Báo giá tôn lạnh màu Đông Á tại Quận 2 – Những thông tin được chúng tôi tổng hợp và gửi trực tiếp đến khách hàng tham khảo. Mức độ phát triển cơ sở hạ tầng tại nơi đây đang rất cao, sự tiêu thụ tôn Đông Á được đòi hỏi rất lớn. Công ty Sài Gòn CMC ra đời lâu năm ở đây sẽ giúp khách hàng chọn lựa đúng loại tôn theo kích thước và màu sắc mà công trình đang yêu cầu. Hàng hóa không bị bong tróc hay phai màu trong khi vận chuyển.
Sơ lược đôi nét về tôn Đông Á
Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là doanh nghiệp sản xuất tôn xây dựng lớn, hiện đại. Nằm trong top các nhà máy chế biến tôn lớn nhất cả nước. Sản xuất chuyên về thép cán nguội, tôn kẽm, tôn lạnh. Sản phẩm ra đời có tính ứng dụng rộng rãi, sẵn sàng phục vụ cho hàng ngàn lĩnh vực khác nhau. Trong đó chủ yếu từ công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng…đến trang trí nội thất.
Hệ thống dây chuyền của tôn Đông Á được nhập khẩu trực tiếp từ các nước tiên tiến trên thế giới như: Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan và các nước Châu Âu…Không chỉ trong nước, nguồn tôn còn được sản xuất ra nước ngoài & được người tiêu dùng đánh giá rất cao. Sản phẩm tôn Đông Á đạt giải nhất chất lượng quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương.
Khi đến với Vật liệu xây dựng CMC chúng tôi, bạn sẽ hoàn toàn an tâm về chất lượng của Tôn Đông Á. Công ty công bố thực hiện dịch vụ “Bảo hành phai màu” cho tất cả các dòng tôn lạnh màu (PPGL). Thời hạn để bảo hành phai màu lên đến 10 năm, ăn mòn thủng lên đến 20 năm.
Báo giá tôn lạnh màu Đông Á tại Quận 2
Chúng tôi xây dựng hệ thống bảng báo giá tôn Đông Á đúng chuẩn, giá cả kê khai chi tiết. Niêm yết giá tại nơi sản xuất. Các thông tin đầy đủ sẽ đem lại nguồn tham khảo tốt nhất cho mọi khách hàng
Giá tôn lạnh không màu Đông Á (9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông)
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG,LA PHÔNG CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 2 dem 80 | 2.40 | 49.000 | |
2 | 3 dem 00 | 2.60 | 51.000 | |
3 | 3 dem 20 | 2.80 | 52.000 | |
4 | 3 dem 50 | 3.00 | 54.000 | |
5 | 3 dem 80 | 3.25 | 59.000 | |
6 | 4 dem 00 | 3.35 | 61.000 | |
7 | 4 dem 30 | 3.65 | 66.000 | |
8 | 4 dem 50 | 4.00 | 69.000 | |
9 | 4 dem 80 | 4.25 | 74.000 | |
10 | 5 dem 00 | 4.45 | 76.000 | |
11 | 6 DEM 00 | 5.40 | 93.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Giá tôn lạnh màu Đông Á (Xanh ngọc – đỏ đậm – vàng kem,…)
STT | ĐỘ DÀY (ĐO THỰC TẾ) |
TRỌNG LƯỢNG (KG/M) |
ĐƠN GIÁ (KHỔ 1,07M) |
SÓNG TRÒN,SÓNG VUÔNG, LA PHÔNG, CHIỀU DÀI CẮT THEO YÊU CẦU CỦA QUÝ KHÁCH |
1 | 3 dem 00 | 2.50 | 46.000 | |
2 | 3 dem 30 | 2.70 | 56.000 | |
3 | 3 dem 50 | 3.00 | 58.000 | |
4 | 3 dem 80 | 3.30 | 60.000 | |
5 | 4 dem 00 | 3.40 | 64.000 | |
6 | 4 dem 20 | 3.70 | 69.000 | |
7 | 4 dem 50 | 3.90 | 71.000 | |
8 | 4 dem 80 | 4.10 | 74.000 | |
9 | 5 dem 00 | 4.45 | 79.000 | |
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,… |
Giá tôn kẽm Đông Á (9 sóng tròn + 9 sóng vuông)
Giá tôn lạnh Zass American (liên doanh mỹ)
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.50 | 65.000 |
02 | 3 dem 50 | m | 3.10 | 74,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.55 | 79,000 |
04 | 4 dem 50 | m | 4.00 | 87,000 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.50 | 97,000 |
Giá tôn lạnh màu Hoa Sen
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.42 | 60.000 |
02 | 3 dem 50 | m | 2.89 | 68,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.55 | 73,000 |
04 | 4 dem 50 | m | 4.00 | 81,000 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.40 | 91,000 |
Giá tôn đổ PU cách nhiệt cộng thêm 62.000/M dài
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ PU CÁCH NHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 dem 00 + ĐỔ PU | m | 107.000 | |
02 | 3 dem 50 + ĐỔ PU | m | 122.000 | |
03 | 4 dem 00 + ĐỔ PU | m | 128.000 | |
04 | 4 dem 50 + ĐỔ PU | m | 135.000 | |
05 | 5 dem 00 + ĐỔ PU | m | 144.000 |
Giá tôn giả ngói – sóng ngói màu đỏ – xanh ngọc
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ TÔN SÓNG NGÓI | GHI CHÚ |
01 | 4 DEM 00 | m | 75.000 | |
02 | 4 DEM 50 | m | 81.000 | |
03 | 5 DEM 00 | m | 92.000 |
Giá tôn tấm cách nhiệt PE bạc
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | GIÁ CÁCH NHIỆT | GHI CHÚ |
01 | 3 LY | m | 19.000/M | |
02 | 5 LY | m | 23.000/M | |
03 | 10 LY | m | 30.000/M | |
04 | 20 LY | m |
Lưu ý:
- Bảng báo giá tôn Đông Á đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đi toàn TP.HCM cũng như các tỉnh lân cận.
