Thép hình V65x65 là một loại vật liệu xây dựng với hình dạng giống chữ “V” và kích thước tiêu chuẩn, có cạnh đáy và chiều cao đều là 65mm. Được chế tạo từ thép chất lượng cao, thép hình V65x65 được thiết kế để cung cấp độ bền và ổn định trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Với kích thước lớn và hình dạng chữ “V”, thép hình V65x65 thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn và độ bền cao, như các cấu trúc hỗ trợ trong ngành xây dựng, cơ khí và công nghiệp. Thiết kế hình chữ “V” giúp tăng cường sức mạnh và ổn định của vật liệu, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án đòi hỏi sự chắc chắn và đáng tin cậy.
Thép hình V65x65 nổi bật với khả năng chịu tải mạnh mẽ và độ linh hoạt trong việc sử dụng. Sự kết hợp giữa chất lượng vượt trội và thiết kế thông minh giúp nó đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật, làm cho nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các dự án xây dựng và công nghiệp.
Thông tin chung về thép hình V
Khách hàng cần biết một số thông tin về sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ để có thể lựa chọn được loại thép phù hợp nhu cầu của mình:
- Mác thép hình V: SS400, A36, Q235B, S235JR.
- Tiêu chuẩn: JIS – 3101, ASTM, GB/T 700, EN10025-2.
- Xuất xứ: Việt Nam(An Khánh, Vinaone, Nhà Bè, Đại Việt …), Hàn Quốc (Hyundai Steel, …), Nhật Bản(Osaka Steel, JFE Steel, …), Trung Quốc( Tangshan, …), Thái Lan, Malaysia…
- Độ dày: từ 2.5mm đến 24mm.
- Chiều dài cây: 6m và 12m.
Bảng giá thép V hôm nay mới nhất
✅ Bảng báo giá thép V hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Bảng giá thép V hôm nay bao nhiêu sẽ được Sài Gòn CMC cập nhật đầy đủ nhất cho khách hàng tham khảo. Đây là vấn đề được nhiều người quan tâm bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí thi công. Tuy nhiên mỗi địa chỉ lại cung cấp cho khách hàng mức giá khác nhau và bạn cũng không biết nên mua tại đâu uy tín. Sài Gòn CMC sẽ thông tin đến người dùng về nội dung này để khách hàng tham khảo và lựa chọn thép cho công trình.
Lưu ý: Bảng giá thép V dưới đây chỉ mang tính tham khảo và được cung cấp tại một thời điểm cụ thể. Nếu khách hàng muốn biết thông tin chính xác giá hiện tại vào đúng thời điểm quý khách mua hàng. Hãy goi đến phòng kinh doanh Sài Gòn CMC qua hotline 0868.666.000 – 0786.66.8080 để được tư vấn và nhận báo giá mới nhất. Khi mua thép hình V tại Sài Gòn CMC quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi sau:
- Tất cả báo giá cung cấp đều đã có VAT.
- Hàng mới 100%, không cong vênh, gỉ sét, có đầy đủ chứng từ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Những đơn hàng lớn sẽ được chiết khấu từ 300 đến 500 đồng/kg.
- Khách hàng mua lần tiếp theo sẽ được giảm 10% giá trị hợp đồng.
- Công ty có chính sách hỗ trợ và chiết khấu cao cho đại lý cũng như người giới thiệu.
- Miễn phí vận chuyển cho toàn bộ các đơn hàng khu vực TPHCM và khu vực phía Nam bán kính 100Km.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Đơn Giá (VNĐ/6m) |
V25x25 | 1.50 | 3.40 | 63,920 |
1.80 | 3.90 | 73,320 | |
2.00 | 4.30 | 80,840 | |
2.50 | 5.10 | 95,880 | |
3.00 | 5.59 | 105,092 | |
V30x30 | 2.00 | 5.20 | 97,760 |
2.50 | 6.40 | 120,320 | |
3.00 | 7.80 | 146,640 | |
V40x40 | 2.00 | 7.00 | 131,600 |
2.50 | 8.60 | 161,680 | |
3.00 | 10.50 | 197,400 | |
4.00 | 13.21 | 248,348 | |
5.00 | 17.88 | 336,144 | |
V50x50 | 2.50 | 12.30 | 231,240 |
3.00 | 13.24 | 248,912 | |
4.00 | 17.20 | 323,360 | |
4.50 | 20.93 | 393,484 | |
5.00 | 22.10 | 415,480 | |
6.00 | 26.75 | 502,900 | |
V60x60 | 5.00 | 26.31 | 494,628 |
6.00 | 30.78 | 578,664 | |
V63x63 | 4.00 | 23.60 | 443,680 |
5.00 | 28.05 | 527,340 | |
6.00 | 32.92 | 618,896 | |
V65x65 | 5.00 | 28.07 | 527,716 |
6.00 | 34.67 | 651,796 | |
V70x70 | 6.00 | 36.90 | 693,720 |
7.00 | 42.36 | 796,368 | |
V75x75 | 5.00 | 33.00 | 620,400 |
6.00 | 39.620 | 744,856 | |
7.00 | 47.500 | 893,000 | |
8.00 | 52.830 | 993,204 | |
9.00 | 60.560 | 1,138,528 | |
V80x80 | 6.00 | 41.200 | 774,560 |
7.00 | 48.000 | 902,400 | |
8.00 | 57.000 | 1,071,600 | |
V90x90 | 6.00 | 47.000 | 883,600 |
7.00 | 55.000 | 1,034,000 | |
8.00 | 64.000 | 1,203,200 | |
9.00 | 70.000 | 1,316,000 | |
V100x100 | 7.00 | 63.000 | 1,184,400 |
8.00 | 70.500 | 1,325,400 | |
9.00 | 80.000 | 1,504,000 | |
10.00 | 88.000 | 1,654,400 | |
V120x120 | 8.00 | 86.000 | 1,616,800 |
10.00 | 105.000 | 1,974,000 | |
12.00 | 125.000 | 2,350,000 | |
V125x125 | 10.00 | 114.780 | 2,157,864 |
12.00 | 136.200 | 2,560,560 | |
V130x130 | 10.00 | 118.800 | 2,233,440 |
12.00 | 140.400 | 2,639,520 | |
15.00 | 172.800 | 3,248,640 | |
V150x150 | 10.00 | 137.400 | 2,583,120 |
12.00 | 163.800 | 3,079,440 | |
15.00 | 201.600 | 3,790,080 | |
V175x175 | 12.00 | 190.800 | 3,587,040 |
V200x200 | 15.00 | 273.600 | 5,143,680 |
20.00 | 363.600 | 6,835,680 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0868.666.000 – 0786.66.8080 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng tra quy cách thép hình V chi tiết
Cách đọc thông số thép V
Trước hết khách hàng cần tìm hiểu cách đọc thông số thép V để có thể hiểu được ký hiệu từ nhà sản xuất. Thép hình V còn được gọi là thép góc đều cạnh. Một cây thép V thông thường sẽ có thông số cụ thể như sau:
- A: Chiều dài cạnh (mm)
- t: Độ dày thép (mm)
- L: Chiều dài cây thép (m)
- r1: bán kính lượn trọng (mm)
- r2: bán kính lượn ngoài (mm)
Ví dụ:
- Thép V50x50x6x12 có nghĩa là thép góc bằng nhau với độ dài 2 cạnh là 50mm, độ dày là 6mm và chiều dài thanh thép là 12m
- Thép V50x60x6x12 có nghĩa là thép góc không bằng nhau với độ dài cạnh ngắn là 50mm, cạnh dài là 60mm, độ dày 6mm và chiều dài thanh 12m.
Bảng tra trọng lượng thép hình V dưới đây được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng. Đối với những loại thép V có nguồn gốc xuất xứ không rõ ràng, hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác.
Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng đang quan tâm bảng tra quy cách thép V chi tiết như sau:
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
V20x20x3 | 20 | 3 | 3.5 | 0,38 | 2,29 |
V25x25x3 | 25 | 3 | 3.5 | 1,12 | 6,72 |
V25x25x4 | 25 | 4 | 3.5 | 1,45 | 8,70 |
V30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Ưu Điểm của Thép Hình V65x65:
-
Chịu Lực Tốt: Thép hình V65x65 được thiết kế để chịu lực tải và có độ bền cơ học cao, giúp nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sức chịu lực lớn.
-
Dễ Gia Công: Thép hình V65x65 dễ dàng được cắt, uốn, hàn và gia công, giúp việc thi công và lắp ráp trở nên thuận tiện.
-
Tính Linh Hoạt Thiết Kế: Với hình dạng hình V, thép này linh hoạt trong việc thiết kế các kết cấu như cột, dầm, và các chi tiết khác trong các công trình xây dựng.
-
Khả Năng Chống Oxy Hóa: Thép hình V65x65 thường được sản xuất với lớp phủ chống gỉ sét, giúp gia tăng tuổi thọ của sản phẩm và chống lại quá trình oxy hóa.
-
Tính Tiết Kiệm: Thép hình V65x65 thích hợp cho các dự án lớn và có ngân sách hạn chế, vì nó có giá cả hợp lý và dễ dàng chế tạo.
Ứng Dụng của Thép Hình V65x65:
-
Xây Dựng và Kết Cấu Nhà và Nhà Xưởng: Thép hình V65x65 được sử dụng rộng rãi trong xây dựng các công trình như nhà ở, nhà máy, nhà xưởng và các kết cấu công nghiệp lớn.
-
Cấu Kiện Trang Trí và Nội Thất: Với thiết kế đẹp mắt và độ linh hoạt, thép hình V65x65 thích hợp cho việc làm các chi tiết trang trí nội thất và trang trí ngoại thất.
-
Các Dự Án Gia Cố Kết Cấu Đất Đai: Thép hình V65x65 được sử dụng để gia cố đất đai và xử lý sạt lở đất trong các dự án hạ tầng và môi trường.
-
Kết Cấu Cầu Đường và Cầu Xe Lửa: Thép hình V65x65 thường được sử dụng trong các dự án xây dựng cầu đường và cầu xe lửa, nơi yêu cầu độ bền và ổn định cao.
-
Ứng Dụng Trong Công Nghiệp và Máy Móc: Thép hình V65x65 có thể được sử dụng cho việc chế tạo máy móc, thiết bị và các kết cấu công nghiệp trong các ngành sản xuất.
Nhớ rằng, việc sử dụng thép hình V65x65 cần được thiết kế và tính toán kỹ lưỡng để đảm bảo rằng nó đáp ứng đủ yêu cầu về lực tải và an toàn trong các ứng dụng cụ thể.
Tại sao nên mua thép hình V của Sài Gòn CMC?
Việc chọn mua thép hình V của Sài Gòn CMC có thể được lý giải bởi nhiều lý do. Dưới đây là một số lợi ích và ưu điểm khi chọn mua thép hình V từ Sài Gòn CMC:
-
Chất Lượng Đáng Tin Cậy: Sài Gòn CMC là một trong những công ty uy tín và có uy tín trong ngành thép tại Việt Nam. Sản phẩm của họ thường được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo đáng tin cậy và an toàn khi sử dụng trong các dự án xây dựng.
-
Sự Đa Dạng và Linh Hoạt: Sài Gòn CMC cung cấp một loạt các sản phẩm thép hình V với đa dạng kích thước và độ dày, giúp người mua có nhiều lựa chọn cho các ứng dụng khác nhau.
-
Dịch Vụ Hỗ Trợ Khách Hàng: Công ty có thể cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt, từ tư vấn chọn lựa sản phẩm đến vận chuyển và giao hàng.
-
Chất Lượng và Tiêu Chuẩn Quốc Tế: Sản phẩm thép hình V của Sài Gòn CMC thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong quá trình sử dụng.
-
Giá Cả Hợp Lý: Công ty có thể cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh và hợp lý, giúp các nhà thầu và doanh nghiệp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
-
Dịch Vụ Giao Hàng Tận Nơi: Sài Gòn CMC thường có dịch vụ giao hàng tận nơi, giúp việc vận chuyển trở nên thuận lợi và tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
-
Chăm Sóc Khách Hàng: Công ty thường có chính sách chăm sóc và hỗ trợ khách hàng, giúp giải quyết mọi vấn đề hoặc thắc mắc của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Trước khi mua sản phẩm thép hình V, nếu bạn quan tâm đến các tiêu chí như chất lượng, giá cả, dịch vụ hỗ trợ, và uy tín của công ty, nên tham khảo ý kiến và đánh giá của khách hàng khác để đảm bảo rằng bạn đang chọn lựa một nhà cung cấp đáng tin cậy như Sài Gòn CMC.
Sài Gòn CMC: Khám Phá Sự Đa Dạng và Chất Lượng trong Ngành Công Nghiệp Xây Dựng
Giới Thiệu: Sài Gòn CMC – Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Mọi Dự Án Xây Dựng
Sài Gòn CMC là điểm đến không thể bỏ qua đối với những ai đang tìm kiếm sự đa dạng và chất lượng trong vật liệu xây dựng. Với danh mục sản phẩm rộng lớn từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng, Sài Gòn CMC không chỉ đáp ứng mọi nhu cầu của các dự án xây dựng mà còn mở ra cánh cửa cho sự sáng tạo không giới hạn.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Nền Tảng Cho Kiến Trúc Hiện Đại
Sài Gòn CMC cung cấp các loại thép hình, thép hộp và thép ống với đa dạng kích thước và hình dạng, giúp kiến trúc sư và nhà thiết kế tạo nên những công trình ấn tượng và tiện ích.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Độ Bền và Sự Linh Hoạt Trong Xây Dựng Công Nghiệp
Thép tấm và thép cuộn từ Sài Gòn CMC không chỉ nổi bật với độ bền cao mà còn mang lại sự linh hoạt và tiện lợi trong việc chế tạo, giúp giảm thiểu thời gian và chi phí trong quá trình xây dựng.
3. Xà Gồ và Các Loại Tôn: Kết Hợp Thẩm Mỹ và Hiệu Quả Năng Lượng
Sài Gòn CMC không chỉ cung cấp xà gồ và các loại tôn như tôn hoa sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt để tăng giá trị thẩm mỹ của các công trình mà còn giúp tiết kiệm năng lượng thông qua giải pháp cách nhiệt tiên tiến, đồng thời bảo vệ môi trường.
4. Sắt Thép Xây Dựng: An Toàn và Ổn Định Cho Mọi Dự Án
Sài Gòn CMC cam kết cung cấp sắt thép xây dựng tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn cao nhất, mang lại sự ổn định và an toàn cho mọi công trình xây dựng, từ nhà ở đến các dự án công nghiệp quy mô lớn.
Kết Luận: Sài Gòn CMC – Đối Tác Chiến Lược Cho Mỗi Dự Án Xây Dựng
Với sự đa dạng và chất lượng vượt trội, Sài Gòn CMC không chỉ là nhà cung cấp vật liệu xây dựng mà còn là đối tác chiến lược, đồng hành và hỗ trợ trong mỗi bước tiến của các dự án xây dựng, từ nhỏ đến lớn, giúp biến những ý tưởng thành công thành hiện thực.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.