Bạn cần nguồn cung ứng đá 1×2 tại tphcm nhưng chưa biết mua ở đâu giá rẻ chất lượng. Bạn cần báo giá đá 1×2 mới nhất để lên dự toán công trình. Bạn muốn tìm hiểu về chất lượng cũng như giá cả của các loại đá 1×2 trên thị trường hiện nay ? bạn chưa biết nên chọn đá 1×2 xanh Biên Hòa, hay đá đen Hóa An, hay chọn đá xám, … Hãy liên hệ ngay với công ty VLXD Sài Gòn CMC chúng tôi qua hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080 hoặc tham khảo thông tin ngay sau đây.
Đá 1×2 là gì ?
Đá 1×2 là loại đá xây dựng có nhiều kích cỡ như: 10×25 mm, 10 x 28 mm, 10×22 mm, 10×16 mm, … Đá xây dựng 1×2 còn được gọi là đá 1×2 bê tông. Nếu phân loại theo màu sắc thì đá xây dựng 1×2 có 3 loại là đá đen, đá xám và đá xanh.
Các thông số đá 1×2
Các thông số | Đá 1×2 | Ghi chú |
Kích thước | Kích thước đều 1×2 cm | |
Màu Sắc | Đen, xám, Xanh | |
Nguồn gốc | Đồng Nai, Bình Dương, Bình Phước, … | |
Trọng lượng | 1,6 Tấn/m3 | 1 khối đá 1×2 nặng khoảng 1,6 tấn |
Ứng dụng | Đổ bê tông tươi, bê tông nhựa nóng |
Ưu điểm của đá xây dựng 1×2
- Đá 1×2 được sản xuất với kích thước khá đều nhau (qua quá trình sàng lọc)
- Với vẻ ngoài khá sần sùi giúp tăng khả năng bám dính với hồ xi măng rất tốt
- Khả năng chống thấm cao, so với bê tông đá 2×4 thì bê tông đá 1×2 chống thấm tốt hơn
Đá 1×2 đổ bê tông tươi, bê tông nhựa nóng
- Đá 1×2 là loại đá bê tông, được sử dụng chuyên dùng để đổ bê tông tươi hoặc bê tông nhựa nóng phục vụ cho các công trình xây dựng như: căn hộ, cầu cóng, đường quốc lộ, đường băng sân bay, …
- Đá bê tông 1×2 là nguyên liệu chính trong các nguyên liệu đổ bê tông, giữ vai trò đảm bảo chất lượng của bê tông.
- Có bề mặt tiếp xúc rộng đá bê tông 1×2 chiếm khoảng 85% đến 90% thể tích khô của bê tông và làm giảm lực tác động từ bên ngoài lên bê tông.
Tiêu chuẩn đá 1×2
Theo bảng 4 TCVN 7570-2006 thì đá 1×2 có thể tương ứng với các cỡ sàng: 5-20 (TCVN 7570-2006).
Tiêu chuẩn đá 1×2 nằm trong tiêu chuẩn quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với cốt liệu nhỏ (cát tự nhiên) và cốt liệu lớn (đá, sỏi) do nhà nước quy định theo tiêu chuẩn TCVN 7557 2006, có cấu trúc đặc chắc dùng chế tạo bê tông và vữa xi măng thông thường
Đá làm cốt liệu lớn cho bê tông phải có cường độ thử trên mẫu đá nguyên khai, mác xác định thông qua giá trị:
- Độ nén dập trong xi lanh lớn hơn 2 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá gốc phun xuất, biến chất
- Lớn hơn 1,5 lần cấp cường độ chịu nén của bê tông khi dùng đá gốc trầm tích.
Giá đá 1×2 hiện nay
Giá đá 1×2 cùng các vật liệu xây dựng khác luôn được Sài Gòn CMC cập nhật liên tục đến khách hàng. Tuy nhiên giá đá 1×2 tại tphcm hiện nay đã thay đổi rất nhiều so với những năm trước đây, đặc biệt giá đá cũng như các loại vật liệu khác còn phụ thuộc thời điểm mua, số lượng đặt hàng và vị trí công trình. Do đó để có được báo giá đá 1×2 chính xác nhất, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Chúng tôi cung cấp đá 1×2 và đầy đủ các loại đá xây dựng trên địa bàn tphcm: quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Bình Tân, Hóc Môn, quận Bình Thạnh, quận Thủ Đức, quận Phú Nhuận, …và các tỉnh lân cận. Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng nhanh nhất
Sài Gòn CMC cam kết:
- Giao vật liệu tới tận chân công trình, khi khách hàng kiểm và nhận đủ hàng về: số lượng, quy cách, chủng loại, chúng tôi mới thu tiền
- Cam kết 100% sản phẩm đúng quy chuẩn chất lượng
- Vận chuyển tận nơi và miễn phí tại TPHCM.
- Tư vấn hỗ trợ đặt hàng 24/7 qua điện thoại, email và website
- Đặt hàng tối đa 2 giờ sẽ vận chuyển hàng tới nơi công trình (tùy vị trí công trình)
Báo giá đá 1×2 mới nhất 2021
Giá 1 khối đá 1×2 được cập nhật chi tiết ở bảng dưới đây gồm 3 loại: giá đá 1×2 xanh, giá đá 12 xám và giá đá 1*2 đen.
Loại Đá | Giá chưa VAT (m3) | Giá có VAT (m3) |
Đá 1×2 Xanh | 340.000 | 374.000 |
Đá 1×2 Xám | 300.000 | 330.000 |
Đá 1×2 Đen | 280.000 | 308.000 |
Giá đá 1×2 tính theo bao
- Giá đá 1×2 đen: 25.000 VNĐ / 1 bao
- Giá đá 12 xám: 30.000 VNĐ / 1 bao
- Giá đá 1×2 xanh: 35.000 VNĐ / 1 bao
Lưu ý đơn giá đá 1×2
- Đá 1*2 đúng quy cách, tiêu chuẩn
- Sản phẩm mới, kích thước đồng đều
- Miễn phí giao hàng trong khu vực tphcm
- Có xuất hóa đơn VAT cho khách hàng khi cần
Cần tư vấn báo giá đá 0x4 mới nhất, xem chi tiết tại bài viết sau: Giá đá 0x4
Các loại đá 1×2
Hiện nay dựa vào màu sắc, nguồn gốc và chất lượng, người ta chia đá 1×2 thành 3 loại chính là: đá xanh 1×2, đá xám 1×2 và đá đen 1×2
1) Đá 1×2 xanh Biên Hòa
- Đá 1×2 xanh có màu xanh đặc trưng, có cường độ chịu nén tốt nhất trong 3 loại, nếu dùng 2 viên đá gõ vào với nhau sẽ nghe tiếng phát ra rất trong và đá không bị vỡ. Đây là loại đá có giá thành mắc nhất trong 3 loại. Tùy theo yêu cầu công trình cũng như chi phí mà cân nhắc mua loại đá nào cho phù hợp
- Đá 1×2 xanh biên hòa có kích cỡ hạt 10 x 28 mm hoặc 10 x 25 mm. Loại đá 1×2 xanh dùng cho bê tông có kích cỡ là 10×22 mm, 10 x 16 mm,…
Tư vấn báo giá đá mi bụi, mi sàng, xem chi tiết tại bài viết: giá đá mi cập nhật mới nhất tại tphcm và các tỉnh
2) Đá 1×2 Xám
Đá 1×2 xám được xem là đá loại 2, có màu xám đặc trưng, hạt đều, không lẫn tạp chất. Thường được ứng dụng đổ bê tông tươi, bê tông nhựa nóng cho các công trình lớn như đường cao tốc, quốc lộ, sân bay
Báo giá đá 4×6 mới nhất hiện nay
3) Đá 1×2 đen
Đá 12 đen có màu nâu đen, giá thành rẻ nhất trong 3 loại, tuy nhiên chất lượng, cường độ chịu nén thấp hơn 2 loại đá xanh và xám. Tuy nhiên đây là loại đá được sử dụng nhiều nhất vì giá thành rẻ
Ngoài phân loại theo màu sắc, đá 1×2 còn được gọi là đá 1×2 bê tông, đá 1×2 ly tâm lưới 26,27
Giá đá 5×7 mới nhất – cam kết chất lượng giá rẻ cạnh tranh số 1 tphcm
Mua đá 1×2 giá rẻ tphcm
Công ty VLXD Sài Gòn CMC với hơn 10 năm kinh nghiệm cung cấp sản phẩm đá xây dựng các loại: đá 1×2, đá 0x4, đá 4×6, đá 5×7 … , là một trong những đơn vị cung ứng với mức giá rẻ nhất thị trường:
- Sài Gòn CMC có mạng lưới khai thác và liên kết với các đơn vị bãi đã lớn nhỏ khắp khu vực Miền Nam
- Hệ thống xe cẩu, xe tải lớn, đội ngũ nhân viên năng động, nhiệt tình luôn trong tư thế sẵn sàng vận chuyển vật liệu tới tận công trình cho quý khách một cách an toàn và nhanh chóng
- Đá bê tông 1×2 chất lượng cao, giá cả cạnh tranh đáp ứng tiêu chuẩn xây dựng
- Sài Gòn CMC có nhiều chi nhánh, kho hàng đáp ứng nhanh nhất nhu cầu của khách hàng.
Kinh nghiệm chọn mua đá 1×2
Chọn đúng loại đá sẽ giúp cho công trình của bạn kiên cố và vững chắc, bền bỉ với thời gian. Để chọn lựa được loại đá 1×2 đúng chất lượng, đúng yêu cầu công trình, bạn cần tham khảo một vài kinh nghiệm sau đây:
- Hiện nay đá 1×2 có 3 loại là xanh, xám và đen. Trong đó đá 1×2 xanh được khai thác ở Hóa An, Đồng Nai có chất lượng, cường độ nén cao hơn so với đá xám và đá đen.
- Đá xanh có chất lượng tốt nhất rồi tới đá xám và cuối cùng là đá đen. Và giá thành sẽ tỉ lệ ngược lại. Nếu công trình dùng đá xanh 1×2 Đồng Nai sẽ có giá gần gấp đôi loại đá đen 1×2 Bình Điền, Tân Uyên.
- Đá 1×2 đen Tân Uyên chủ yếu dùng để san lấp hay làm đường, vì nó dễ vỡ nên nếu sử dụng để xây nhà sẽ làm giảm độ bền từ 20 – 30%. Trong thực tế, nhiều nhà thầu sử dụng đá 1×2 đen Tân Uyên. Trong đó một số công trình dân dụng cũng sử dụng loại đá này
- Đá 1×2 đúng chất lượng cần đảm bảo: đá sạch, không lẫn tạp chất (đất, sét, lá cây, …). Đá có hình khối, tỉ lệ những viên dẹt chiểm ít
- Trong trường hợp có lẫn tạp chất, cần loại bỏ bằng cách sàng qua lưới thép hoặc rửa bằng nước trước khi dùng trộn bê tông.
Khuyến cáo:
- Nếu chọn đá xây nhà, bạn nên chọn đá xanh Biên Hòa Đồng Nai hoặc đá Hóa An, Bình Dương để đảm bảo chất lượng công trình
- Mặc dù đá xanh 1×2 Biên Hòa có giá cao hơn khoảng 40-50% so với đá đen Tân Uyên nhưng nhiều chuyên gia cho rằng mức giá này là hợp lý. Vì chất lượng đá đen kém hơn đá xanh rất nhiều, mềm, dễ vỡ và không chịu lực tốt nên chỉ nên dùng để làm đường
1m3 đá 1×2 bằng bao nhiêu kg
Theo định mức vật tư 1m3 đá 1×2 bằng 1,6 tấn/m3 . Vậy 1m3 đá 1×2 có khối lượng bằng 1600 kg
Định mức bê tông đá 1×2 mác 200
VLXD Sài Gòn CMC cung cấp bảng tham khảo định mức bê tông đá 1×2 mác 150, 200, 250. Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080 để được tư vấn.
Nguyên liệu | Mác bê tông | ||
150 | 200 | 250 | |
Xi Măng(kg) | 288,02 | 350,5 | 415,12 |
Cát vàng(m3) | 0,5 | 0,48 | 0,45 |
Đá 1×2(m3) | 0,91 | 0,9 | 0,89 |
Nước (lít) | 185 | 185 | 185 |