Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận Bình Tân

mai-ton-9-song

Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận Bình TânCông ty chúng tôi sẽ mở rộng cho quý khách sự chọn lựa khi cung cấp thêm bảng màu tôn. Hầu hết hiện nay, dạng tôn lợp này đang chiếm một vai trò vô cùng quan trọng trong đời sống xây dựng.

Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận Thủ Đức

Sản phẩm có những tính năng cơ bản như: thiết kế với cấu trúc 9 sóng giúp dòng nước lưu thông dễ dàng trong mùa mưa, cấu tạo từ thép không gỉ nên chống được sự ô xy hóa, bền chắc, kháng nhiệt cao, chống mối mọt,..

Bảng màu tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

Bảng màu tôn thực tế bên ngoài sẽ có sự khác nhau chút ít, xin vui lòng gọi điện tới công ty Sài Gòn CMC để kiểm tra bảng màu chi tiết: 0868.666.000 – 0786.66.8080. Giao hàng đầy đủ cho khách về kim loại nền , sơn phủ màu sắc, độ dày 

Bảng màu tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Bảng màu tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

– Tôn hoa sen màu BRL01 ( đỏ đậm )
– Tôn hoa sen màu BRL02 ( đỏ tươi )
– Tôn hoa sen màu BGL01 ( xanh ngọc )
– Tôn hoa sen màu BGL02 ( xanh rêu nhạt )
– Tôn hoa sen màu BGL03 ( xanh rêu đậm )
– Tôn hoa sen màu BBL01 ( xanh dương )
– Tôn hoa sen màu BBL04 ( xanh dương tím )
– Tôn hoa sen màu BYL02 ( màu vàng )
– Tôn hoa sen màu BWL01 ( trắng sữa )
– Tôn hoa sen màu MRL03 ( nâu đất )
– Tôn hoa sen màu MDL01 ( lông chuột )
– Tôn hoa sen Anti Green ( tôn lạnh )

Bảng báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận Bình Tân

Bảng báo giá tôn luôn đưa ra mức giá bán vô cùng hợp lý. Nếu quý khách đến tận công ty chúng tôi để được tham vấn, chúng tôi sẽ giới thiệu cụ thể, cũng như là cách chọn mua tôn lợp theo đúng yêu cầu xây dựng

Tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen có kích thước rất phong phú, bởi vậy kéo theo giá bán cũng có nhiều sự thay đổi. Bạn nên cập nhật thông tin, chi tiết mỗi ngày theo từng loại tôn, từng kích thước và độ dày

Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen

Độ dày
(Đo thực tế)
Trọng lượng Đơn giá
(Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
2 dem 80 2.40 48000
3 dem 00 2.60 50000
3 dem 20 2.80 51000
3 dem 50 3.00 53000
3 dem 80 3.25 58000
4 dem 3.35 60000
4 dem 30 3.65 65000
4 dem 50 4.00 68000
4 dem 80 4.25 73000
5 dem 4.45 75000
6 dem 5.40 92000
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Giá tôn lạnh màu Hoa Sen

Độ dày
(Đo thực tế)
Trọng lượng Đơn giá
(Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
3 dem 2.50 45000
3 dem 30 2.70 55000
3 dem 50 3.00 57000
3 dem 80 3.30 59000
4 dem 3.40 63000
4 dem 20 3.70 68000
4 dem 50 3.90 70000
4 dem 80 4.10 73000
5 dem 4.45 78000
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Giá tôn kẽm Hoa Sen

Độ dày
(Đo thực tế)
Trọng lượng Đơn giá
(Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
2 dem 40 2.10 37000
2 dem 90 2.45 38000
3 dem 20 2.60 42000
3 dem 50 3.00 45000
3 dem 80 3.25 47000
4 dem 00 3.50 51000
4 dem 30 3.80 57000
4 dem 50 3.95 63000
4 dem 80 4.15 65000
5 dem 00 4.50 68000
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,…

Xin mời quý khách xem thêm giá tôn của các hãng nổi tiếng khác trên thị trường:

GIÁ TÔN KẼM GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)}
Độ dày 
(Đo thực tế)
 Trọng lượng 
(Kg/m) 
 Đơn giá 
(Khổ 1.07m) 
Độ dày 
(Đo thực tế)
 Trọng lượng 
(Kg/m) 
 Đơn giá 
(Khổ 1.07m) 
2 dem 50              2.00      40,000 2 dem 80                  2.40               50,000
3 dem 30              3.00      49,000 3 dem 00                  2.60               52,000
3 dem 60              3.30      55,000 3 dem 20                  2.80               55,000
4 dem 00              3.65      58,000 3 dem 30                  3.05               59,000
GIÁ TÔN MÀU ĐÔNG Á 3 dem 50                  3.20               60,000
4 dem 00              3.35      71,500 3 dem 70                  3.35               64,000
4 dem 50              3.90      79,000 4 dem 00                  3.55               66,000
5 dem 00              4.30    88,500 4 dem 50                  4.05               75,000
      5 dem 00                  4.40               84,000
GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)}
2 dem 60              2.10      46,000 3 dem 80                  3.15                  60,000       
3 dem 00              2.40      52,000 4 dem 00                  3.30               65,000
3 dem 20              2.80      55,000 4 dem 20                  3.60               67,000
3 dem 50              3.00      56,500 4 dem 50                  3.90               71,000
      5 dem 00                  4.35               79,000
GIA CÔNG ĐỔ/DÁN PU/PE – OPP CÁCH NHIỆT
Đổ PU 18-20ly  m       61,000 Dán PE-OPP 5ly  m                20,000
Dán PE-OPP 3ly  m       17,000 Dán PE-OPP 10ly  m                27,000

Lưu ý:

  • Bảng giá tôn xây dựng đã bao gồm 10% VAT
  • Hàng mới 100%, không gỉ sét, cong vẹo
  • Hàng nhà máy chính hãng có giấy tờ rõ ràng
  • Giao hàng miễn phí tphcm
  • Có xuất VAT
  • Bảng màu chỉ mang tính chất tham khảo, để xem màu thực tế vui lòng liên hệ trực tiếp
  • Bảng Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Quận Bình Tân trên là bảng giá chung, tùy theo số lượng, quy cách, vị trí giao hàng…mà giá tôn Hoa Sen sẽ khác nhau ở từng đơn hàng khác nhau.

Tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen với các thông số kĩ thuật chuẩn

Những yếu tố chính sau đây, nếu bạn nắm vững sẽ giúp tạo điều kiện thuận lợi trong việc xác định nguồn tôn lợp mái chính hãng. Giá tốt

Tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen với các thông số kĩ thuật chuẩn

1/ Tiêu chuẩn tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

Sản phẩm được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:

+ Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302

+ Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M

Tính chất cơ khí cơ bản của tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

Chỉ tiêu Độ dày t (mm) H1 S1 S2
Độ bền kéo (Mpa) 0.30 ≤ t 550 – 880 270 – 400 401 – 549
Giơi hạn chảy (Mpa) 0.30 ≤ t ≥ 205 ≥ 295
Độ dãn dài (%) 0.30 ≤ t ≤ 0.40 ≥ 31 ≥ 10
0.40 ≤ t ≤ 0.60 ≥ 34 ≥ 10
0.60 ≤ t ≤ 1.0 ≥ 36 ≥ 10
1.0 ≤ t ≤ 1.6 ≥ 37 ≥ 10

2/ Khối lượng tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen

Trọng lượng tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen không cố định. Vì tùy từng diện tích mái mà sử dụng kích thước phù hợp. Đặc biệt, tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen còn được sản xuất với nhiều loại khác nhau như: tôn cuộn mạ kẽm, tôn phẳng mạ kẽm, tôn mạ kẽm cán sóng,…

Về khối lượng và quy cách cơ bản như sau:

+ Độ dày: 0.16 – 1.5 mm

+ Khổ rộng lớn nhất: 1250 mm

+ Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất: 300 g/m2

Những công trình thường xuyên sử dụng tôn Hoa Sen 9 sóng tại Quận Bình Tân

− Tôn 9 sóng vuông là dòng sản phẩm áp dụng rộng rãi trong đời sống xã hội, dùng để lợp mái, lợp vách :

+ Công trình dân dụng : nhà cấp 4, Ki ốt, cửa hàng, quán ăn, nhà hàng …
+ Nhà xưởng công nghiệp : nhà kho, nhà xưởng, văn phòng…
+ Công trình công cộng : bệnh viện, trạm y tế, trường học, ủy ban, các ban ngành…
+ Công trình vui chơi giải trí : nhà thi đấu, nhà thiếu nhi, nhà hát…

Địa chỉ cung cấp uy tín số 1 các loại tôn Hoa Sen

Tôn Hoa Sen là một trong những thương hiệu lớn hàng đầu trên thị trường hiện nay. Nên khó tránh khỏi việc bị giả mạo thương hiệu. Rất nhiều các nhà kinh doanh luôn lợi dụng điều này để đánh vào tâm lý khách hàng. Khiến cho khách hàng cảm thấy hoang mang. Và cũng có thể không may đã mua nhầm sản phẩm giả, nhái, kém chất lượng

Địa chỉ cung cấp uy tín số 1 các loại tôn Hoa Sen

Do đó, để đảm bảo về chất lượng cũng như giá thành của sản phẩm một cách chính xác nhất. Khách hàng nên tìm đến đơn vị cung cấp và phân phối tôn thép xây dựng uy tín nhất trên thị trường. Ngoài ra, khách hàng cũng nên trang bị và tìm hiểu cho mình các kỹ năng phân biệt tôn thép thật – giả. Để có thể chọn mua được những sản phẩm tốt nhất cho công trình của mình.

Vật liệu xây dựng CMC hiện nay là đơn vị phân phối và cung cấp đầy đủ các sản phẩm tôn Hoa Sen chất lượng. Với các dịch vụ và chế độ bảo hành ưu đãi nhất cho khách hàng. Chúng tôi cam kết đem tới cho khách hàng những sản phẩm chính hãng nhất đến từ tập đoàn Hoa Sen

CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC

Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài