Ống thép đúc DN20 là một sản phẩm chất lượng cao trong lĩnh vực công nghiệp thép, được thiết kế với đường kính nội của ống là DN20, tương đương với khoảng 26mm đường kính ngoại. Với chất liệu thép chất lượng và quy trình sản xuất chính xác, ống thép đúc DN20 đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và hiệu suất cao trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Ống thép đúc DN20 thường được sử dụng trong các hệ thống đường ống công nghiệp, hệ thống dẫn dầu và khí, cũng như trong xây dựng và các dự án cấu trúc. Sản phẩm này được đánh giá cao về độ bền, khả năng chịu lực và sự ổn định dưới áp lực cao và trong môi trường khắc nghiệt.
Sự đồng nhất trong kích thước và chất lượng của ống thép đúc DN20 giúp việc lắp đặt và tích hợp vào các hệ thống công nghiệp trở nên dễ dàng hơn. Đồng thời, khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa của sản phẩm này giúp nó duy trì được hiệu suất và tuổi thọ cao, giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và thay thế trong quá trình sử dụng. Với những ưu điểm này, ống thép đúc DN20 là lựa chọn lý tưởng cho các dự án yêu cầu độ tin cậy và hiệu suất vượt trội.
Cập nhật bảng giá ống thép đúc mới nhất
Sắt Thép Sài Gòn CMC gửi đến quý khách hàng bảng giá mới nhất hiện tại của Ống Thép Đúc,
Lưu ý bảng giá có thể thay đổi do yếu tố thị trường, vì thế để cập nhật chính xác giá ống thép đúc thời điểm hiện tại quý khách có thể liên hệ hotline : 0868.666.000 – 0786.66.8080
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Tiêu chuẩn | Đơn Giá vnđ/kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | ASTM-A53/A106 | 22,100 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | ASTM A53/A106 | 22,400 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | ASTM A53/A106 | 21,200 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
GIẢI THÍCH DN, Φ (PHI) VÀ INCH TRONG BẢNG TIÊU CHUẨN ỐNG THÉP
DN
Đây là đơn vị chỉ đường kính trong danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
Ống thép DN15 hay 15A tương đương với ống thép có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.
Tuy nhiên, ống thép được sản xuất ở nhiều quốc gia, mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau. Chính vì thế, đường kính thực tế là khác nhau.
Ví dụ:
- Ống thép DN15 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.3mm.
- Ống thép DN15 được sản xuất theo tiêu chuẩn BS sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.2mm.
Đường kính trong thực tế (mm) = Đường kính ngoài (mm) – 2 * độ dày (mm)
Phi
Đây là đơn vị chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
Đa số khách hàng vẫn thường sử dụng đơn vị phi (Ø) để mua sản phẩm thép ống đen, ống thép hàn.
Ví dụ: phi 21 tức là ống có đường kính ngoài danh nghĩa 21mm.
Ống thép phi 21 không đồng nghĩa với việc đường kính ngoài phải đúng và đủ 21mm. Bởi như Tôn Nam Kim đã trình bày ở trên, với mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau nên đường kính ngoài thực tế cũng sẽ khác nhau.
BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC
Tiêu chuẩn thép ống đúc
Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đúc tiêu chuẩn để quý khách tham khảo lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Đại Lý Sắt Thép Sài Gòn CMC chuyên cung cấp Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50… GOST, JIS, DIN, ANSI, EN có xuất xứ đa dạng từ Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga và Việt Nam.
Nếu quý khách có nhu cầu mua thép ống đúc xin vui lòng liên hệ hotline để được nhân viên phòng kinh doanh thép Sài Gòn CMC hỗ trợ báo giá nhanh và tốt nhất.
Đại Lý Sắt Thép Sài Gòn CMC cam kết:
- Sản phẩm luôn có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không cong vênh, gỉ sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá thép ống đúc luôn tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
- Hỗ trợ cắt quy cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thông số kỹ thuật thép ống đúc do Sài Gòn CMC cung cấp
- Mác thép: ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50… GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.
- Xuất xứ: Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga và Việt Nam
- Đường kính: Phi 10 – Phi 610
- Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN6 |
10.3 |
1.24 |
SCH10 |
0,28 |
DN6 |
10.3 |
1.45 |
SCH30 |
0,32 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH40 |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH.STD |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH80 |
0.47 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH. XS |
0.47 |
Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN8 |
13.7 |
1.65 |
SCH10 |
0,49 |
DN8 |
13.7 |
1.85 |
SCH30 |
0,54 |
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH40 |
0.63 |
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH.STD |
0.63 |
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH80 |
0.80 |
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH. XS |
0.80 |
Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN10 |
17.1 |
1.65 |
SCH10 |
0,63 |
DN10 |
17.1 |
1.85 |
SCH30 |
0,70 |
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH40 |
0.84 |
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH.STD |
0.84 |
DN10 |
17.1 |
3.20 |
SCH80 |
0.10 |
DN10 |
17.1 |
3.20 |
SCH. XS |
0.10 |
Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN15 |
21.3 |
2.11 |
SCH10 |
1.00 |
DN15 |
21.3 |
2.41 |
SCH30 |
1.12 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH40 |
1.27 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH.STD |
1.27 |
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH80 |
1.62 |
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH. XS |
1.62 |
DN15 |
21.3 |
4.78 |
160 |
1.95 |
DN15 |
21.3 |
7.47 |
SCH. XXS |
2.55 |
Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN 20 |
26,7 |
1,65 |
SCH5 |
1,02 |
DN 20 |
26,7 |
2,1 |
SCH10 |
1,27 |
DN 20 |
26,7 |
2,87 |
SCH40 |
1,69 |
DN 20 |
26,7 |
3,91 |
SCH80 |
2,2 |
DN 20 |
26,7 |
7,8 |
XXS |
3,63 |
Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN25 |
33,4 |
1,65 |
SCH5 |
1,29 |
DN25 |
33,4 |
2,77 |
SCH10 |
2,09 |
DN25 |
33,4 |
3,34 |
SCH40 |
2,47 |
DN25 |
33,4 |
4,55 |
SCH80 |
3,24 |
DN25 |
33,4 |
9,1 |
XXS |
5,45 |
Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN32 |
42,2 |
1,65 |
SCH5 |
1,65 |
DN32 |
42,2 |
2,77 |
SCH10 |
2,69 |
DN32 |
42,2 |
2,97 |
SCH30 |
2,87 |
DN32 |
42,2 |
3,56 |
SCH40 |
3,39 |
DN32 |
42,2 |
4,8 |
SCH80 |
4,42 |
DN32 |
42,2 |
9,7 |
XXS |
7,77 |
Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN40 |
48,3 |
1,65 |
SCH5 |
1,9 |
DN40 |
48,3 |
2,77 |
SCH10 |
3,11 |
DN40 |
48,3 |
3,2 |
SCH30 |
3,56 |
DN40 |
48,3 |
3,68 |
SCH40 |
4,05 |
DN40 |
48,3 |
5,08 |
SCH80 |
5,41 |
DN40 |
48,3 |
10,1 |
XXS |
9,51 |
Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN50 |
60,3 |
1,65 |
SCH5 |
2,39 |
DN50 |
60,3 |
2,77 |
SCH10 |
3,93 |
DN50 |
60,3 |
3,18 |
SCH30 |
4,48 |
DN50 |
60,3 |
3,91 |
SCH40 |
5,43 |
DN50 |
60,3 |
5,54 |
SCH80 |
7,48 |
DN50 |
60,3 |
6,35 |
SCH120 |
8,44 |
DN50 |
60,3 |
11,07 |
XXS |
13,43 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN65 |
73 |
2,1 |
SCH5 |
3,67 |
DN65 |
73 |
3,05 |
SCH10 |
5,26 |
DN65 |
73 |
4,78 |
SCH30 |
8,04 |
DN65 |
73 |
5,16 |
SCH40 |
8,63 |
DN65 |
73 |
7,01 |
SCH80 |
11,4 |
DN65 |
73 |
7,6 |
SCH120 |
12,25 |
DN65 |
73 |
14,02 |
XXS |
20,38 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN65 |
76 |
2,1 |
SCH5 |
3,83 |
DN65 |
76 |
3,05 |
SCH10 |
5,48 |
DN65 |
76 |
4,78 |
SCH30 |
8,39 |
DN65 |
76 |
5,16 |
SCH40 |
9,01 |
DN65 |
76 |
7,01 |
SCH80 |
11,92 |
DN65 |
76 |
7,6 |
SCH120 |
12,81 |
DN65 |
76 |
14,02 |
XXS |
21,42 |
Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN80 |
88,9 |
2,11 |
SCH5 |
4,51 |
DN80 |
88,9 |
3,05 |
SCH10 |
6,45 |
DN80 |
88,9 |
4,78 |
SCH30 |
9,91 |
DN80 |
88,9 |
5,5 |
SCH40 |
11,31 |
DN80 |
88,9 |
7,6 |
SCH80 |
15,23 |
DN80 |
88,9 |
8,9 |
SCH120 |
17,55 |
DN80 |
88,9 |
15,2 |
XXS |
27,61 |
Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN90 |
101,6 |
2,11 |
SCH5 |
5,17 |
DN90 |
101,6 |
3,05 |
SCH10 |
7,41 |
DN90 |
101,6 |
4,78 |
SCH30 |
11,41 |
DN90 |
101,6 |
5,74 |
SCH40 |
13,56 |
DN90 |
101,6 |
8,1 |
SCH80 |
18,67 |
DN90 |
101,6 |
16,2 |
XXS |
34,1 |
Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN100 |
114,3 |
2,11 |
SCH5 |
5,83 |
DN100 |
114,3 |
3,05 |
SCH10 |
8,36 |
DN100 |
114,3 |
4,78 |
SCH30 |
12,9 |
DN100 |
114,3 |
6,02 |
SCH40 |
16,07 |
DN100 |
114,3 |
7,14 |
SCH60 |
18,86 |
DN100 |
114,3 |
8,56 |
SCH80 |
22,31 |
DN100 |
114,3 |
11,1 |
SCH120 |
28,24 |
DN100 |
114,3 |
13,5 |
SCH160 |
33,54 |
Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN120 |
127 |
6,3 |
SCH40 |
18,74 |
DN120 |
127 |
9 |
SCH80 |
26,18 |
Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN125 |
141,3 |
2,77 |
SCH5 |
9,46 |
DN125 |
141,3 |
3,4 |
SCH10 |
11,56 |
DN125 |
141,3 |
6,55 |
SCH40 |
21,76 |
DN125 |
141,3 |
9,53 |
SCH80 |
30,95 |
DN125 |
141,3 |
14,3 |
SCH120 |
44,77 |
DN125 |
141,3 |
18,3 |
SCH160 |
55,48 |
Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN150 |
168,3 |
2,78 |
SCH5 |
11,34 |
DN150 |
168,3 |
3,4 |
SCH10 |
13,82 |
DN150 |
168,3 |
4,78 |
19,27 |
|
DN150 |
168,3 |
5,16 |
20,75 |
|
DN150 |
168,3 |
6,35 |
25,35 |
|
DN150 |
168,3 |
7,11 |
SCH40 |
28,25 |
DN150 |
168,3 |
11 |
SCH80 |
42,65 |
DN150 |
168,3 |
14,3 |
SCH120 |
54,28 |
DN150 |
168,3 |
18,3 |
SCH160 |
67,66 |
Quy cách ống thép đúc DN200 Phi 219
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN200 |
219,1 |
2,769 |
SCH5 |
14,77 |
DN200 |
219,1 |
3,76 |
SCH10 |
19,96 |
DN200 |
219,1 |
6,35 |
SCH20 |
33,3 |
DN200 |
219,1 |
7,04 |
SCH30 |
36,8 |
DN200 |
219,1 |
8,18 |
SCH40 |
42,53 |
DN200 |
219,1 |
10,31 |
SCH60 |
53,06 |
DN200 |
219,1 |
12,7 |
SCH80 |
64,61 |
DN200 |
219,1 |
15,1 |
SCH100 |
75,93 |
DN200 |
219,1 |
18,2 |
SCH120 |
90,13 |
DN200 |
219,1 |
20,6 |
SCH140 |
100,79 |
DN200 |
219,1 |
23 |
SCH160 |
111,17 |
Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN250 |
273,1 |
3,4 |
SCH5 |
22,6 |
DN250 |
273,1 |
4,2 |
SCH10 |
27,84 |
DN250 |
273,1 |
6,35 |
SCH20 |
41,75 |
DN250 |
273,1 |
7,8 |
SCH30 |
51,01 |
DN250 |
273,1 |
9,27 |
SCH40 |
60,28 |
DN250 |
273,1 |
12,7 |
SCH60 |
81,52 |
DN250 |
273,1 |
15,1 |
SCH80 |
96,03 |
DN250 |
273,1 |
18,3 |
SCH100 |
114,93 |
DN250 |
273,1 |
21,4 |
SCH120 |
132,77 |
DN250 |
273,1 |
25,4 |
SCH140 |
155,08 |
DN250 |
273,1 |
28,6 |
SCH160 |
172,36 |
Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN300 |
323,9 |
4,2 |
SCH5 |
33,1 |
DN300 |
323,9 |
4,57 |
SCH10 |
35,97 |
DN300 |
323,9 |
6,35 |
SCH20 |
49,7 |
DN300 |
323,9 |
8,38 |
SCH30 |
65,17 |
DN300 |
323,9 |
10,31 |
SCH40 |
79,69 |
DN300 |
323,9 |
12,7 |
SCH60 |
97,42 |
DN300 |
323,9 |
17,45 |
SCH80 |
131,81 |
DN300 |
323,9 |
21,4 |
SCH100 |
159,57 |
DN300 |
323,9 |
25,4 |
SCH120 |
186,89 |
DN300 |
323,9 |
28,6 |
SCH140 |
208,18 |
DN300 |
323,9 |
33,3 |
SCH160 |
238,53 |
Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN350 |
355,6 |
3,962 |
SCH5s |
34,34 |
DN350 |
355,6 |
4,775 |
SCH5 |
41,29 |
DN350 |
355,6 |
6,35 |
SCH10 |
54,67 |
DN350 |
355,6 |
7,925 |
SCH20 |
67,92 |
DN350 |
355,6 |
9,525 |
SCH30 |
81,25 |
DN350 |
355,6 |
11,1 |
SCH40 |
94,26 |
DN350 |
355,6 |
15,062 |
SCH60 |
126,43 |
DN350 |
355,6 |
12,7 |
SCH80S |
107,34 |
DN350 |
355,6 |
19,05 |
SCH80 |
158,03 |
DN350 |
355,6 |
23,8 |
SCH100 |
194,65 |
DN350 |
355,6 |
27,762 |
SCH120 |
224,34 |
DN350 |
355,6 |
31,75 |
SCH140 |
253,45 |
DN350 |
355,6 |
35,712 |
SCH160 |
281,59 |
Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN400 |
406,4 |
4,2 |
ACH5 |
41,64 |
DN400 |
406,4 |
4,78 |
SCH10S |
47,32 |
DN400 |
406,4 |
6,35 |
SCH10 |
62,62 |
DN400 |
406,4 |
7,93 |
SCH20 |
77,89 |
DN400 |
406,4 |
9,53 |
SCH30 |
93,23 |
DN400 |
406,4 |
12,7 |
SCH40 |
123,24 |
DN400 |
406,4 |
16,67 |
SCH60 |
160,14 |
DN400 |
406,4 |
12,7 |
SCH80S |
123,24 |
DN400 |
406,4 |
21,4 |
SCH80 |
203,08 |
DN400 |
406,4 |
26,2 |
SCH100 |
245,53 |
DN400 |
406,4 |
30,9 |
SCH120 |
286 |
DN400 |
406,4 |
36,5 |
SCH140 |
332,79 |
DN400 |
406,4 |
40,5 |
SCH160 |
365,27 |
Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5s |
46,9 |
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5 |
46,9 |
DN450 |
457,2 |
4,78 |
SCH 10s |
53,31 |
DN450 |
457,2 |
6,35 |
SCH 10 |
70,57 |
DN450 |
457,2 |
7,92 |
SCH 20 |
87,71 |
DN450 |
457,2 |
11,1 |
SCH 30 |
122,05 |
DN450 |
457,2 |
9,53 |
SCH 40s |
105,16 |
DN450 |
457,2 |
14,3 |
SCH 40 |
156,11 |
DN450 |
457,2 |
19,05 |
SCH 60 |
205,74 |
DN450 |
457,2 |
12,7 |
SCH 80s |
139,15 |
DN450 |
457,2 |
23,8 |
SCH 80 |
254,25 |
DN450 |
457,2 |
29,4 |
SCH 100 |
310,02 |
DN450 |
457,2 |
34,93 |
SCH 120 |
363,57 |
DN450 |
457,2 |
39,7 |
SCH 140 |
408,55 |
DN450 |
457,2 |
45,24 |
SCH 160 |
459,39 |
Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5s |
59,29 |
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5 |
59,29 |
DN500 |
508 |
5,54 |
SCH 10s |
68,61 |
DN500 |
508 |
6,35 |
SCH 10 |
78,52 |
DN500 |
508 |
9,53 |
SCH 20 |
117,09 |
DN500 |
508 |
12,7 |
SCH 30 |
155,05 |
DN500 |
508 |
9,53 |
SCH 40s |
117,09 |
DN500 |
508 |
15,1 |
SCH 40 |
183,46 |
DN500 |
508 |
20,6 |
SCH 60 |
247,49 |
DN500 |
508 |
12,7 |
SCH 80s |
155,05 |
DN500 |
508 |
26,2 |
SCH 80 |
311,15 |
DN500 |
508 |
32,5 |
SCH 100 |
380,92 |
DN500 |
508 |
38,1 |
SCH 120 |
441,3 |
DN500 |
508 |
44,45 |
SCH 140 |
507,89 |
DN500 |
508 |
50 |
SCH 160 |
564,46 |
Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5s |
82,54 |
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5 |
82,54 |
DN600 |
610 |
6,35 |
SCH 10s |
94,48 |
DN600 |
610 |
6,35 |
SCH 10 |
94,48 |
DN600 |
610 |
9,53 |
SCH 20 |
141,05 |
DN600 |
610 |
14,3 |
SCH 30 |
209,97 |
DN600 |
610 |
9,53 |
SCH 40s |
141,05 |
DN600 |
610 |
17,45 |
SCH 40 |
254,87 |
DN600 |
610 |
24,6 |
SCH 60 |
354,97 |
DN600 |
610 |
12,7 |
SCH 80s |
186,98 |
DN600 |
610 |
30,9 |
SCH 80 |
441,07 |
DN600 |
610 |
38,9 |
SCH 100 |
547,6 |
DN600 |
610 |
46 |
SCH 120 |
639,49 |
DN600 |
610 |
52,4 |
SCH 140 |
720,2 |
DN600 |
610 |
59,5 |
SCH 160 |
807,37 |
Đặc điểm của ống thép đúc DN20
- Độ bền cao: Ống thép đúc có độ bền và khả năng chịu lực tốt, do đó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ khí cao
- Khả năng chịu được nhiệt độ cao: Ống thép đúc có khả năng chịu được nhiệt độ cao, do đó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ chịu nhiệt
- Độ chính xác cao: Ống thép đúc được sản xuất với độ chính xác kích thước cao, giúp cho việc lắp đặt và sử dụng dễ dàng hơn
- Khả năng chống ăn mòn: Những loại ống thép đúc được phủ một lớp mạ kẽm hoặc sơn chống ăn mòn, giúp cho ống có tuổi thọ dài hơn trong môi trường ăn mòn cao
- Khả năng sản xuất đa dạng: Có rất nhiều loại ống thép đúc với kích thước và đặc tính khác nhau để đáp ứng các yêu cầu ứng dụng khác nhau
- Dễ cắt, uốn và gia công: Ống thép đúc có tính dẻo và dễ cắt, uốn thành các hình dạng khác nhau để phù hợp với các yêu cầu sử dụng. Ngoài ra, ống thép đúc cũng được gia công bằng cách đánh bóng, mài bóng, phủ bề mặt… để đáp ứng các yêu cầu thiết kế và sử dụng của từng ứng dụng cụ thể.
Ứng dụng ống thép đúc DN20 trong cuộc sống
Ống thép đúc được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày cho sinh hoạt và công trình xây dựng cụ thể như :
– Lĩnh vực xây dựng: Ống thép đúc được sử dụng trong xây dựng như ống dẫn nước, bảo vệ các dây cáp điện, khung nhà, cột điện, tường chắn,…
– Lĩnh vực vận tải: Ống thép đúc được sử dụng trong các ngành công nghiệp vận tải như sản xuất tàu thủy, ô tô, xe đạp,…
– Lĩnh vực dầu khí: Ống thép đúc được sử dụng trong ngành dầu khí cho các ứng dụng liên quan đến dẫn dòng khí, dẫn dầu,…
– Lĩnh vực cơ khí: Ống thép đúc được sử dụng trong ngành cơ khí cho các ứng dụng liên quan đến sản xuất máy móc, thiết bị, bảo trì và sửa chữa,…
– Lĩnh vực năng lượng tái tạo: Ống thép đúc được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến năng lượng tái tạo như để chế tạo cột gió hay các ứng dụng khác.
– Lĩnh vực dân dụng: Ống thép đúc còn được sử dụng trong các ứng dụng dân dụng khác như đài phun nước, chân đế đèn, giá kệ, tủ quần áo,…
Ống đúc thép còn được sử dụng trong rất nhiều các ngành công nghiệp và công trình khác nữa tùy thuộc vào đặc tính và tiêu chuẩn sản xuất của từng loại ống mà khách hàng thấy phù hợp.
Lý do khách hàng chọn mua thép ống đúc tại Sài Gòn CMC
Sài Gòn CMC là một trong những nhà sản xuất và phân phối thép ống đúc hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Sài Gòn CMC đã cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao cho hàng triệu khách hàng trên khắp cả nước. Dưới đây là một số lý do khiến khách hàng chọn mua thép ống đúc tại Sài Gòn CMC:
- Chất lượng sản phẩm cao: Thép ống đúc của Sài Gòn CMC được sản xuất từ nguyên liệu thép nguyên chất, qua quá trình đúc áp lực cao, đảm bảo chất lượng đồng đều, độ bền cao. Sản phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Giá thành cạnh tranh: Sài Gòn CMC luôn nỗ lực mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao với giá thành cạnh tranh. Công ty có hệ thống nhà máy hiện đại, quy trình sản xuất khép kín, giúp tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa giá thành sản phẩm.
- Dịch vụ khách hàng tốt: Sài Gòn CMC luôn đặt khách hàng lên hàng đầu. Công ty có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Sài Gòn CMC cũng có chính sách bảo hành, đổi trả sản phẩm rõ ràng, đảm bảo quyền lợi của khách hàng.
Dưới đây là một số sản phẩm thép ống đúc của Sài Gòn CMC:
- Thép ống đúc đen: Thép ống đúc đen được sản xuất từ thép nguyên chất, có độ bền cao, chịu được lực tác động mạnh. Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cơ khí, cầu đường,…
- Thép ống đúc mạ kẽm: Thép ống đúc mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp với môi trường ẩm ướt. Sản phẩm được sử dụng trong các công trình ngoài trời, công trình công nghiệp,…
- Thép ống đúc inox: Thép ống đúc inox có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao. Sản phẩm được sử dụng trong các công trình đòi hỏi độ bền và tính thẩm mỹ cao, như nhà hàng, khách sạn,…
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép ống đúc uy tín, chất lượng, Sài Gòn CMC là một lựa chọn tuyệt vời. Hãy liên hệ với Sài Gòn CMC để được tư vấn và báo giá sản phẩm.
Sài Gòn CMC: Hành Trình Chứng Minh Chất Lượng và Sự Đa Dạng Trong Ngành Xây Dựng
Sài Gòn CMC, với hơn một thập kỷ kinh nghiệm và lòng đam mê không ngừng, đã trở thành một địa chỉ đáng tin cậy trong ngành xây dựng. Họ không chỉ cung cấp các sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng, mà còn mang đến sự đa dạng và chất lượng hàng đầu cho mọi dự án. Hãy cùng khám phá những giải pháp xây dựng hàng đầu từ Sài Gòn CMC.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Kiến Trúc Mạnh Mẽ và Đẳng Cấp
- Thép Hình: Với các kích thước và hình dạng đa dạng, thép hình của Sài Gòn CMC là lựa chọn tuyệt vời cho các công trình xây dựng phức tạp, từ nhà ở đến công trình công nghiệp.
- Thép Hộp: Sự đồng nhất và độ bền cao của thép hộp giúp chúng phù hợp cho các ứng dụng từ cấu trúc nhẹ đến cấu trúc nặng.
- Thép Ống: Sài Gòn CMC cung cấp các loại thép ống với tiêu chuẩn chất lượng cao, phù hợp cho hệ thống cấp nước và xây dựng công trình.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Linh Hoạt và Tiết Kiệm Chi Phí
- Thép Tấm: Thép tấm của Sài Gòn CMC không chỉ đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng mà còn giúp tiết kiệm chi phí và thời gian thi công, làm cho mọi công trình trở nên hiệu quả hơn.
- Thép Cuộn: Linh hoạt và dễ dàng sử dụng, thép cuộn của Sài Gòn CMC là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng với quy mô lớn.
3. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Đáng Tin Cậy và An Toàn
- Xà Gồ: Xà gồ chất lượng cao giúp xây dựng các công trình cao tầng và hầm lớn một cách an toàn và ổn định.
- Sắt Thép Xây Dựng: Sài Gòn CMC cung cấp các loại sắt thép xây dựng đa dạng, đảm bảo độ bền và tính linh hoạt cho mọi loại công trình.
4. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt: Sự Đa Dạng trong Thiết Kế và Bền Vững Năng Lượng
- Tôn Hoa Sen và Tôn Đông Á: Những sản phẩm tôn từ Sài Gòn CMC không chỉ đẹp mắt mà còn bền vững màu sắc qua thời gian, làm cho mọi mái nhà trở nên ấn tượng.
- Tôn Cách Nhiệt: Giúp giữ nhiệt độ ổn định trong nhà, tôn cách nhiệt của Sài Gòn CMC không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn giảm thiểu tác động đến môi trường.
Sài Gòn CMC không chỉ là một nhà cung cấp vật liệu xây dựng, mà còn là đối tác đáng tin cậy trên hành trình xây dựng mọi công trình. Với chất lượng hàng đầu và sự đa dạng trong sản phẩm, họ không chỉ đáp ứng nhu cầu ngày nay mà còn định hình tương lai của ngành xây dựng. Sài Gòn CMC không chỉ cung cấp vật liệu xây dựng, mà còn mang đến giải pháp hoàn hảo cho mọi công trình, từ những ngôi nhà nhỏ đến các dự án công nghiệp lớn. Đồng hành cùng Sài Gòn CMC, mọi công trình xây dựng sẽ trở nên hoàn hảo và bền vững.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.