Thép hình U160 là một loại vật liệu xây dựng với hình dạng giống chữ “U” và kích thước tiêu chuẩn, có chiều cao 160mm. Được chế tạo từ thép chất lượng cao, thép hình U160 được thiết kế để cung cấp độ bền và ổn định trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
Với kích thước lớn như vậy, thép hình U160 thường được sử dụng để tạo ra các kết cấu hỗ trợ mạnh mẽ, cấu trúc gầm và các ứng dụng trong ngành chế tạo. Thiết kế hình chữ “U” giúp nó tăng cường khả năng chịu tải và chống biến dạng, làm cho nó trở thành lựa chọn phổ biến trong việc xây dựng các công trình đòi hỏi độ chắc chắn và độ ổn định cao.
Thép hình U160 không chỉ nổi bật với khả năng chịu lực mạnh mẽ mà còn linh hoạt trong việc sử dụng. Sự kết hợp giữa chất lượng vượt trội và thiết kế thông minh giúp nó đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật, làm cho nó trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các nhà thầu và nhà sản xuất trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Giá thép hình U hôm nay
Hiện nay, thép hình U đang rất được ưa chuông và ứng dụng vào rất nhiều các công trình khác nhau. Chính vì thế, giá thép luôn có sự biến động. Vậy giá sắt U ở thời điểm hiện tại ra sao. Hãy cùng tổng Sài Gòn CMC theo dõi chi tiết bảng báo giá thép hình U ngay phía dưới nhé.
STT | LOẠI THÉP HÌNH U | TRỌNG LƯỢNG (KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) | ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY) |
---|---|---|---|---|
1 | Thép hình U 80 x 38 x 4 ly | 31 | 13.200 | 535,500 |
2 | Thép hình U 80 x 39 x 4 ly | 31 | 13.200 | 535,500 |
3 | Thép hình U 80 x 40 x 4 ly | 42 | 13.200 | 761,000 |
4 | Thép hình U 100 x 45 x 3 ly | 32 | 13.200 | 556,000 |
5 | Thép hình U 100 x 46 x 4.5 x 6 ly | 51,54 | 13.200 | 649,649 |
6 | Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 ly | 42 | 13.200 | 761,000 |
7 | Thép hình U 100 x 50 x 5 ly | 47 | 13.200 | 716,847 |
8 | Thép hình U 120 x 48 x 3.5 ly | 42 | 13.200 | 761,000 |
9 | Thép hình U 120 x 50 x 4,7 ly | 54 | 13.200 | 1,007,000 |
10 | Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 ly | 80,4 | 13.200 | 1,448,200 |
11 | Thép hình U 140 x 60 x 6 ly | 67 | 13.200 | 1,173,500 |
12 | Thép hình U 150 x 75 x 6,5 ly | 223,2 | 13.200 | 1,394,070 |
13 | Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 ly | 80 | 13.200 | 1,640,000 |
14 | Thép hình U 180 x 68 x 7 ly | 256,8 | 13.200 | 2,264,400 |
15 | Thép hình U 200 x 69 x 5,4 ly | 204 | 13.200 | 3,113,414 |
16 | Thép hình U 200 x 76 x 5,2 ly | 220,8 | 13.200 | 4,168,000 |
17 | Thép hình U 200 x 78 x 9 x 12 ly | 295.2 | 13.200 | 4,386,737 |
18 | Thép hình U 200 x 80 x 7,5 x 11 ly | 295,2 | 13.200 | 5,042,000 |
19 | Thép hình U 200 x 90 x 8 x 13,5 x 12 ly | 363.6 | 13.200 | 5,211,712 |
20 | Thép hình U 250 x 76 x 6,0 ly | 273,6 | 13.200 | 5,756,000 |
21 | Thép hình U 250 x 78 x 7,0 x 12 ly | 330 | 13.200 | 6,049,940 |
22 | Thép hình U 250 x 80 x 9 ly | 376,8 | 13.200 | 6,478,000 |
23 | Thép hình U 250 x 90 x 9 ly | 415,2 | 13.200 | 7,035,817 |
24 | Thép hình U 280 x 84 x 9,5 ly | 408,4 | 13.200 | 7,252,000 |
25 | Thép hình U 300 x 85 x 7,0 x 12 ly | 414 | 13.200 | 7,376,652 |
26 | Thép hình U 300 x 87 x 9,5 x 12 ly | 470,4 | 13.200 | 7,424,394 |
28 | Thép hình U 300 x 90 x 9 ly | 457,2 | 13.200 | 7,887,995 |
29 | Thép hình U 380 x 100 x 10,5 x 16 ly | 654 | 13.200 | 9,712,486 |
30 | Thép hình U 400 x 100 x 10,5 x 12 ly | 708 | 13.200 | 10,615,144 |
Lưu ý:
Giá thép hình U thường xuyên thay đổi liên tục. Do tỷ giá có thể thay đổi bất cứ lúc nào. Để có giá chi tiết ứng với công trình của mình. Hãy liên hệ với chúng tôi theo hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Bảng báo giá thép hình U tại Sài Gòn CMC cung cấp thép hình chữ U chất lượng cao, giá tốt, giao hàng trên toàn quốc. Hàng hóa thép hình đúng chất lượng nhà máy sản xuất, đúng tiêu chuẩn, hỗ trợ giao hàng đúng hẹn.
Bảng tra quy cách kích thước trọng lượng thép U tiêu chuẩn
Bảng tra trọng lượng thép hình U dưới đây được áp dụng cho các loại thép V tiêu chuẩn thông dụng. Đối với những loại thép V có nguồn gốc xuất xứ không rõ ràng, hoặc không xác định được mác thép thì việc tính toán khối lượng dựa trên bảng tra này sẽ không chính xác.
Sau đây là bảng tra quy cách thép U tiêu chuẩn mà Sài Gòn CMC cung cấp cho người dùng để có thể dễ dàng tìm hiểu các thông tin cần thiết:
Tên | Quy cách | Độ dài | Trọng lượng (Kg/M) | Trọng lượng (Kg/Cây 6m) |
Thép U49 | U49x24x2.5x6m | 6M | 2.33 | 14.00 |
Thép U50 | U50x22x2.5x3x6m | 6M | 2.25 | 13.50 |
Thép U63 | U63x6m | 6M | 2.83 | 17.00 |
Thép U64 | U64.3x30x3.0x6m | 6M | 2.83 | 16.98 |
Thép U65 | U65x32x2.8x3x6m | 6M | 3.00 | 18.00 |
U65x30x4x4x6m | 6M | 3.67 | 22.00 | |
U65x34x3.3×3.3x6m | 6M | 3.50 | 21.00 | |
Thép U75 | U75x40x3.8x6m | 6M | 5.30 | 31.80 |
Thép U80 | U80x38x2.5×3.8x6m | 6M | 3.83 | 23.00 |
U80x38x2.7×3.5x6m | 6M | 4.00 | 24.00 | |
U80x38x5.7×5.5x6m | 6M | 6.33 | 38.00 | |
U80x38x5.7x6m | 6M | 6.67 | 40.00 | |
U80x40x4.2x6m | 6M | 5.08 | 30.48 | |
U80x42x4.7×4.5x6m | 6M | 5.17 | 31.00 | |
U80x45x6x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U80x38x3.0x6m | 6M | 3.58 | 21.48 | |
U80x40x4.0x6m | 6M | 6.00 | 36.00 | |
Thép U100 | U100x42x3.3x6m | 6M | 5.17 | 31.02 |
U100x45x3.8x6m | 6M | 7.17 | 43.02 | |
U100x45x4.8x5x6m | 6M | 7.17 | 43.00 | |
U100x43x3x4.5×6 | 6M | 5.50 | 33.00 | |
U100x45x5x6m | 6M | 7.67 | 46.00 | |
U100x46x5.5x6m | 6M | 7.83 | 47.00 | |
U100x50x5.8×6.8x6m | 6M | 9.33 | 56.00 | |
U100x42.5×3.3x6m | 6M | 5.16 | 30.96 | |
U100 x42x3x6m | 6M | 5.50 | 33.00 | |
U100 x42x4.5x6m | 6M | 7.00 | 42.00 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.30 | 43.80 | |
U100x50x3.8x6m | 6M | 7.50 | 45.00 | |
U100x50x5x12m | 12M | 9.36 | 112.32 | |
Thép U120 | U120x48x3.5×4.7x6m | 6M | 7.17 | 43.00 |
U120x50x5.2×5.7x6m | 6M | 9.33 | 56.00 | |
U120x50x4x6m | 6M | 6.92 | 41.52 | |
U120x50x5x6m | 6M | 9.30 | 55.80 | |
U120x50x5x6m | 6M | 8.80 | 52.80 | |
Thép U125 | U125x65x6x12m | 12M | 13.40 | 160.80 |
Thép U140 | U140x56x3.5x6m | 6M | 9.00 | 54.00 |
U140x58x5x6.5x6m | 6M | 11.00 | 66.00 | |
U140x52x4.5x6m | 6M | 9.50 | 57.00 | |
U140x5.8x6x12m | 12M | 12.43 | 74.58 | |
Thép U150 | U150x75x6.5x12m | 12M | 18.60 | 223.20 |
U150x75x6.5x12m(đủ) | 12M | 18.60 | 223.20 | |
Thép U160 | U160x62x4.5×7.2x6m | 6M | 12.50 | 75.00 |
U160x64x5.5×7.5x6m | 6M | 14.00 | 84.00 | |
U160x62x6x7x12m | 12M | 14.00 | 168.00 | |
U160x56x5.2x12m | 12M | 12.50 | 150.00 | |
U160x58x5.5x12m | 12M | 13.80 | 82.80 | |
Thép U180 | U180x64x6.x12m | 12M | 15.00 | 180.00 |
U180x68x7x12m | 12M | 17.50 | 210.00 | |
U180x71x6.2×7.3x12m | 12M | 17.00 | 204.00 | |
Thép U200 | U200x69x5.4x12m | 12M | 17.00 | 204.00 |
U200x71x6.5x12m | 12M | 18.80 | 225.60 | |
U200x75x8.5x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U200x75x9x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
U200x76x5.2x12m | 12M | 18.40 | 220.80 | |
U200x80x7.5×11.0x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép U250 | U250x76x6x12m | 12M | 22.80 | 273.60 |
U250x78x7x12m | 12M | 23.50 | 282.00 | |
U250x78x7x12m | 12M | 24.60 | 295.20 | |
Thép U300 | U300x82x7x12m | 12M | 31.02 | 372.24 |
U300x82x7.5x12m | 12M | 31.40 | 376.80 | |
U300x85x7.5x12m | 12M | 34.40 | 412.80 | |
U300x87x9.5x12m | 12M | 39.17 | 470.04 | |
Thép U400 | U400x100x10.5x12m | 12M | 58.93 | 707.16 |
U400x100x10.5x12m | 12M | 48.00 | 576.00 | |
U400x125x13x12m | 12M | 60.00 | 720.00 | |
U400x175x15.5x12m | 12M | 76.10 | 913.20 |
Bảng tra kích thước, diện tích mặt cắt ngang, khối lượng trên mét dài và các đặc tính mặt cắt của thép hình chữ U
Kích thước mặt cắt (mm) | Diện tích mặt cắt ngang | Khối lượng trên mét dài | Đặc tính mặt cắt | |||||||||||
HxB | t1 | t2 | r1 | r2 | Cm2 | kg/m | Khoảng cách từ trọng tâm (cm) | Mômen quán tính hình học (Cm4) | Bán kính quán tính cm | Modun mặt cắt (Cm3) | ||||
Cx | Cy | Ix | Iy | ix | iy | Zx | Zy | |||||||
75×40 | 5 | 7 | 8 | 4 | 8,818 | 6,92 | 0 | 1,28 | 75,3 | 12,2 | 2,92 | 1,17 | 20,1 | 4,47 |
80×45 | 5.5 | 7.5 | 8 | 4 | 10,5 | 8,23 | 0 | 1,43 | 102 | 18 | 3,12 | 1,30 | 25,6 | 5,85 |
100×50 | 5 | 7 | 8 | 4 | 11,92 | 9,36 | 0 | 1,54 | 188 | 26 | 3,97 | 1,48 | 37,6 | 7,52 |
120×55 | 6,3 | 8,5 | 8 | 4,5 | 16 | 12,5 | 0 | 1,60 | 350 | 39,5 | 4,68 | 1,57 | 58,4 | 10,1 |
125×65 | 6 | 8 | 8 | 4 | 17,11 | 13,4 | 0 | 1,90 | 424 | 61,8 | 4,98 | 1,90 | 67,8 | 13,4 |
140×60 | 6,7 | 9 | 9 | 4,5 | 19,2 | 15 | 0 | 1,68 | 570 | 55,3 | 5,45 | 1,67 | 81,4 | 12,8 |
150×75 | 6,5 | 10 | 10 | 5 | 23,71 | 18,6 | 0 | 2,28 | 861 | 117 | 6,03 | 2,22 | 115 | 22,4 |
9 | 12,5 | 15 | 7,5 | 30,59 | 24,0 | 0 | 2,31 | 1050 | 147 | 5,86 | 2,19 | 140 | 28,3 | |
160×65 | 7,2 | 10 | 9 | 5,5 | 23,2 | 18,2 | 0 | 1,81 | 900 | 79 | 6,22 | 1,81 | 113 | 16,8 |
180×75 | 7 | 10,5 | 11 | 5,5 | 27,2 | 21,4 | 0 | 2,13 | 1380 | 131 | 7,12 | 2,19 | 153 | 24,3 |
200×80 | 7,5 | 11 | 12 | 6 | 31,33 | 24,6 | 0 | 2,21 | 1950 | 168 | 7,88 | 2,32 | 195 | 29,1 |
200×90 | 8 | 13,5 | 14 | 7 | 38,65 | 30,3 | 0 | 2,74 | 2490 | 277 | 8,02 | 2,68 | 249 | 44,2 |
250×90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 44,07 | 34,6 | 0 | 2,40 | 4180 | 294 | 9,74 | 2,58 | 334 | 44,5 |
11 | 14,5 | 17 | 8,5 | 71,17 | 40,2 | 0 | 2,40 | 4680 | 329 | 9,56 | 2,54 | 374 | 49,9 | |
300×90 | 9 | 13 | 14 | 7 | 48,57 | 38,1 | 0 | 2,22 | 6440 | 309 | 11,5 | 2,52 | 429 | 45,7 |
10 | 15,5 | 19 | 9,5 | 55,74 | 43,8 | 0 | 2,34 | 7410 | 360 | 11,5 | 2,54 | 494 | 54,1 | |
12 | 16 | 19 | 9,5 | 61,90 | 48,6 | 0 | 2,28 | 7870 | 379 | 11,3 | 2,48 | 525 | 56,4 | |
380×100 | 10,5 | 16 | 18 | 9 | 69,39 | 54,5 | 0 | 2,41 | 14500 | 535 | 14,5 | 2,78 | 763 | 70,5 |
13 | 16,5 | 18 | 9 | 78,96 | 62,0 | 0 | 2,33 | 15600 | 565 | 14,1 | 2,67 | 823 | 73,6 | |
13 | 20 | 24 | 12 | 85,71 | 63,7 | 0 | 2.54 | 17600 | 655 | 14,3 | 2,76 | 926 | 87,8 |
Thép hình U160, với chiều cao là 160 mm, là một loại thép hình chịu lực được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và chế tạo. Dưới đây là một số ưu điểm và ứng dụng của thép hình U160:
Ưu Điểm của Thép Hình U160:
-
Chịu Lực Tốt: Thép hình U160 có khả năng chịu lực và chịu tải tốt, giúp nó thích hợp cho các công trình kết cấu chịu lực lớn và đòi hỏi độ bền cao.
-
Dễ Gia Công: Thép hình U160 dễ dàng được cắt, uốn, hàn và gia công, giúp việc thi công và lắp ráp trở nên thuận tiện.
-
Tính Linh Hoạt Thiết Kế: Hình dạng “U” của thép này tạo ra sự linh hoạt trong việc thiết kế các kết cấu khác nhau, từ các công trình nhỏ đến lớn.
-
Độ Bền Cao: Thép hình U160 thường được sản xuất với chất lượng cao, giúp nó có độ bền và độ ổn định cơ học tốt.
-
Chống ô nhiễm và Gỉ Sét: Thép hình U160 thường được phủ một lớp chống gỉ sét hoặc galvanized để tăng khả năng chống ăn mòn, làm tăng tuổi thọ của vật liệu.
Ứng Dụng của Thép Hình U160:
-
Kết Cấu Xây Dựng: Thép hình U160 được sử dụng trong xây dựng các cấu trúc như cầu, nhà xưởng, tầng hầm, và các công trình dân dụ như nhà ở, vách ngăn, và các kết cấu khác, đặc biệt trong các công trình công nghiệp và dân dụng lớn.
-
Chế Tạo Máy và Thiết Bị: Thép hình U160 có thể được sử dụng trong việc chế tạo các bộ phận máy móc và thiết bị công nghiệp, đặc biệt trong ngành công nghiệp nặng.
-
Gia Cố Đất Đai: Thép hình U160 thường được sử dụng trong các công trình gia cố đất đai và xử lý sạt lở đất, đặc biệt trong các dự án hạ tầng quy mô lớn.
-
Dân Dụng và Trang Trí: Thép hình U160 cũng có ứng dụng trong trang trí nội thất và xây dựng các công trình dân dụ như cầu thang, lan can, và hàng rào, đặc biệt trong các công trình cao cấp và sang trọng.
-
Kết Cấu Đường Sắt và Cầu Đường: Thép hình U160 thường được sử dụng trong việc xây dựng cấu trúc đường sắt và cầu đường, nơi đòi hỏi độ bền và ổn định cao, đặc biệt trong các tuyến đường tàu hỏa tốc độ cao và cầu đường dài.
Thép hình U160 là một vật liệu đa nhiệm và đáng tin cậy trong nhiều ứng dụng xây dựng và chế tạo, đặc biệt là trong các công trình lớn và đòi hỏi độ chịu lực cao.
Lý do khách hàng chọn mua vật liệu xây dựng tại Công ty Sài Gòn CMC
Khách hàng có thể chọn mua vật liệu xây dựng tại Công ty Sài Gòn CMC vì nhiều lý do:
-
Chất lượng sản phẩm: Công ty Sài Gòn CMC cung cấp các sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cao, được kiểm định và đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và kỹ thuật.
-
Đa dạng sản phẩm: Công ty cung cấp một loạt các sản phẩm từ các loại vật liệu xây dựng như thép, gạch, xi măng, và các vật liệu xây dựng khác, đáp ứng được nhu cầu đa dạng của khách hàng.
-
Dịch vụ hỗ trợ: Công ty cung cấp dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và hỗ trợ kỹ thuật cho khách hàng, giúp họ chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu và dự án cụ thể của họ.
-
Giao hàng đúng hẹn: Sài Gòn CMC cam kết giao hàng đúng hẹn, giúp khách hàng dễ dàng quản lý dự án của họ mà không phải lo lắng về việc thiếu vật liệu.
-
Giá cả cạnh tranh: Công ty cung cấp sản phẩm với giá cả cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí và có được giá trị tốt nhất cho số tiền họ chi trả.
-
Uy tín và đánh giá tốt: Sài Gòn CMC có uy tín trong ngành công nghiệp xây dựng và đã nhận được nhiều đánh giá tích cực từ các khách hàng trước đó.
-
Khả năng tư vấn và thiết kế: Công ty cung cấp dịch vụ tư vấn và thiết kế cho các dự án xây dựng, giúp khách hàng có được giải pháp tối ưu cho công trình của mình.
Tất cả những yếu tố này đều làm cho Công ty Sài Gòn CMC trở thành lựa chọn hấp dẫn cho khách hàng khi họ tìm kiếm vật liệu xây dựng cho các dự án của mình.
Sài Gòn CMC: Nền Tảng Vững Chắc Cho Mọi Công Trình Xây Dựng
Giới Thiệu: Sài Gòn CMC – Đối Tác Uy Tín và Đáng Tin Cậy Trong Ngành Xây Dựng
Sài Gòn CMC đã góp phần quan trọng vào việc biến những ý tưởng xây dựng thành hiện thực thông qua việc cung cấp các sản phẩm chất lượng cao như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng. Với chất lượng không ngừng được cải thiện và sự đa dạng trong sản phẩm, họ đã khẳng định vị thế của mình là một trong những đối tác uy tín nhất trong ngành công nghiệp xây dựng tại Việt Nam.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Đa Dạng và Linh Hoạt Trong Thiết Kế
Sài Gòn CMC cung cấp các loại thép hình, thép hộp và thép ống với đa dạng về kích thước và hình dạng, từ những cấu trúc cơ bản đến những thiết kế phức tạp. Điều này giúp các kiến trúc sư và nhà thiết kế có nhiều lựa chọn để thực hiện những ý tưởng sáng tạo của mình.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Sự Mạnh Mẽ và Tiện Lợi Trong Xây Dựng
Thép tấm và thép cuộn từ Sài Gòn CMC không chỉ có độ bền cao mà còn dễ dàng chế tạo, giúp việc xây dựng diễn ra hiệu quả và nhanh chóng.
3. Xà Gồ và Các Loại Tôn: Thẩm Mỹ và Hiệu Quả Năng Lượng
Sài Gòn CMC cung cấp các loại xà gồ và tôn như tôn hoa sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt, không chỉ đẹp mắt mà còn giúp tối ưu hóa hiệu quả năng lượng của các công trình, đáp ứng các tiêu chuẩn về thiết kế xanh và bền vững.
4. Sắt Thép Xây Dựng: An Toàn và Ổn Định Cho Mọi Công Trình
Sài Gòn CMC cung cấp sắt thép xây dựng đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và chất lượng cao nhất, đảm bảo an toàn cho mọi công trình xây dựng từ nhà ở đến các dự án công nghiệp lớn.
Kết Luận: Sài Gòn CMC – Đối Tác Đáng Tin Cậy Trong Mọi Dự Án Xây Dựng
Sài Gòn CMC không chỉ là nguồn cung cấp sắt thép và tôn, mà còn là đối tác đáng tin cậy và đồng hành của các nhà xây dựng và kiến trúc sư. Sự đa dạng và chất lượng của họ tạo ra những cơ hội không ngừng cho sự sáng tạo và thành công trong ngành công nghiệp xây dựng.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.