Đại lý bán tôn mạ kẽm Việt Nhật chính hãng

Đại lý bán tôn mạ kẽm Việt Nhật chính hãng – Tôn mạ kẽm Việt Nhật là một trong những loại tôn lợp nhà được ưa chuộng và sử dụng nhiều trong thời gian gần đây. Nếu quý khách có nhu cầu tìm hiểu hoặc cần báo giá tôn Việt Nhật, hãy liên hệ với công ty vật liệu xây dựng CMC chúng tôi. Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp vật liệu xây dựng, chúng tôi tự hào là một trong những công ty cung cấp tôn mạ kẽm Việt Nhật uy tín và chất lượng nhất tại tphcm.

Đại lý bán tôn mạ kẽm Việt Nhật chính hãng

Quý khách cần bảng báo giá tôn Việt Nhật theo từng thời điểm trong năm 2021 này. VLXD CMC cập nhật bảng giá 24/7 cho khách hàng. Dưới đây là bảng giá tôn Việt Nhật mới nhất để quý khách tham khảo. Tuy nhiên giá tôn Việt Nhật trong năm 2021 có nhiều thay đổi.

Tôn mạ kẽm là gì?

Tôn mạ kẽm (hay còn được gọi bằng cái tên tôn kẽm) thực chất là một sản phẩm tấm kim loại (Tấm thép) được phủ một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng.

Tôn mạ kẽm là gì?

Độ dày lớp kẽm ở cả hai mặt là 0,12 micro lên đến 0,18 micro. Tùy theo các sản phẩm ứng dụng khác nhau, người ta chia tôn mạ kẽm thành 2 loại chính: Tôn mạ kẽm cứng và tôn mạ kẽm mềm.

Do được phủ một lớp mạ kẽm nên tôn có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên. Như chống rỉ, chống bám rêu và có độ bền cao. Sản phẩm tôn mạ kẽm có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng khác nhau.

Bảng giá tôn mạ kẽm Việt Nhật cập nhật mới nhất năm 2021 

Công ty vật liệu xây dựng CMC xin gửi tới quý khách hàng bảng giá tôn mạ kẽm Việt Nhật mới nhất được cập nhật liên tục từng ngày để quý khách hàng tham khảo. Hiện nay giá tôn mạ kẽm Việt Nhật nói riêng và Giá các loại thép xây dựng khác nói chung đang thay đổi theo ngày cho nên để có báo giá chính xác và tốt nhất quý khách hàng vui lòng liên hệ qua Hotline: 0868.666.000 – 0988.240.310. Để nhân viên tư vấn rõ hơn!

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 45,141 49,655
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 48,088 52,896
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 51,552 56,707
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 52,632 57,895
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 53,633 58,997
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 53,956 59,351
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 44,963 49,460
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 57,638 63,402
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 60,343 66,377
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 64,607 71,068
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 67,446 74,213
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 69,949 76,944
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 75,683 82,152
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 78,244 86,068
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 83,874 92,262
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 87,194 95,913
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 93,194 102,513
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 102,640 112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 110,079 113,382
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 110,079 113,382
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 138,876 143,042
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 169,665 174,755
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 141,356 145,597
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 204,546 210,682
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 170,775 175,898
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 245,332 252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 54,225 59,648
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 58,714 64,586
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 63,443 69,787
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 66,100 72,709
0.38 x 1200 – MS/S1 3.50 74,571 82,028
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 82,230 90,453
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 107,273 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.40 118,409 130,250
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 155,483 171,031
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 156,090 171,699
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 187,224 205,946
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 186,123 204,735
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 223,182 245,501
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 265,231 291,754
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 237,097 260,807
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 284,394 312,834

Chú ý khi mua tôn mạ kẽm Việt Nhật:

  • Bảng báo giá tôn mạ kẽm Việt Nhật đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đi toàn TP.HCM cũng như các tỉnh lân cận.
  • Hàng sẽ có ngay chỉ sau 6 tiếng đặt hàng. Đội ngũ vận chuyển của chúng tôi gồm nhiều xe tải lớn đảm bảo hàng được giao đến quý khách trong thời gian sớm nhất.
  • Cam kết bán đúng hàng, đủ số lượng, có hóa đơn và chứng từ rõ ràng, đầy đủ.
  • Thanh toán 100% tại sau khi khách nhận đủ hàng tại công trình.
  • Bên giao hàng của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi kiểm soát đầy đủ chất lượng và số lượng hàng hóa được giao.
  • Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
  • Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không set.

Ưu điểm tôn mạ kẽm Việt Nhật 

Với chất lượng đến từ thương hiệu của Nhật Bản, tôn Việt – Nhật mang đến sự yên tâm và tín nhiệm của khách hàng.

Tôn Việt Nhật được đánh giá là loại tôn đẹp, chống hao mòn, thân thiện với môi trường. Bên cạnh đó, sự đa dạng về mẫu mã cũng như chủng loại mang đến cho khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn.

Ưu điểm tôn mạ kẽm Việt Nhật

Đó là khả năng chống ăn mòn cao. Vì trong thành phần có nhôm, đây là 1 kim loại mạnh, chịu được tác động từ môi trường như acid, muối biển,… Thời gian sử dụng cũng từ đó mà được nâng lên đáng kể. Thích hợp với các công trình gần biển, khu ngập mặn.

Thành phần kẽm giúp bảo vệ phần kim loại nền bên trong, tạo ra hợp chất bảo vệ tại những vết cắt hay trầy xước trên bề mặt tôn. Làm tăng khả năng tái sử dụng cho sản phẩm.

Kháng nhiệt tốt, đây là khả năng tiên phong của tôn Việt Nhật. Phản xạ lại các tia nắng mặt trời tốt hơn nên lượng nhiệt truyền qua mái cũng thấp hơn. Ban đêm cũng tỏa nhiệt nhanh hơn giúp cho công trình mát nhanh hơn.

Phân loại các loại tôn mạ kẽm Việt Nhật trên thị trường

Tôn mạ kẽm dạng cuộn

Sản phẩm tôn mạ kẽm dạng cuộn có bề mặt nhẵn bóng, có khả năng chống ăn mòn cao. Phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công – thủ công mỹ nghệ hoặc cán sóng.

Tôn mạ kẽm dạng cuộn

Hiện nay có rất nhiều thương hiệu sản xuất tôn mạ kẽm dạng cuộn mà chúng ta có thể kể đến như: Tôn kẽm đông Á, Tôn kẽm Phương Nam, Tôn kẽm Hoa Sen, Tôn kẽm cuộn mạ kẽm Hòa Phát.

Sản phẩm của mỗi hãng sản xuất khác nhau cũng có nhiều điểm khác nhau về thông số kỹ thuật. Như tiêu chuẩn đạt được của sản phẩm độ mạ kẽm, chiều rộng khổ tôn. Đường kính trong và ngoài cuộn., trọng lượng cuộn…

Thông số kỹ thuật:

  • Độ dày: 0.20 ÷ 3.2mm
  • Bản rộng: 400mm ÷ 1800mm
  • Đường kính lõi trong: 508mm hoặc 610mm
  • Trọng lượng cuộn: Max 20 tấn

Ứng dụng tôn mạ kẽm dạng cuộn

  • Trong xây dựng công trình: Làm mái lợp, làm sàn cho nhà thép tiền chế, nhà máy, nhà xưởng, kho hàng….
  • Trong sản xuất công nghiệp: Xe ôtô, điện công nghiệp & gia dụng v.v..

Tôn sóng mạ kẽm

Tôn sóng mạ kẽm được hiểu đơn giản là tôn mạ kẽm được cán sóng.

Tôn sóng mạ kẽm

Thông số kỹ thuật:

  • Tấm lợp 5 sóng vuông – bề rộng 1,10m
  • Tấm lợp 7 sóng vuông – bề rộng 0,82m
  • Tấm lợp 9 sóng vuông – bề rộng 1,07m
  • Tấm lợp 13 sóng tròn, vuông – bề rộng 1,10m: Ứng dụng làm la phông.
  • Độ dày tôn kẽm: 0.16 ÷ 1.2mm

Ứng dụng tôn sóng mạ kẽm

  • Như lợp mái nhà, vách ngăn, máng xối trong xây dựng công nghiệp và dân dụng.

Tôn lá mạ kẽm

Sản phẩm tôn lá mạ kẽm chính là sản phẩm thép tấm được mạ kẽm. Lớp kẽm được mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp.

Tôn lá mạ kẽm

Sản phẩm được gọi là tôn lá mạ kẽm vì sản phẩm có thuộc tính mền phẳng, đễ uốn (kẽm mềm)… Phân biệt với tôn tấm mạ kẽm (kẽm cứng).

Thông số kỹ thuật:

  • Độ dày: 8 mm, 10 mm, 12 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm, 100 mm… Có sản phẩm độ dày lên đến 400 mm.
  • Chiều Ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
  • Chiều dài: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.

Ứng dụng tôn là mạ kẽm

  • Sản phẩm điện công nghiệp & thiết bị điện gia dụng, hệ thống gió, hệ thống cách âm & cách nhiệt, hệ thống thoát nước
  • Sản phẩm cơ khí, máy móc thiết bị, tạo hình các thiết bị gia dụng như tủ lạnh, nồi cơm điện, máy lạnh, máy giặt, máy in, máy photo, máy vi tính, và máy các loại khác.
  • Chế tạo chi tiết phụ tùng xe hơi, xe gắn máy & xe đạp….

Tôn tấm mạ kẽm

Tôn tấm mạ kẽm hay còn gọi cái tên khác là tôn mạ kẽm dạng tấm. Tôn tấm mạ kẽm cũng chính là sản phẩm thép tấm được mạ kẽm. Lớp kẽm được mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp.

Tôn tấm mạ kẽm

Sản phẩm được gọi là tôn Tôn tấm mạ kẽm nhằm phân biệt với tôn lá mạ kẽm là độ cứng sản phẩm.

Độ cứng ở đây phụ thuộc vào sản phẩm thép tấm dùng để mạ. Để hiểu hơn về thuộc thép cứng về thép mềm bạn có thể tìm hiểu chi tiết về cấu tạo của thép.

Thông số kỹ thuật:

  • Độ dày: 8 mm, 10 mm, 12 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 25 mm, 30 mm, 40 mm, 50 mm, 100 mm… Có sản phẩm độ dày lên đến 400 mm.
  • Chiều Ngang: 750 mm, 1.000 mm, 1.250 mm, 1.500 mm, 1.800 mm, 2.000 mm, 2.400 mm, 3.000 mm, 3.800mm
  • Chiều dài: 6.000 mm, 7.000 mm, 8.000 mm, 10.000 mm, 11.000 mm, 12.000 m, hoặc có thể cắt theo yêu cầu.

Ứng dụng tôn tấm mạ kẽm

  • Trong lĩnh vực quảng cáo như nhà chờ xe bus, bảng hiệu, bảng quảng cáo, bảng các loại.
  • Trong đồ gia dụng & đồ điện như tủ hồ sơ, két sắt
  • Ngoài ra còn dùng làm cửa cuốn, cửa kéo, cửa sập, cửa đẩy…

Quy trình cung cấp tôn mạ kẽm Việt Nhật tại vật liệu xây dựng CMC

Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm tôn tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình cùng bảng báo giá tôn mạ kẽm chi tiết. Phong cách làm việc của chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:

Quy trình cung cấp tôn mạ kẽm Việt Nhật tại vật liệu xây dựng CMC

Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn mạ kẽm, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).

Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).

Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm tôn thép và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển sắt thép.

Bước 4: Vận chuyển tôn thép đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.

Đại lý bán tôn mạ kẽm Việt Nhật chính hãng

Công ty luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của vật liệu xây dựng CMC dựa trên các yếu tố:

– Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.

– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.

– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.

Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng.

CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC

Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0988.240.310
Website: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook

Tôn mạ kẽm Việt Nhật chính hãng, giá rẻ TPHCM

Tôn mạ kẽm Việt Nhật chính hãng, giá rẻ TPHCM
  • Mã sản phẩm: TMKVN
  • Phí vận chuyển: Liên Hệ