- Hàng sẽ có ngay chỉ sau 6 tiếng đặt hàng. Đội ngũ vận chuyển của chúng tôi gồm nhiều xe tải lớn đảm bảo hàng được giao đến quý khách trong thời gian sớm nhất.
- Cam kết bán đúng hàng, đủ số lượng, có hóa đơn và chứng từ rõ ràng, đầy đủ.
- Thanh toán 100% tại sau khi khách nhận đủ hàng tại công trình.
- Bên giao hàng của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi kiểm soát đầy đủ chất lượng và số lượng hàng hóa được giao.
- Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
- Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không set.
Thông tin về tôn lạnh Đông Á
Ưu điểm:
- Tôn lạnh Đông Á – đây là dạng tôn mạ hợp kim với thành phần nhôm kẽm 55%, giúp sản phẩm có tuổi thọ lâu dài. Theo nghiên cứu, độ bền của tôn xây dựng này cao rất nhiều so với những loại tôn lợp mái thông thường khác
- Với ưu điểm lớn vượt trội về khả năng chống ăn mòn cao, tính kháng nhiệt tốt, lớp phủ anti-finger giúp cho bề mặt mịn màng, sáng đẹp, chống lại tác nhân ô xy hóa từ môi trường, ngăn ngừa sự bong tróc lớp mạ trên mặt tôn, chống trầy xước trong quá trình dập, cán.
Ứng dụng:
Có rất nhiều hạng mục xây dựng, người ta thường ứng dụng dạng tôn này, tiêu biểu như: làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, trang trí nội thất, làm cửa cuốn, bảng quảng cáo, vỏ bọc các thiết bị điện, …
Xem thêm:
Quy cách tôn lạnh Đông Á
- Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 – Nhật Bản, BS EN 10346:2009 -Châu Âu, AS 1397:2011 – Úc, ASTM A792/A792M-10 – Mỹ.
- Cán sóng: 5 sóng vuông công nghiệp, 9 sóng tròn, 9 sóng vuông dân dụng, 13 sóng la phông
- Sóng ngói, sóng ruby, sóng seamlock, sóng cliplock
- Độ dày: 2 dem 8, 3 dem, 3 dem 2, 3 dem 5, 4 dem, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
- Khổ rộng tôn: 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Những lưu ý quan trọng mà bạn cần phải biết khi mua tôn lạnh màu Đông Á tại Quận 2
Kích thước tôn Đông Á
Thông thường, tấm tốn Đông Á sẽ có kích thước: khổ rộng tôn là 1,07 mét, chiều dài tôn thường là 2 mét, 3 mét, 6 mét hoặc cắt theo ý muốn của khách hàng.
Làm sao để biết được tôn Đông Á chính hãng?
Hãng tôn này rất nổi tiếng nên việc làm giả là điều không tránh khỏi
Không có kinh nghiệm hay không có nhiều thông tin sẽ làm có người tiêu dùng rất dễ mua phải tôn giả, tốn tiền, tốn thời gian, dẫn đến tuổi thọ công trình kém đi nhanh. Vì vậy, việc mà bạn cần làm đó là nên trang bị cho mình những kiến thức cơ bản trong quá trình mua tôn để đảm bảo mặt hàng đúng tiêu chuẩn chính hãng, quy cách theo yêu cầu
Lựa chọn sản phẩm lợp mái tôn lạnh màu Đông Á tại Sài Gòn CMC
Chúng tôi sẽ hỗ trợ dịch vụ tận nơi, giải đáp tất cả những thắc mắc của khách hàng liên quan. Khách hàng bình chọn cho chúng tôi là nhà phân phối nguồn tôn Đông Á chính hãng tốt nhất trên địa bàn, do vậy công trình có thể an tâm sử dụng. Xin mách bạn cách để chọn lựa tôn Đông Á an toàn và hiệu quả:
- Hãy tìm đến đại lý Tôn Đông Á chính thức ở nơi bạn đang sống để mua
- Nếu công trình của quý khách ở xa đại lý, hãy đến công ty lớn, có nhiều chi nhánh, hệ thống kho bãi lớn
- Lấy ý kiến tham khảo từ những người xung quanh, bạn bè trong nghề
- Khi mua bạn nhớ yêu cầu bên mua cung cấp giấy tờ chứng nhận nguồn gốc sản phẩm
- Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp
- Sài Gòn CMC cung cấp tôn chính hãng (các nhà máy) giá gốc.
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook