Xà gồ Z250x62 là một loại xà gồ thép với tiết diện hình chữ Z, có chiều rộng 250mm và chiều cao 62mm. Được chế tạo từ thép tấm cán nguội với độ dày từ 1.5mm đến 3.5mm, xà gồ Z250x62 là một thành phần quan trọng trong các hệ thống kết cấu thép của các công trình xây dựng và công nghiệp.
Với chiều dài tiêu chuẩn thường là 6 mét, xà gồ Z250x62 có thể được cắt theo yêu cầu cụ thể của dự án. Loại xà gồ này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp bao gồm nhà xưởng, kho bãi, nhà thép tiền chế và nhiều ứng dụng khác.
Xà gồ Z250x62 có những ưu điểm nổi bật bao gồm khả năng chịu lực tốt, độ bền cao và dễ thi công. Điều này giúp đảm bảo an toàn và ổn định cho các công trình xây dựng. Sự linh hoạt trong việc áp dụng của xà gồ Z250x62 làm cho nó trở thành một lựa chọn đáng tin cậy và hiệu quả trong ngành công nghiệp xây dựng.
Bảng tra xà gồ thép chữ Z: Quy cách, trọng lượng, độ dày
Xà gồ thép chữ Z được nhiều chủ công trình đánh giá cao bởi độ cứng tốt, chịu được va đập và ít bị biến dạng.
Bảng tra trọng lượng (kg/m) xà gồ thép chữ Z chi tiết:
Quy cách
Type |
Độ dày (mm)
Thickness (mm) |
|||||||||
1,5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 | 3.41 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.47 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Z300x82x88x20 | 5.93 | 6.33 | 7.10 | 7.88 | 8.66 | 9.04 | 9.43 | 9.81 | 10.96 | 11.73 |
Z300x94x100x20 | 6.22 | 6.63 | 7.44 | 8.26 | 9.07 | 9.48 | 9.88 | 10.28 | 11.49 | 12.29 |
Lưu ý: Dung sai độ dày ±2%. Dung sai trọng lượng ±5%.
Bảng giá xà gồ Z mới nhất hiện nay
Vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá xà gồ mới nhất hôm nay để quý khách tham khảo. Các loại xà gồ C, Z đen, mạ kẽm, nhúng nóng của các nhà máy được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, TVP, vv
Báo giá giá gồ C, Z chất lượng cao theo quy cách
- Loại: đen, mạ kẽm, nhúng nóng
- Độ dày: 1.5mm đến 3mm
- Chiều dài: 6m, 12m (cắt theo yêu cầu)
- Miễn phí vận chuyển tphcm, trợ giá lên đến 50% cho khách ở tỉnh
Xin lưu ý: báo giá xà gồ này chỉ mang tính chất tham khảo, để có báo giá chính xác nhất theo đơn hàng của mình, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất và có cơ hội nhận ưu đãi lên đến 5% ngay hôm nay.
GIÁ XÀ GỒ Z ĐEN | ||||
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly |
Z125x52x58 | 41.500 | 50.500 | 57.000 | 78.000 |
Z125x55x55 | 41.500 | 50.500 | 57.000 | 78.000 |
Z150x52x58 | 47.000 | 57.500 | 64.500 | 89.500 |
Z150x55x55 | 47.000 | 57.500 | 64.500 | 89.500 |
Z150x62x68 | 51.000 | 62.500 | 70.000 | 94.000 |
Z150x65x65 | 51.000 | 62.500 | 70.000 | 94.000 |
Z180x62x68 | 56.000 | 68.500 | 76.500 | 97.000 |
Z180x65x65 | 56.000 | 68.500 | 76.500 | 97.000 |
Z180x72x78 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z180x75x75 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z200x62x68 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z200x65x65 | 60.000 | 73.000 | 83.000 | 103.500 |
Z200x72x78 | 78.500 | 88.000 | 110.500 | |
Z200x75x75 | 78.500 | 88.000 | 110.500 | |
Z250x62x68 | 97.000 | 120.500 |
GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||||
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z125x52x58 | 50.500 | 59.500 | 87.000 | 86.000 | 111.000 |
Z125x55x55 | 50.500 | 59.500 | 87.000 | 86.000 | 111.000 |
Z150x52x58 | 56.000 | 66.500 | 98.500 | 97.500 | 121.000 |
Z150x55x55 | 56.000 | 66.500 | 98.500 | 97.500 | 121.000 |
Z150x62x68 | 60.000 | 71.500 | 103.000 | 102.000 | 129.000 |
Z150x65x65 | 60.000 | 71.500 | 103.000 | 102.000 | 129.000 |
Z180x62x68 | 65.000 | 77.500 | 106.000 | 105.000 | 142.000 |
Z180x65x65 | 65.000 | 77.500 | 106.000 | 105.000 | 142.000 |
Z180x72x78 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z180x75x75 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z200x62x68 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z200x65x65 | 69.000 | 82.000 | 112.500 | 111.500 | 150.000 |
Z200x72x78 | 87.500 | 119.500 | 118.500 | 158.000 | |
Z200x75x75 | 87.500 | 119.500 | 118.500 | 158.000 | |
Z250x62x68 | 129.500 | 128.500 | 170.000 |
GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | |||||
QUY CÁCH | 1,50ly | 1.8ly | 2.0ly | 2.4ly | 3.ly |
Z125x52x58 | 52.500 | 60.500 | 66.000 | 88.000 | 113.000 |
Z125x55x55 | 52.500 | 60.500 | 66.000 | 88.000 | 113.000 |
Z150x52x58 | 58.000 | 67.500 | 73.500 | 99.500 | 123.000 |
Z150x55x55 | 58.000 | 67.500 | 73.500 | 99.500 | 123.000 |
Z150x62x68 | 62.000 | 72.500 | 79.000 | 104.000 | 131.000 |
Z150x65x65 | 62.000 | 72.500 | 79.000 | 104.000 | 131.000 |
Z180x62x68 | 67.000 | 78.500 | 85.500 | 107.000 | 144.000 |
Z180x65x65 | 67.000 | 78.500 | 85.500 | 107.000 | 144.000 |
Z180x72x78 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z180x75x75 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z200x62x68 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z200x65x65 | 71.000 | 83.000 | 92.000 | 113.500 | 152.000 |
Z200x72x78 | 88.500 | 97.000 | 120.500 | 160.000 | |
Z200x75x75 | 88.500 | 97.000 | 120.500 | 160.000 | |
Z250x62x68 | 106.000 | 130.500 | 172.000 |
Ưu điểm xà gồ thép chữ Z
Xà gồ đã được cắt và đột lỗ oval tự động trong quá trình sản xuất giúp. Sản phẩm được sản xuất bởi hệ thống dây chuyền máy móc hiện đại, đảm bảo kích thước có độ chính xác cao, quá trình thi công nhanh chóng và dễ dàng.
Sản phẩm xà gồ thép chữ Z Thép Nhật Quang được sản xuất theo tiêu chuẩn sản xuất JIS G3302/BS 1397/SGH450, được kiểm soát vận hành bằng hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015. Trong đó, xà gồ thép mạ kẽm thông thường và xà gồ thép mạ kẽm cường độ cao là những sản phẩm được nhiều khách hàng đánh giá rất cao về chất lượng. Đảm bảo độ bền cho công trình và tiết kiệm chi phí sửa chữa, bảo dưỡng cho chủ đầu tư.
Đặc điểm chung xà gồ thép chữ Z Thép Nhật Quang:
Chiều cao | 150÷300mm |
Cánh | 50÷100mm, một cánh rộng, một cánh hẹp, chênh lệch 2 cánh là 2.5 lần độ dày |
Mép cánh | 20mm, độ vát 135 độ, phù hợp cho nối chồng và vận chuyển xà gồ đến công trường |
Độ dày | 1.5÷3.2mm |
Chiều dài | Chiều dài đa dạng, đáp ứng được các yêu cầu về khẩu độ và thiết kế khác nhau |
Đóng gói | Sản phẩm được bọc và đóng gói chắc chắn thuận lợi cho việc vận chuyển |
Ứng dụng của xà gồ Z
Với những ưu điểm vượt trội như trên, xà gồ Z được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đáp ứng mọi nhu cầu, mục đích của người sử dụng.
+ Xà gồ Z được sử dụng để làm mái nhà.
+ Xà gồ chữ Z dùng trong lợp tole nhà xưởng, làm khung, kèo thép nhà xưởng, đòn tay thép cho gác đúc.
+ Xà gồ Z được sử dụng để làm khung cho các công trình, có thể dùng thay cho các loại cột, sắt, thép giúp mang lại tính thẩm mỹ cao, độ chắc chắn cho công trình.
+ Xà gồ Z có thể dùng làm nhà tiền chế, thùng xe, cột dựng, dùng cho các công trình có bước cột lớn, chỉ dùng trong thi công lắp dựng các công trình có diện tích, quy mô lớn.
Sài Gòn CMC: Đối Tác Chất Lượng Cho Mọi Dự Án Xây Dựng
Sài Gòn CMC tự hào là đối tác hàng đầu trong ngành công nghiệp sắt thép và tôn xây dựng tại TP.HCM. Chúng tôi không chỉ cung cấp các sản phẩm chất lượng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng, mà còn mang đến sự đảm bảo và niềm tin cho mỗi dự án xây dựng của bạn.
Sự Đa Dạng Trong Sản Phẩm
1. Thép Hình và Thép Hộp:
Chúng tôi cung cấp các loại thép hình như chữ I, chữ U, chữ H, chữ V và chữ L, cùng với thép hộp hình vuông và chữ nhật. Những sản phẩm này không chỉ đáp ứng nhu cầu kỹ thuật mà còn tạo ra các giải pháp thiết kế linh hoạt cho mọi công trình.
2. Thép Ống:
Với các loại thép ống tròn và hình vuông, chúng tôi đáp ứng mọi yêu cầu từ các dự án xây dựng công nghiệp đến dân dụng.
3. Thép Tấm và Thép Cuộn:
Thép tấm và thép cuộn của chúng tôi không chỉ có độ bền cao mà còn được chế tạo từ nguyên liệu chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật.
4. Xà Gồ:
Xà gồ chữ C, chữ Z và chữ U của chúng tôi là lựa chọn hàng đầu cho các công trình nhà xưởng và nhà thép tiền chế.
5. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt:
Chúng tôi cung cấp các loại tôn chất lượng cao, từ tôn hoa sen truyền thống đến tôn cách nhiệt tiên tiến, đảm bảo cho mọi dự án một giải pháp vững chắc và tiết kiệm năng lượng.
6. Sắt Thép Xây Dựng:
Sự chắc chắn của các thanh sắt thép xây dựng của chúng tôi giúp xây dựng những công trình vững chắc và bền vững.
Tại Sao Chọn Sài Gòn CMC?
-
Chất Lượng Đỉnh Cao: Sản phẩm của chúng tôi được chế tạo từ nguyên liệu chất lượng, đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật cao nhất.
-
Giá Cả Hợp Lý: Chúng tôi cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh, giúp bạn tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
-
Tư Vấn Chuyên Nghiệp: Đội ngũ kỹ sư và chuyên gia của chúng tôi sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ bạn chọn lựa các sản phẩm phù hợp với dự án của bạn.
Khi bạn chọn Sài Gòn CMC, bạn đang chọn sự đồng hành đáng tin cậy và đối tác chất lượng cho mọi công trình xây dựng của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để bắt đầu hành trình xây dựng của bạn với niềm tin và sự an tâm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.