 |
Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN80 |
88,9 |
2,11 |
SCH5 |
4,51 |
DN80 |
88,9 |
3,05 |
SCH10 |
6,45 |
DN80 |
88,9 |
4,78 |
SCH30 |
9,91 |
DN80 |
88,9 |
5,5 |
SCH40 |
11,31 |
DN80 |
88,9 |
7,6 |
SCH80 |
15,23 |
DN80 |
88,9 |
8,9 |
SCH120 |
17,55 |
DN80 |
88,9 |
15,2 |
XXS |
27,61 |
Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN90 |
101,6 |
2,11 |
SCH5 |
5,17 |
DN90 |
101,6 |
3,05 |
SCH10 |
7,41 |
DN90 |
101,6 |
4,78 |
SCH30 |
11,41 |
DN90 |
101,6 |
5,74 |
SCH40 |
13,56 |
DN90 |
101,6 |
8,1 |
SCH80 |
18,67 |
DN90 |
101,6 |
16,2 |
XXS |
34,1 |
Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN100 |
114,3 |
2,11 |
SCH5 |
5,83 |
DN100 |
114,3 |
3,05 |
SCH10 |
8,36 |
DN100 |
114,3 |
4,78 |
SCH30 |
12,9 |
DN100 |
114,3 |
6,02 |
SCH40 |
16,07 |
DN100 |
114,3 |
7,14 |
SCH60 |
18,86 |
DN100 |
114,3 |
8,56 |
SCH80 |
22,31 |
DN100 |
114,3 |
11,1 |
SCH120 |
28,24 |
DN100 |
114,3 |
13,5 |
SCH160 |
33,54 |
Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN120 |
127 |
6,3 |
SCH40 |
18,74 |
DN120 |
127 |
9 |
SCH80 |
26,18 |
Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN125 |
141,3 |
2,77 |
SCH5 |
9,46 |
DN125 |
141,3 |
3,4 |
SCH10 |
11,56 |
DN125 |
141,3 |
6,55 |
SCH40 |
21,76 |
DN125 |
141,3 |
9,53 |
SCH80 |
30,95 |
DN125 |
141,3 |
14,3 |
SCH120 |
44,77 |
DN125 |
141,3 |
18,3 |
SCH160 |
55,48 |
Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN150 |
168,3 |
2,78 |
SCH5 |
11,34 |
DN150 |
168,3 |
3,4 |
SCH10 |
13,82 |
DN150 |
168,3 |
4,78 |
19,27 |
|
DN150 |
168,3 |
5,16 |
20,75 |
|
DN150 |
168,3 |
6,35 |
25,35 |
|
DN150 |
168,3 |
7,11 |
SCH40 |
28,25 |
DN150 |
168,3 |
11 |
SCH80 |
42,65 |
DN150 |
168,3 |
14,3 |
SCH120 |
54,28 |
DN150 |
168,3 |
18,3 |
SCH160 |
67,66 |
Quy cách ống thép đúc DN200 Phi 219
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN200 |
219,1 |
2,769 |
SCH5 |
14,77 |
DN200 |
219,1 |
3,76 |
SCH10 |
19,96 |
DN200 |
219,1 |
6,35 |
SCH20 |
33,3 |
DN200 |
219,1 |
7,04 |
SCH30 |
36,8 |
DN200 |
219,1 |
8,18 |
SCH40 |
42,53 |
DN200 |
219,1 |
10,31 |
SCH60 |
53,06 |
DN200 |
219,1 |
12,7 |
SCH80 |
64,61 |
DN200 |
219,1 |
15,1 |
SCH100 |
75,93 |
DN200 |
219,1 |
18,2 |
SCH120 |
90,13 |
DN200 |
219,1 |
20,6 |
SCH140 |
100,79 |
DN200 |
219,1 |
23 |
SCH160 |
111,17 |
Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN250 |
273,1 |
3,4 |
SCH5 |
22,6 |
DN250 |
273,1 |
4,2 |
SCH10 |
27,84 |
DN250 |
273,1 |
6,35 |
SCH20 |
41,75 |
DN250 |
273,1 |
7,8 |
SCH30 |
51,01 |
DN250 |
273,1 |
9,27 |
SCH40 |
60,28 |
DN250 |
273,1 |
12,7 |
SCH60 |
81,52 |
DN250 |
273,1 |
15,1 |
SCH80 |
96,03 |
DN250 |
273,1 |
18,3 |
SCH100 |
114,93 |
DN250 |
273,1 |
21,4 |
SCH120 |
132,77 |
DN250 |
273,1 |
25,4 |
SCH140 |
155,08 |
DN250 |
273,1 |
28,6 |
SCH160 |
172,36 |
Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN300 |
323,9 |
4,2 |
SCH5 |
33,1 |
DN300 |
323,9 |
4,57 |
SCH10 |
35,97 |
DN300 |
323,9 |
6,35 |
SCH20 |
49,7 |
DN300 |
323,9 |
8,38 |
SCH30 |
65,17 |
DN300 |
323,9 |
10,31 |
SCH40 |
79,69 |
DN300 |
323,9 |
12,7 |
SCH60 |
97,42 |
DN300 |
323,9 |
17,45 |
SCH80 |
131,81 |
DN300 |
323,9 |
21,4 |
SCH100 |
159,57 |
DN300 |
323,9 |
25,4 |
SCH120 |
186,89 |
DN300 |
323,9 |
28,6 |
SCH140 |
208,18 |
DN300 |
323,9 |
33,3 |
SCH160 |
238,53 |
Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN350 |
355,6 |
3,962 |
SCH5s |
34,34 |
DN350 |
355,6 |
4,775 |
SCH5 |
41,29 |
DN350 |
355,6 |
6,35 |
SCH10 |
54,67 |
DN350 |
355,6 |
7,925 |
SCH20 |
67,92 |
DN350 |
355,6 |
9,525 |
SCH30 |
81,25 |
DN350 |
355,6 |
11,1 |
SCH40 |
94,26 |
DN350 |
355,6 |
15,062 |
SCH60 |
126,43 |
DN350 |
355,6 |
12,7 |
SCH80S |
107,34 |
DN350 |
355,6 |
19,05 |
SCH80 |
158,03 |
DN350 |
355,6 |
23,8 |
SCH100 |
194,65 |
DN350 |
355,6 |
27,762 |
SCH120 |
224,34 |
DN350 |
355,6 |
31,75 |
SCH140 |
253,45 |
DN350 |
355,6 |
35,712 |
SCH160 |
281,59 |
Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN400 |
406,4 |
4,2 |
ACH5 |
41,64 |
DN400 |
406,4 |
4,78 |
SCH10S |
47,32 |
DN400 |
406,4 |
6,35 |
SCH10 |
62,62 |
DN400 |
406,4 |
7,93 |
SCH20 |
77,89 |
DN400 |
406,4 |
9,53 |
SCH30 |
93,23 |
DN400 |
406,4 |
12,7 |
SCH40 |
123,24 |
DN400 |
406,4 |
16,67 |
SCH60 |
160,14 |
DN400 |
406,4 |
12,7 |
SCH80S |
123,24 |
DN400 |
406,4 |
21,4 |
SCH80 |
203,08 |
DN400 |
406,4 |
26,2 |
SCH100 |
245,53 |
DN400 |
406,4 |
30,9 |
SCH120 |
286 |
DN400 |
406,4 |
36,5 |
SCH140 |
332,79 |
DN400 |
406,4 |
40,5 |
SCH160 |
365,27 |
Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5s |
46,9 |
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5 |
46,9 |
DN450 |
457,2 |
4,78 |
SCH 10s |
53,31 |
DN450 |
457,2 |
6,35 |
SCH 10 |
70,57 |
DN450 |
457,2 |
7,92 |
SCH 20 |
87,71 |
DN450 |
457,2 |
11,1 |
SCH 30 |
122,05 |
DN450 |
457,2 |
9,53 |
SCH 40s |
105,16 |
DN450 |
457,2 |
14,3 |
SCH 40 |
156,11 |
DN450 |
457,2 |
19,05 |
SCH 60 |
205,74 |
DN450 |
457,2 |
12,7 |
SCH 80s |
139,15 |
DN450 |
457,2 |
23,8 |
SCH 80 |
254,25 |
DN450 |
457,2 |
29,4 |
SCH 100 |
310,02 |
DN450 |
457,2 |
34,93 |
SCH 120 |
363,57 |
DN450 |
457,2 |
39,7 |
SCH 140 |
408,55 |
DN450 |
457,2 |
45,24 |
SCH 160 |
459,39 |
Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5s |
59,29 |
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5 |
59,29 |
DN500 |
508 |
5,54 |
SCH 10s |
68,61 |
DN500 |
508 |
6,35 |
SCH 10 |
78,52 |
DN500 |
508 |
9,53 |
SCH 20 |
117,09 |
DN500 |
508 |
12,7 |
SCH 30 |
155,05 |
DN500 |
508 |
9,53 |
SCH 40s |
117,09 |
DN500 |
508 |
15,1 |
SCH 40 |
183,46 |
DN500 |
508 |
20,6 |
SCH 60 |
247,49 |
DN500 |
508 |
12,7 |
SCH 80s |
155,05 |
DN500 |
508 |
26,2 |
SCH 80 |
311,15 |
DN500 |
508 |
32,5 |
SCH 100 |
380,92 |
DN500 |
508 |
38,1 |
SCH 120 |
441,3 |
DN500 |
508 |
44,45 |
SCH 140 |
507,89 |
DN500 |
508 |
50 |
SCH 160 |
564,46 |
Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5s |
82,54 |
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5 |
82,54 |
DN600 |
610 |
6,35 |
SCH 10s |
94,48 |
DN600 |
610 |
6,35 |
SCH 10 |
94,48 |
DN600 |
610 |
9,53 |
SCH 20 |
141,05 |
DN600 |
610 |
14,3 |
SCH 30 |
209,97 |
DN600 |
610 |
9,53 |
SCH 40s |
141,05 |
DN600 |
610 |
17,45 |
SCH 40 |
254,87 |
DN600 |
610 |
24,6 |
SCH 60 |
354,97 |
DN600 |
610 |
12,7 |
SCH 80s |
186,98 |
DN600 |
610 |
30,9 |
SCH 80 |
441,07 |
DN600 |
610 |
38,9 |
SCH 100 |
547,6 |
DN600 |
610 |
46 |
SCH 120 |
639,49 |
DN600 |
610 |
52,4 |
SCH 140 |
720,2 |
DN600 |
610 |
59,5 |
SCH 160 |
807,37 |
Đặc điểm của ống thép đúc DN80
- Độ bền cao: Ống thép đúc có độ bền và khả năng chịu lực tốt, do đó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ khí cao
- Khả năng chịu được nhiệt độ cao: Ống thép đúc có khả năng chịu được nhiệt độ cao, do đó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ chịu nhiệt
- Độ chính xác cao: Ống thép đúc được sản xuất với độ chính xác kích thước cao, giúp cho việc lắp đặt và sử dụng dễ dàng hơn
- Khả năng chống ăn mòn: Những loại ống thép đúc được phủ một lớp mạ kẽm hoặc sơn chống ăn mòn, giúp cho ống có tuổi thọ dài hơn trong môi trường ăn mòn cao
- Khả năng sản xuất đa dạng: Có rất nhiều loại ống thép đúc với kích thước và đặc tính khác nhau để đáp ứng các yêu cầu ứng dụng khác nhau
- Dễ cắt, uốn và gia công: Ống thép đúc có tính dẻo và dễ cắt, uốn thành các hình dạng khác nhau để phù hợp với các yêu cầu sử dụng. Ngoài ra, ống thép đúc cũng được gia công bằng cách đánh bóng, mài bóng, phủ bề mặt… để đáp ứng các yêu cầu thiết kế và sử dụng của từng ứng dụng cụ thể.
Ứng dụng ống thép đúc DN80 trong cuộc sống
Ống thép đúc được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày cho sinh hoạt và công trình xây dựng cụ thể như :
– Lĩnh vực xây dựng: Ống thép đúc được sử dụng trong xây dựng như ống dẫn nước, bảo vệ các dây cáp điện, khung nhà, cột điện, tường chắn,…
– Lĩnh vực vận tải: Ống thép đúc được sử dụng trong các ngành công nghiệp vận tải như sản xuất tàu thủy, ô tô, xe đạp,…
– Lĩnh vực dầu khí: Ống thép đúc được sử dụng trong ngành dầu khí cho các ứng dụng liên quan đến dẫn dòng khí, dẫn dầu,…
– Lĩnh vực cơ khí: Ống thép đúc được sử dụng trong ngành cơ khí cho các ứng dụng liên quan đến sản xuất máy móc, thiết bị, bảo trì và sửa chữa,…
– Lĩnh vực năng lượng tái tạo: Ống thép đúc được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến năng lượng tái tạo như để chế tạo cột gió hay các ứng dụng khác.
– Lĩnh vực dân dụng: Ống thép đúc còn được sử dụng trong các ứng dụng dân dụng khác như đài phun nước, chân đế đèn, giá kệ, tủ quần áo,…
Ống đúc thép còn được sử dụng trong rất nhiều các ngành công nghiệp và công trình khác nữa tùy thuộc vào đặc tính và tiêu chuẩn sản xuất của từng loại ống mà khách hàng thấy phù hợp.
Lý do khách hàng chọn mua thép ống đúc tại Sài Gòn CMC
Sài Gòn CMC là một trong những nhà sản xuất và phân phối thép ống đúc hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Sài Gòn CMC đã cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao cho hàng triệu khách hàng trên khắp cả nước. Dưới đây là một số lý do khiến khách hàng chọn mua thép ống đúc tại Sài Gòn CMC:
- Chất lượng sản phẩm cao: Thép ống đúc của Sài Gòn CMC được sản xuất từ nguyên liệu thép nguyên chất, qua quá trình đúc áp lực cao, đảm bảo chất lượng đồng đều, độ bền cao. Sản phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Giá thành cạnh tranh: Sài Gòn CMC luôn nỗ lực mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao với giá thành cạnh tranh. Công ty có hệ thống nhà máy hiện đại, quy trình sản xuất khép kín, giúp tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa giá thành sản phẩm.
- Dịch vụ khách hàng tốt: Sài Gòn CMC luôn đặt khách hàng lên hàng đầu. Công ty có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Sài Gòn CMC cũng có chính sách bảo hành, đổi trả sản phẩm rõ ràng, đảm bảo quyền lợi của khách hàng.
Dưới đây là một số sản phẩm thép ống đúc của Sài Gòn CMC:
- Thép ống đúc đen: Thép ống đúc đen được sản xuất từ thép nguyên chất, có độ bền cao, chịu được lực tác động mạnh. Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cơ khí, cầu đường,…
- Thép ống đúc mạ kẽm: Thép ống đúc mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp với môi trường ẩm ướt. Sản phẩm được sử dụng trong các công trình ngoài trời, công trình công nghiệp,…
- Thép ống đúc inox: Thép ống đúc inox có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao. Sản phẩm được sử dụng trong các công trình đòi hỏi độ bền và tính thẩm mỹ cao, như nhà hàng, khách sạn,…
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép ống đúc uy tín, chất lượng, Sài Gòn CMC là một lựa chọn tuyệt vời. Hãy liên hệ với Sài Gòn CMC để được tư vấn và báo giá sản phẩm.
Sài Gòn CMC: Ngôi Nhà Đáng Tin Cậy Cho Sự Đa Dạng và Chất Lượng trong Ngành Xây Dựng
Trong thế giới đầy cạnh tranh của ngành xây dựng, việc chọn lựa vật liệu đúng đắn đóng vai trò quan trọng trong việc định hình mỗi công trình. Sài Gòn CMC, với danh tiếng vững chắc và kinh nghiệm dày dặn, đã trở thành nguồn cung cấp hàng đầu về các sản phẩm chất lượng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng. Bài viết này sẽ giới thiệu về sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm của Sài Gòn CMC và cách chúng hỗ trợ các dự án xây dựng hiện đại.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Đa Dạng Cho Mọi Nhu Cầu
- Thép Hình: Sài Gòn CMC cung cấp các loại thép hình với đa dạng kích thước, từ các chi tiết nhỏ cho đến các khối lớn, phục vụ cho nhiều ứng dụng xây dựng.
- Thép Hộp: Thép hộp chất lượng cao với độ chính xác và sự cứng cáp, là lựa chọn hàng đầu cho các công trình công nghiệp và dân dụng.
- Thép Ống: Thép ống chất lượng từ Sài Gòn CMC đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và đa dạng kích thước, phù hợp cho hệ thống đường ống và cấp thoát nước.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Linh Hoạt và Tiết Kiệm Chi Phí
- Thép Tấm: Thép tấm chịu lực tốt và dễ dàng gia công, làm giảm chi phí và thời gian thi công cho mọi dự án xây dựng.
- Thép Cuộn: Với độ dẻo dai và tính linh hoạt, thép cuộn từ Sài Gòn CMC giúp tối ưu hóa công việc thi công và giảm lãng phí vật liệu.
3. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: An Toàn và Bền Bỉ
- Xà Gồ: Xà gồ chất lượng từ Sài Gòn CMC đảm bảo tính ổn định và an toàn cho các công trình xây dựng cao tầng và cầu đường.
- Sắt Thép Xây Dựng: Với các loại sắt thép chịu lực cao, Sài Gòn CMC là nguồn cung cấp đáng tin cậy cho các dự án xây dựng đòi hỏi sự mạnh mẽ và ổn định.
4. Các Loại Tôn: Sự Đa Dạng và Hiệu Quả Năng Lượng
- Tôn Hoa Sen và Tôn Đông Á: Những loại tôn này không chỉ bền vững mà còn tạo ra các giải pháp thiết kế sáng tạo, làm cho mọi ngôi nhà trở nên độc đáo và đẹp mắt.
- Tôn Cách Nhiệt: Tôn cách nhiệt giúp kiểm soát nhiệt độ trong nhà, giảm chi phí năng lượng và bảo vệ môi trường, đồng thời tạo ra môi trường sống thoáng đãng và tiện nghi.
Sài Gòn CMC không chỉ là một nhà cung cấp vật liệu xây dựng, mà là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng đương đại. Sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm của họ không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng mà còn thúc đẩy sự sáng tạo và hiệu suất của mỗi công trình. Với Sài Gòn CMC, mỗi công trình xây dựng không chỉ là một công việc, mà là một kiệt tác được xây dựng trên nền tảng của sự đa dạng và chất lượng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.