Đá 1×2 đen
Đá 1×2 đen – Báo giá đá 1×2 đen hôm nay, Báo giá đá 1×2 đen mới nhất tại Tphcm có nhiều chuyển biến. Tại thị trường vật liệu xây dựng Miền Nam, công ty VLXD CMC là công ty chuyên phân phối các loại cát đá xây dựng, Báo giá đá 1×2 đen với chất lượng tốt nhất cho những công trình xây dựng lớn nhỏ tại TPHCM cũng như các địa phận khác như tỉnh Bình Dương, Long AN, Tây Ninh…..
Đá 1×2 đen là gì?
Đá 1×2 đen là loại đá có kích cỡ 10 x 28mm có màu hơi sẫm không được bắt mắt như đá xanh ( hoặc nhiều loại kích cỡ khác như: 10 x 25 mm còn gọi là đá 1×2 bê tông; 10 x 22 mm còn gọi là đá 1×2 quy cách ( đá 1×1 ), 10 x 16 mm,…tùy theo nhu cầu sử dụng của khách hàng)
Công dụng chủ yếu của đá 1×2 đen là dùng để đổ bê tông làm nhà cao tầng, đường băng sân bay, cầu cảng, đường quốc lộ, đặc biệt sử dụng phổ biến tại các nhà máy bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng, v.v…
Cập nhật bảng giá đá 1×2 đen cập nhật mới nhất năm 2024
Bảng báo giá đá 1×2 đen thường xuyên thay đổi, mặc dù sự thay đổi là không nhiều cho 1 đơn vị đá nhưng tính trên tổng thể công trình thì sự thay đổi này cũng là đáng lưu tâm, nên quý khách vui lòng gọi trực tiếp số điện thoại phía trên để được báo giá chính xác và tư vấn những vấn đề khúc mắc.
STT | TÊN VẬT LIỆU XÂY DỰNG | TÍNH M3 | GIÁ CÓ VAT (10%) |
---|---|---|---|
1 | Đá xây dựng 1×2 (đen) | 270.000 VNĐ | 280.000 VNĐ |
2 | Đá xây dựng 1×2 (xanh) | 395.000 VNĐ | 415.000 VNĐ |
3 | Đá xây dựng 5×7 | 270.000 VNĐ | 280.000 VNĐ |
4 | Đá mi bụi | 225.000 VNĐ | 240.000 VNĐ |
5 | Đá mi sàng | 250.000 VNĐ | 265.000 VNĐ |
6 | Đá xây dựng 0x4 loại 1 | 250.000 VNĐ | 260.000 VNĐ |
7 | Đá xây dựng 0x4 loại 2 | 220.000 VNĐ | 235.000 VNĐ |
8 | Đá xây dựng 4×6 | 270.000 VNĐ | 280.000 VNĐ |
Lưu ý:
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng (10%) và cước vận chuyển đến chân công trình.
- Giá các nguyên vật liệu có thể tăng hoặc giảm so với thời điểm quý khách hàng tham khảo. Nguyên nhân đến từ sự biến động của thị trường và giá nhập vào.
- Chính vì vậy, để biết chính xác giá của đá xây dựng 1×2 nói riêng và giá của các vlxd khác nói chung. Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay hotline để được tư vấn và báo giá ưu đãi ngay hôm nay.
Sự khác nhau giữa đá 1×2 đen – xanh là gì?
Một số khách hàng có thắc mắc rằng: Cùng đều là loại đá 1×2 nhưng vẫn có đá xanh và đá đen. Liệu 2 loại đá này có sự khác biệt nào không ?
Câu trả lời là Có.
Hiện nay, các công trình xây dựng hầu hết đều sử dụng 2 loại đá phổ biến là đá 1×2 đen và xanh. Sau đây là bảng so sánh chi tiết sự khác nhau giữa 2 loại đá.
Đá 1×2 đen | Đá 1×2 xanh | |
Khác nhau | Có nguồn gốc từ nhà máy đá Bình Điền.
Cường độ chịu nén cao hơn. Sử dụng trong các công trình nhà dân Giá thành cao hơn 40-50% |
Có nguồn gốc là đá Hóa An hoặc đá xanh Đồng Nai.
Cường độ chịu nén thấp hơn Dùng để trải nền đường (vì khá mềm và dễ vỡ). Giá thành thấp hơn |
1m3 đá 1×2 đen bằng bao nhiêu kg?
Trọng lượng riêng đá 1×2 = 1.600kg/1m3
1m3 đá đặc tự nhiên có trọng lượng khoảng 2800kg
Trong quá trình thi công cần áp dựng những quy chuẩn về trọng lượng cũng như cách tính khối lượng của đá nhằm lên kế hoạch mua nguyên liệu đá và giảm thiểu việc lãng phí vật liệu đá trong xây dựng.
Công thích tính khối lượng đá là: K=DxRxC
- K khối lượng đá đơn vị tính là (m3)
- D là chiều dài của khối đá
- R là chiều rộng của khối đá
- C là chiều cao của khối đá.
Trọng lượng riêng của đá 1×2 đen
Câu hỏi trọng lượng riêng của đá 1×2 đen nó tương đối giống với 1m3 đá 1×2 bằng bao nhiêu.
Có 2 trường hợp càn trả lời ở đây:
Trọng lượng riêng của đá 1×2 tức là 1 viên đá 1×2 là bao nhiêu?
Nói về trọng lượng riêng của 1 viên đá 1×2 tức là theo chỉ số 1 viên đá 1×2 là 1cm x 2cm và độ dày của đá cũng rơi vào khoảng 2cm thì viên đá 1×2 nằm trong khoảng 100kg. Theo chúng tôi ví dụ để giải thích cho quý khách hàng dễ hiểu. Còn trên thực tế những viên đá 1×2 hoàn toàn khác nhau về số liệu, trọng lượng hay độ to nhỏ
Và trọng lượng riêng của đá 1×2 là bao nhiêu cũng có thể là 1m3 đá 1×2 là bao nhiêu ?
Như ở mục 1m3 đá 1×2 là bao nhiêu chúng tôi đã trả lời ở trên thì 1m3 đá rơi vào khoảng 1.55 tấn tới 1.6 tấn
Tiêu chuẩn đá 1×2 đen
- Dựa vào quy định của bảng 4 TCVN 7570-2006, đá 1×2 có thể đạt tiêu chuẩn TCVN 7570-2006 với cỡ sàng 5-20.
- Đá 1×2 có 2 dạng cốt liệu là cốt liệu nhỏ (cát tự nhiên) và cốt liệu lớn (đá, sỏi), do đó cần sản xuất phù hợp theo tiêu chuẩn do nhà nước quy định là TCVN 7557-2006. Về cấu trúc, đá 1×2 rất chắc, chịu lực, chịu nhiệt cao nên thường dùng trong điều chế bê tông và vữa xi măng.
- Độ nén dập trong xi lanh của đá 1×2 phải cao hơn 2 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông nếu dùng đá gốc phun xuất. Và gấp 1,5 lần nếu dùng đá gốc trầm tích.
Định mức bê tông mác 200 đá 1×2 đen
Theo tiêu chuẩn việt nam thể hiện từ mác bê tông 100 tới 600
Mác bê tông 200 đá 1×2 tức là hỗn hợp giữa 341 kg xi măng + 0,447 m3 cát vàng + 0,838 m3 đá 1×2 + 195 lít nước
Với tỷ lệ này nhà thầu sẽ đảm bảo đạt mác bê tông 200 đá 1×2 tới khoảng 98%.
Lưu ý đá 1×2 dùng để làm hỗn hợp trộn bê tông cũng phải đạt chất lượng theo tcvn về sử dụng đá 1×2 xây dựng.
Mác bê tông là mức độ chịu nén của bê tông, mẫu bê tông theo tcvn có kích thước hình lập phương 150mm x 150mm x 150mm sau 28 ngày đông kết sẽ được đưa lên máy nén để kiểm tra mức độ chịu lực nén của bê tông tức để kiểm tra mác bê tông.
Ứng dụng của đá 1×2 đen
- Đá 1×2 đen là nguyên liệu đổ sàn bê tông ở các công trình xây dựng nhà ở, chung cư, công trình công cộng,…
- Bên cạnh đó, da 1×2 den còn dùng trong thi công làm đường giao thông, sân bay, cầu cảng,… và là nguyên liệu chính trong các nhà máy trộn bê tông nhựa nóng hoặc bê tông tươi,…
Địa chỉ cung cấp đá xây dựng 1×2 đen uy tin chất lượng – Sài Gòn CMC
Công ty Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC tự hào là một trong những đơn vị cung cấp đá 1×2 đen chất lượng và đảm bảo nhất hiện nay.
Có 15 năm kinh nghiệm trong ngành vật liệu xây dựng. Hệ thống kho hàng của chúng tôi nhờ đó mà phát triển. Và rộng khắp các tỉnh thành trong khu vực miền Nam.
Đến với Sài Gòn CMC, khách hàng sẽ luôn yên tâm vì:
- Sản phẩm đảm bảo đầy đủ tiêu chuẩn về chất lượng
- Giá luôn là giá tốt nhất khu vực miền nam. Sỹ Mạnh phân phối hàng trực tiếp từ xưởng không qua bất kỳ khâu trung gian nào. Do vậy mà giá vlxd tại Sỹ Mạnh luôn ở mức tốt nhất thị trường
- Đa dạng mẫu mã, chất liệu. Khách hàng có thể thoải mái lựa chọn
- Đội ngũ nhân viên có chuyên môn, nhiệt tình và tận tâm
- Nhân viên kinh doanh sẽ hỗ trợ khách hàng 24/7 và giải đáp các góp ý, báo giá nhanh nhất có thể. Để đảm bảo rằng tất cả các khách hàng được cung cấp dịch vụ tốt từ bán buôn đến bán lẻ.
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook