Tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam

ton-ma-nhom-kem-phuong-nam

Tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam – Được công ty Sài Gòn CMC báo giá sản phẩm với chi phí tốt nhất. Đây là dạng tôn trên bề mặt được nhúng nhôm kẽm có tác dụng là chống ô xy hóa, chống xướt, tăng độ bền, kéo dài tuổi thọ,.. Công ty Sài Gòn CMC giao hàng đến công trình một cách linh hoạt, cách thức bảo quản an toàn. Vận chuyển nhanh theo lộ trình đã định. Mọi thông tin chi tiết xin gọi cho chúng tôi qua số: 0868.666.000 – 0786.66.8080.

Tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam

Tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam phân phối tại Sài Gòn CMC

Tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm  hay còn gọi là tôn lạnh – SSSC được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục. Theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.

Tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam phân phối tại Sài Gòn CMC

Sản phẩm tôn lạnh SSSC có bề mặt nhẵn bóng. Cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ …

1/ Các tiêu chuẩn đạt được của tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam

  • Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản: JIS G3321
  • Tiêu chuẩn Mỹ: ASTM A792/A792M
  • Tiêu chuẩn TÔN PHƯƠNG NAM TCCS-03.

2/ Quy cách sản phẩm tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam

Độ dày (mm) 0.16 ÷ 1.5
Khổ rộng lớn nhất (mm) 1250
Trọng lượng cuộn lớn nhất (tấn) 25
Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm hai mặt lớn nhất (g/m2) 200
Đường kính trong (mm) 508 hoặc 610

Các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm tôn mạ nhôm kẽm

Theo tiêu chuẩn Tôn Phương Nam – TCCS-03: T-BEND≤ 2T.

1/ Tiêu chuẩn lớp mạ

Tiêu chuẩn mạ Lượng kẽm bám trung bình tối thiểu trên 2 mặt cho 3 điểm (g/m2) Lượng kẽm bám tối thiểu trên hai mặt tại một điểm (g/m2)
AZ50 50 43
AZ60 60 51
AZ70 70 60
AZ90 90 76
Z100 100 85
AZ120 120 102
AZ150 150 130
AZ170 170 145
AZ185 185 160
AZ200 200 170

2/ Tiêu chuẩn bề mặt

Không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng.

3/ Dung sai độ dày

Độ dày danh nghĩa Chiều rộng < 1000 mm Chiều rộng ≥ 1000 mm
< 0,25 ± 0,04 ± 0,04
0,25 ÷ < 0,40 ± 0,05 ± 0,05
0,40 ÷ < 0,60 ± 0,06 ± 0,06
0,60 ÷ < 0,80 ± 0,07 ± 0,07
0,80 ÷ < 1,00 ± 0,07 ± 0,08
1,00 ÷ < 1,25 ± 0,08 ± 0,09
1,25 ÷ < 1,50 ± 0,10 ± 0,11
Dung sai chiều rộng: 0 ÷ + 7mm

4/ Độ phẳng 

Chiều rộng Loại
Sóng cạnh (tối đa) Mu rùa (tối đa)
< 1000 mm 8 6
≥ 1000 mm 9 8
Đơn vị : mm

5/ Tính cơ khí

Chỉ tiêu Độ dày (t) mm H1 S1 S2
Độ bền kéo 0.30 ≤ t 550 – 800 270 – 400 401 – 549
(Mpa)
Giới hạn chảy 0.30 ≤ t ≥ 205 ≥ 295
(Mpa)
Độ giãn dài (%) 0.30 ≤ t <0.40 ≥ 31 ≥ 10
0.40 ≤ t <0.60 ≥ 34 ≥ 10
0.60 ≤ t <1.0 ≥ 36 ≥ 10
1.0 ≤ t <1.6 ≥ 37 ≥ 10

Giá tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam mới nhất hiện nay năm 2025

Giá Tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam ra đời kèm theo chủng loại, quy cách và màu sắc khác nhau. Chính vì vậy mà giá tôn cũng khá đa dạng. Và sau đây Sài Gòn CMC xin cung cấp bảng báo giá tôn Phương Nam để quý khách tiện theo dõi.

  • Tôn được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3321, TCCS-03
  • Tiêu chuẩn mạ AZ 70
  • H1 là tôn cứng (min G550)
  • S1 là tôn mềm (min G330)
  • S2 là tôn mềm (min G400)

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H1 1.78 47,103 51,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 2.09 54,697 60,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 2.37 54,499 65,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 59,725 65,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 69,070 75,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 73,353 82,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 83,805 92,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 91,116 102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 102,556 112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H1 2.55 – 2.67 61,511 67,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 3.02 – 3.14 70,141 77,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 3.47 – 3.66 77,644 85,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 3.93 – 4.13 86,354 94,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 4.40 – 4.60 95,948 105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 4.87 – 5.07 105,675 116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H1 3.54 – 3.73 80,689 88,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 4.00 – 4.20 89,740 98,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 4.47 – 4.67 99,711 109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 4.94 – 5.14 109,819 120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S1 5.34 (± 0.20) 110,600 113,918
0.76 x 1200 – S1 6.94 (± 0.20) 139,532 143,718
0.96 x 1200 – S1 8.83 (± 0.30) 170,468 175,582
1.16 x 1200 – S1 10.71 (± 0.40) 205,513 211,678
1.39 x 1200 – S1 12.88 (± 0.40) 246,492 253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 61,283 67,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 70,807 77,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 78,237 86,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 86,849 95,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 96,350 105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 105,982 116,580

Giá tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 45,141 49,655
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 48,088 52,896
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 51,552 56,707
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 52,632 57,895
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 53,633 58,997
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 53,956 59,351
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 44,963 49,460
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 57,638 63,402
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 60,343 66,377
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 64,607 71,068
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 67,446 74,213
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 69,949 76,944
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 75,683 82,152
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 78,244 86,068
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 83,874 92,262
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 87,194 95,913
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 93,194 102,513
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 102,640 112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 110,079 113,382
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 110,079 113,382
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 138,876 143,042
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 169,665 174,755
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 141,356 145,597
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 204,546 210,682
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 170,775 175,898
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 245,332 252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 54,225 59,648
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 58,714 64,586
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 63,443 69,787
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 66,100 72,709
0.38 x 1200 – MS/S1 3.50 74,571 82,028
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 82,230 90,453
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 107,273 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.40 118,409 130,250
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 155,483 171,031
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 156,090 171,699
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 187,224 205,946
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 186,123 204,735
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 223,182 245,501
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 265,231 291,754
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 237,097 260,807
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 284,394 312,834

Lưu ý:

  • Dung sai trọng lượng cho phép +-5%.
  • Hàng mới 100% không cong vẹo, gỉ sét
  • Giao hàng miễn phí trong nội thành tphcm
  • Giá đã bao gồm 10% VAT
  • Có xuất hóa đơn đỏ cho khách có yêu cầu
  • Bảng giá tôn Việt nhật (Phương Nam) trên chỉ mang tính chất tham khảo chung, vui lòng liên hệ trực tiếp để biết giá
  • chính xác cho đơn hàng của bạn ( số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …)

Chất lượng tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam ở đâu là tốt nhất?

Chắc hẳn rất nhiều khách hàng đang băn khoăn về vấn đề này. Bởi thị trường bảng báo giá tôn thép xây dựng hiện nay có rất nhiều biến động. Khi hàng giả, hàng nhái đang ngày càng ngang nhiên lấn chiếm thị trường. Bởi thế, sẽ gây cho nhiều khách hàng cảm thấy hoang mang không biết nên mua ton ma nhom kem Phuong Nam và các loại tôn thép khác ở đâu là chất lượng và chính hãng.

Chất lượng tôn mạ nhôm kẽm Phương Nam ở đâu là tốt nhất?

– Chỉ cần khách hàng nhấc máy và gọi qua số hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080, đội ngũ tư vấn sẽ có mặt nhanh chóng, kịp thời hỗ trợ giải đáp các thắc mắc của quý khách hàng

– Chúng tôi cập nhật chuẩn xác nhất bảng báo giá tôn mạ kẽm xây dựng. Nhằm giúp khách hàng chọn lựa sản phẩm đáp ứng đúng với yêu cầu và mục đích sử dụng

– Đội ngũ làm việc vận chuyển hàng tận nơi cho quý khách hàng. Nên quý khách hàng hoàn toàn yên tâm khi mua sản phẩm sắt thép của chúng tôi

-Với nhiều năm kinh nghiệm trong hoạt động trong lĩnh vực vật liệu xây dựng. Công ty vật liệu xây dựng CMC có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, phục vụ tân tình – uy tín – chất lượng. Lấy chữ tín đặt lên hàng đầu.

Đội ngũ nhân viên giao hàng nhiệt tình. Giá cả cạnh tranh trên thị trường.

CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC

Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài