Thép hình V40x40 là một loại vật liệu xây dựng có hình dạng giống chữ “V” với kích thước tiêu chuẩn, có cạnh đáy và chiều cao đều là 40mm. Được chế tạo từ thép chất lượng cao, thép hình V40x40 được thiết kế để cung cấp độ bền và ổn định trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Với kích thước lớn hơn và hình dạng chữ “V”, thép hình V40x40 thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu kết cấu như các cấu trúc hỗ trợ, các khung kết cấu trong ngành chế tạo, cũng như các ứng dụng trong nội thất và trang trí ngoại thất. Thiết kế hình chữ “V” giúp tăng cường sức mạnh và ổn định của vật liệu, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các dự án cần kết cấu chắc chắn và độ bền cao.
Thép hình V40x40 nổi bật với khả năng chịu tải mạnh mẽ và độ linh hoạt trong việc sử dụng. Sự kết hợp giữa chất lượng vượt trội và thiết kế thông minh giúp nó đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật, làm cho nó trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các dự án xây dựng và trang trí nội thất và ngoại thất.
Thông tin chung về thép hình V
Khách hàng cần biết một số thông tin về sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ để có thể lựa chọn được loại thép phù hợp nhu cầu của mình:
- Mác thép hình V: SS400, A36, Q235B, S235JR.
- Tiêu chuẩn: JIS – 3101, ASTM, GB/T 700, EN10025-2.
- Xuất xứ: Việt Nam(An Khánh, Vinaone, Nhà Bè, Đại Việt …), Hàn Quốc (Hyundai Steel, …), Nhật Bản(Osaka Steel, JFE Steel, …), Trung Quốc( Tangshan, …), Thái Lan, Malaysia…
- Độ dày: từ 2.5mm đến 24mm.
- Chiều dài cây: 6m và 12m.
Bảng giá thép V hôm nay mới nhất
✅ Bảng báo giá thép V hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Bảng giá thép V hôm nay bao nhiêu sẽ được Sài Gòn CMC cập nhật đầy đủ nhất cho khách hàng tham khảo. Đây là vấn đề được nhiều người quan tâm bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí thi công. Tuy nhiên mỗi địa chỉ lại cung cấp cho khách hàng mức giá khác nhau và bạn cũng không biết nên mua tại đâu uy tín. Sài Gòn CMC sẽ thông tin đến người dùng về nội dung này để khách hàng tham khảo và lựa chọn thép cho công trình.
Lưu ý: Bảng giá thép V dưới đây chỉ mang tính tham khảo và được cung cấp tại một thời điểm cụ thể. Nếu khách hàng muốn biết thông tin chính xác giá hiện tại vào đúng thời điểm quý khách mua hàng. Hãy goi đến phòng kinh doanh Sài Gòn CMC qua hotline 0868.666.000 – 0786.66.8080 để được tư vấn và nhận báo giá mới nhất. Khi mua thép hình V tại Sài Gòn CMC quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi sau:
- Tất cả báo giá cung cấp đều đã có VAT.
- Hàng mới 100%, không cong vênh, gỉ sét, có đầy đủ chứng từ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Những đơn hàng lớn sẽ được chiết khấu từ 300 đến 500 đồng/kg.
- Khách hàng mua lần tiếp theo sẽ được giảm 10% giá trị hợp đồng.
- Công ty có chính sách hỗ trợ và chiết khấu cao cho đại lý cũng như người giới thiệu.
- Miễn phí vận chuyển cho toàn bộ các đơn hàng khu vực TPHCM và khu vực phía Nam bán kính 100Km.
Quy cách | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/6m) |
Đơn Giá (VNĐ/6m) |
V25x25 | 1.50 | 3.40 | 63,920 |
1.80 | 3.90 | 73,320 | |
2.00 | 4.30 | 80,840 | |
2.50 | 5.10 | 95,880 | |
3.00 | 5.59 | 105,092 | |
V30x30 | 2.00 | 5.20 | 97,760 |
2.50 | 6.40 | 120,320 | |
3.00 | 7.80 | 146,640 | |
V40x40 | 2.00 | 7.00 | 131,600 |
2.50 | 8.60 | 161,680 | |
3.00 | 10.50 | 197,400 | |
4.00 | 13.21 | 248,348 | |
5.00 | 17.88 | 336,144 | |
V50x50 | 2.50 | 12.30 | 231,240 |
3.00 | 13.24 | 248,912 | |
4.00 | 17.20 | 323,360 | |
4.50 | 20.93 | 393,484 | |
5.00 | 22.10 | 415,480 | |
6.00 | 26.75 | 502,900 | |
V60x60 | 5.00 | 26.31 | 494,628 |
6.00 | 30.78 | 578,664 | |
V63x63 | 4.00 | 23.60 | 443,680 |
5.00 | 28.05 | 527,340 | |
6.00 | 32.92 | 618,896 | |
V65x65 | 5.00 | 28.07 | 527,716 |
6.00 | 34.67 | 651,796 | |
V70x70 | 6.00 | 36.90 | 693,720 |
7.00 | 42.36 | 796,368 | |
V75x75 | 5.00 | 33.00 | 620,400 |
6.00 | 39.620 | 744,856 | |
7.00 | 47.500 | 893,000 | |
8.00 | 52.830 | 993,204 | |
9.00 | 60.560 | 1,138,528 | |
V80x80 | 6.00 | 41.200 | 774,560 |
7.00 | 48.000 | 902,400 | |
8.00 | 57.000 | 1,071,600 | |
V90x90 | 6.00 | 47.000 | 883,600 |
7.00 | 55.000 | 1,034,000 | |
8.00 | 64.000 | 1,203,200 | |
9.00 | 70.000 | 1,316,000 | |
V100x100 | 7.00 | 63.000 | 1,184,400 |
8.00 | 70.500 | 1,325,400 | |
9.00 | 80.000 | 1,504,000 | |
10.00 | 88.000 | 1,654,400 | |
V120x120 | 8.00 | 86.000 | 1,616,800 |
10.00 | 105.000 | 1,974,000 | |
12.00 | 125.000 | 2,350,000 | |
V125x125 | 10.00 | 114.780 | 2,157,864 |
12.00 | 136.200 | 2,560,560 | |
V130x130 | 10.00 | 118.800 | 2,233,440 |
12.00 | 140.400 | 2,639,520 | |
15.00 | 172.800 | 3,248,640 | |
V150x150 | 10.00 | 137.400 | 2,583,120 |
12.00 | 163.800 | 3,079,440 | |
15.00 | 201.600 | 3,790,080 | |
V175x175 | 12.00 | 190.800 | 3,587,040 |
V200x200 | 15.00 | 273.600 | 5,143,680 |
20.00 | 363.600 | 6,835,680 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0868.666.000 – 0786.66.8080 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng tra quy cách thép hình V chi tiết
Cách đọc thông số thép V
Trước hết khách hàng cần tìm hiểu cách đọc thông số thép V để có thể hiểu được ký hiệu từ nhà sản xuất. Thép hình V còn được gọi là thép góc đều cạnh. Một cây thép V thông thường sẽ có thông số cụ thể như sau:
- A: Chiều dài cạnh (mm)
- t: Độ dày thép (mm)
- L: Chiều dài cây thép (m)
- r1: bán kính lượn trọng (mm)
- r2: bán kính lượn ngoài (mm)
Ví dụ:
- Thép V50x50x6x12 có nghĩa là thép góc bằng nhau với độ dài 2 cạnh là 50mm, độ dày là 6mm và chiều dài thanh thép là 12m
- Thép V50x60x6x12 có nghĩa là thép góc không bằng nhau với độ dài cạnh ngắn là 50mm, cạnh dài là 60mm, độ dày 6mm và chiều dài thanh 12m.
Bảng tra trọng lượng thép hình V dưới đây được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng. Đối với những loại thép V có nguồn gốc xuất xứ không rõ ràng, hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác.
Sài Gòn CMC xin gửi đến quý khách hàng đang quan tâm bảng tra quy cách thép V chi tiết như sau:
Quy cách | Thông số phụ | Trọng lượng | Trọng lượng | ||
(mm) | A (mm) | t (mm) | R (mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
V20x20x3 | 20 | 3 | 3.5 | 0,38 | 2,29 |
V25x25x3 | 25 | 3 | 3.5 | 1,12 | 6,72 |
V25x25x4 | 25 | 4 | 3.5 | 1,45 | 8,70 |
V30x30x3 | 30 | 3 | 5 | 1,36 | 8,16 |
V30x30x4 | 30 | 4 | 5 | 1,78 | 10,68 |
V35x35x3 | 35 | 4 | 5 | 2,09 | 12,54 |
V35x35x4 | 35 | 5 | 5 | 2,57 | 15,42 |
V40x40x3 | 40 | 3 | 6 | 1,34 | 8,04 |
V40x40x4 | 40 | 4 | 6 | 2,42 | 14,52 |
V40x40x5 | 40 | 5 | 6 | 2,49 | 14,94 |
V45x45x4 | 45 | 4 | 7 | 2,74 | 16,44 |
V45x45x5 | 45 | 5 | 7 | 3,38 | 20,28 |
V50x50x4 | 50 | 4 | 7 | 3,06 | 18,36 |
V50x50x5 | 50 | 5 | 7 | 3,77 | 22,62 |
V50x50x6 | 50 | 6 | 7 | 4,47 | 26,82 |
V60x60x5 | 60 | 5 | 8 | 4,57 | 27,42 |
V60x60x6 | 60 | 6 | 8 | 5,42 | 32,52 |
V60x60x8 | 60 | 8 | 8 | 7,09 | 42,54 |
V65x65x6 | 65 | 6 | 9 | 5,91 | 35,46 |
V65x65x8 | 65 | 8 | 9 | 7,73 | 46,38 |
V70x70x6 | 70 | 6 | 9 | 6,38 | 38,28 |
V70x70x7 | 70 | 7 | 9 | 7,38 | 44,28 |
V75x75x6 | 75 | 6 | 9 | 6,85 | 41,10 |
V75x75x8 | 75 | 8 | 9 | 8,99 | 53,94 |
V80x80x6 | 80 | 6 | 10 | 7,34 | 44,04 |
V80x80x8 | 80 | 8 | 10 | 9,63 | 57,78 |
V80x80x10 | 80 | 10 | 10 | 11,90 | 71,40 |
V90x90x7 | 90 | 7 | 11 | 9,61 | 57,66 |
V90x90x8 | 90 | 8 | 11 | 10,90 | 65,40 |
V90x90x9 | 90 | 9 | 11 | 12,20 | 73,20 |
V90x90x10 | 90 | 10 | 11 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x8 | 100 | 8 | 12 | 12,20 | 73,20 |
V100x100x10 | 100 | 10 | 12 | 15,00 | 90,00 |
V100x100x12 | 100 | 12 | 12 | 17,80 | 106,80 |
V120x120x8 | 120 | 8 | 13 | 14,70 | 88,20 |
V120x120x10 | 120 | 10 | 13 | 18,20 | 109,20 |
V120x120x12 | 120 | 12 | 13 | 21,60 | 129,60 |
V125x125x8 | 125 | 8 | 13 | 15,30 | 91,80 |
V125x125x10 | 125 | 10 | 13 | 19,00 | 114,00 |
V125x125x12 | 125 | 12 | 13 | 22,60 | 135,60 |
V150x150x10 | 150 | 10 | 16 | 23,00 | 138,00 |
V150x150x12 | 150 | 12 | 16 | 27,30 | 163,80 |
V150x150x15 | 150 | 15 | 16 | 33,80 | 202,80 |
V180x180x15 | 180 | 15 | 18 | 40,90 | 245,40 |
V180x180x18 | 180 | 18 | 18 | 48,60 | 291,60 |
V200x200x16 | 200 | 16 | 18 | 48,50 | 291,00 |
V200x200x20 | 200 | 20 | 18 | 59,90 | 359,40 |
V200x200x24 | 200 | 24 | 18 | 71,10 | 426,60 |
V250x250x28 | 250 | 28 | 18 | 104,00 | 624,00 |
V250x250x35 | 250 | 35 | 18 | 128,00 | 768,00 |
Ưu Điểm của Thép Hình V40x40:
-
Chịu Lực Tốt: Thép hình V40x40 được thiết kế để chịu lực tải và có độ bền cơ học tốt, giúp nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sức chịu lực.
-
Dễ Gia Công: Thép hình V40x40 dễ dàng được cắt, uốn, hàn và gia công, giúp việc thi công và lắp ráp trở nên thuận tiện.
-
Tính Linh Hoạt Thiết Kế: Với hình dạng hình V, thép này linh hoạt trong việc thiết kế các kết cấu như cột, dầm, và các chi tiết khác trong các công trình xây dựng.
-
Khả Năng Chống Oxy Hóa: Thép hình V40x40 thường được sản xuất với lớp phủ chống gỉ sét, giúp gia tăng tuổi thọ của sản phẩm và chống lại quá trình oxy hóa.
-
Tính Tiết Kiệm: Thép hình V40x40 thích hợp cho các dự án nhỏ và có ngân sách hạn chế, bởi vì nó có giá cả hợp lý và dễ dàng chế tạo.
Ứng Dụng của Thép Hình V40x40:
-
Xây Dựng Nhỏ và Gia Đình: Thép hình V40x40 thường được sử dụng trong xây dựng các công trình nhỏ như nhà ở, nhà vườn, và các công trình dân dụ như hàng rào, cổng, và lan can.
-
Cấu Kiện Trang Trí: Thép hình V có thiết kế đẹp mắt, thích hợp cho việc làm các chi tiết trang trí trong nội thất như đèn chùm, bức tranh treo tường, và các sản phẩm trang trí khác.
-
Chế Tạo Máy Móc Nhỏ: Trong ngành công nghiệp, thép hình V40x40 có thể được sử dụng cho việc chế tạo các chi tiết máy móc nhỏ, đặc biệt trong các ứng dụng chịu lực nhẹ.
-
Gia Cố Kết Cấu Nhỏ: Thép hình V40x40 thích hợp cho việc gia cố các kết cấu nhỏ như cánh cửa, cửa sổ, và các khung tường trong các công trình xây dựng gia đình.
-
Ứng Dụng Trong Nghệ Thuật và Trang Trí: Do hình dạng và thiết kế độc đáo, thép hình V40x40 được sử dụng trong nghệ thuật và trang trí để tạo ra các sản phẩm độc đáo và sáng tạo.
Nhớ rằng, việc sử dụng thép hình V40x40 cần được thiết kế và tính toán kỹ lưỡng để đảm bảo rằng nó đáp ứng đủ yêu cầu về lực tải và an toàn trong các ứng dụng cụ thể.
Tại sao nên mua thép hình V của Sài Gòn CMC?
Việc chọn mua thép hình V của Sài Gòn CMC có thể được lý giải bởi nhiều lý do. Dưới đây là một số lợi ích và ưu điểm khi chọn mua thép hình V từ Sài Gòn CMC:
-
Chất Lượng Đáng Tin Cậy: Sài Gòn CMC là một trong những công ty uy tín và có uy tín trong ngành thép tại Việt Nam. Sản phẩm của họ thường được kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt, đảm bảo đáng tin cậy và an toàn khi sử dụng trong các dự án xây dựng.
-
Sự Đa Dạng và Linh Hoạt: Sài Gòn CMC cung cấp một loạt các sản phẩm thép hình V với đa dạng kích thước và độ dày, giúp người mua có nhiều lựa chọn cho các ứng dụng khác nhau.
-
Dịch Vụ Hỗ Trợ Khách Hàng: Công ty có thể cung cấp dịch vụ hỗ trợ khách hàng tốt, từ tư vấn chọn lựa sản phẩm đến vận chuyển và giao hàng.
-
Chất Lượng và Tiêu Chuẩn Quốc Tế: Sản phẩm thép hình V của Sài Gòn CMC thường tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn trong quá trình sử dụng.
-
Giá Cả Hợp Lý: Công ty có thể cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh và hợp lý, giúp các nhà thầu và doanh nghiệp tiết kiệm chi phí mà vẫn đảm bảo chất lượng.
-
Dịch Vụ Giao Hàng Tận Nơi: Sài Gòn CMC thường có dịch vụ giao hàng tận nơi, giúp việc vận chuyển trở nên thuận lợi và tiết kiệm thời gian cho khách hàng.
-
Chăm Sóc Khách Hàng: Công ty thường có chính sách chăm sóc và hỗ trợ khách hàng, giúp giải quyết mọi vấn đề hoặc thắc mắc của khách hàng một cách nhanh chóng và hiệu quả.
Trước khi mua sản phẩm thép hình V, nếu bạn quan tâm đến các tiêu chí như chất lượng, giá cả, dịch vụ hỗ trợ, và uy tín của công ty, nên tham khảo ý kiến và đánh giá của khách hàng khác để đảm bảo rằng bạn đang chọn lựa một nhà cung cấp đáng tin cậy như Sài Gòn CMC.
Sài Gòn CMC: Nâng Tầm Xây Dựng Với Sự Đa Dạng và Chất Lượng
Giới Thiệu: Sài Gòn CMC – Đối Tác Đáng Tin Cậy Cho Mọi Dự Án Xây Dựng
Sài Gòn CMC là điểm đến không thể bỏ qua đối với những ai đang tìm kiếm chất lượng và đa dạng trong vật liệu xây dựng. Từ thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng, Sài Gòn CMC đem lại sự linh hoạt và chất lượng không ngừng cho mọi dự án xây dựng.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Đa Dạng Trong Thiết Kế Kiến Trúc
Sài Gòn CMC cung cấp các loại thép hình, thép hộp và thép ống với đa dạng về kích thước và hình dạng, tạo điều kiện cho việc thiết kế các công trình kiến trúc độc đáo và linh hoạt.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Độ Bền và Tiện Lợi Trong Xây Dựng Công Nghiệp
Thép tấm và thép cuộn từ Sài Gòn CMC không chỉ nổi bật với độ bền cao mà còn giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong việc chế tạo, đồng thời giảm thiểu chi phí xây dựng.
3. Xà Gồ và Các Loại Tôn: Sự Thẩm Mỹ và Tiết Kiệm Năng Lượng Trong Thiết Kế Kiến Trúc Xanh
Sài Gòn CMC không chỉ cung cấp các sản phẩm như xà gồ, tôn hoa sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt để tăng giá trị thẩm mỹ của các công trình mà còn giúp tiết kiệm năng lượng thông qua giải pháp cách nhiệt tiên tiến.
4. Sắt Thép Xây Dựng: An Toàn và Đáng Tin Cậy Cho Mọi Dự Án
Sài Gòn CMC cam kết cung cấp sắt thép xây dựng tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn cao nhất, mang lại sự ổn định và an toàn cho mọi công trình xây dựng, từ nhà ở đến các dự án công nghiệp lớn.
Kết Luận: Sài Gòn CMC – Đối Tác Đồng Hành Trong Mỗi Bước Xây Dựng
Với chất lượng sản phẩm và dịch vụ đáng tin cậy, Sài Gòn CMC không chỉ là đơn vị cung cấp vật liệu xây dựng mà còn là đối tác đồng hành và hỗ trợ cho mỗi dự án, giúp biến những ý tưởng thành công thành hiện thực trong thế giới xây dựng ngày nay.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.