Báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Vĩnh Long – Khi gọi đến hotline:0868.666.000 – 0786.66.8080, quý khách sẽ được nhận sự hỗ trợ tư vấn nhanh. Sài Gòn CMC chúng tôi luôn mang lại nhiều giải pháp chọn mua vật tư với giá thích hợp nhất. Tập đoàn Tôn Hoa Sen giúp cho thị trường sở hữu dòng tôn có rất nhiều những ưu điểm như: độ bền cao, chống va đập, chống cong vênh, khó bị o xy hóa,..
Bảo vệ quyền lợi của khách hàng là nhiệm vụ hàng đầu của chúng tôi. Bất kì những thắc mắc nào, chúng tôi điều giải đáp kịp thời.
Bảng màu tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
– Tôn hoa sen màu BRL01 ( đỏ đậm )
– Tôn hoa sen màu BRL02 ( đỏ tươi )
– Tôn hoa sen màu BGL01 ( xanh ngọc )
– Tôn hoa sen màu BGL02 ( xanh rêu nhạt )
– Tôn hoa sen màu BGL03 ( xanh rêu đậm )
– Tôn hoa sen màu BBL01 ( xanh dương )
– Tôn hoa sen màu BBL04 ( xanh dương tím )
– Tôn hoa sen màu BYL02 ( màu vàng )
– Tôn hoa sen màu BWL01 ( trắng sữa )
– Tôn hoa sen màu MRL03 ( nâu đất )
– Tôn hoa sen màu MDL01 ( lông chuột )
– Tôn hoa sen Anti Green ( tôn lạnh )
Bảng màu tôn thực tế bên ngoài sẽ có sự khác nhau chút ít, xin vui lòng gọi điện tới công ty vật liệu xây dựng CMC để kiểm tra bảng màu chi tiết: 0868.666.000 – 0786.66.8080. Giao hàng đầy đủ cho khách về kim loại nền , sơn phủ màu sắc , độ dày
Bảng báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Vĩnh Long
Bảng báo giá tôn luôn đưa ra mức giá bán vô cùng hợp lý. Nếu quý khách đến tận công ty chúng tôi để được tham vấn, chúng tôi sẽ giới thiệu cụ thể, cũng như là cách chọn mua tôn lợp theo đúng yêu cầu xây dựng
Tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen có kích thước rất phong phú, bởi vậy kéo theo giá bán cũng có nhiều sự thay đổi. Bạn nên cập nhật thông tin, chi tiết mỗi ngày theo từng loại tôn, từng kích thước và độ dày
Giá tôn lạnh không màu Hoa Sen
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 48000 |
3 dem 00 | 2.60 | 50000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51000 |
3 dem 50 | 3.00 | 53000 |
3 dem 80 | 3.25 | 58000 |
4 dem | 3.35 | 60000 |
4 dem 30 | 3.65 | 65000 |
4 dem 50 | 4.00 | 68000 |
4 dem 80 | 4.25 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 75000 |
6 dem | 5.40 | 92000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 45000 |
3 dem 30 | 2.70 | 55000 |
3 dem 50 | 3.00 | 57000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59000 |
4 dem | 3.40 | 63000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73000 |
5 dem | 4.45 | 78000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng | Đơn giá (Khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 40 | 2.10 | 37000 |
2 dem 90 | 2.45 | 38000 |
3 dem 20 | 2.60 | 42000 |
3 dem 50 | 3.00 | 45000 |
3 dem 80 | 3.25 | 47000 |
4 dem 00 | 3.50 | 51000 |
4 dem 30 | 3.80 | 57000 |
4 dem 50 | 3.95 | 63000 |
4 dem 80 | 4.15 | 65000 |
5 dem 00 | 4.50 | 68000 |
Chiều dài cắt theo yêu cầu của khách hàng. Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói,… |
Xin mời quý khách xem thêm giá tôn của các hãng nổi tiếng khác trên thị trường:
GIÁ TÔN KẼM | GIÁ TÔN LẠNH KHÔNG MÀU | ||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1.07m) |
Độ dày (Đo thực tế) |
Trọng lượng (Kg/m) |
Đơn giá (Khổ 1.07m) |
2 dem 50 | 2.00 | 40,000 | 2 dem 80 | 2.40 | 50,000 |
3 dem 30 | 3.00 | 49,000 | 3 dem 00 | 2.60 | 52,000 |
3 dem 60 | 3.30 | 55,000 | 3 dem 20 | 2.80 | 55,000 |
4 dem 00 | 3.65 | 58,000 | 3 dem 30 | 3.05 | 59,000 |
GIÁ TÔN MÀU ĐÔNG Á | 3 dem 50 | 3.20 | 60,000 | ||
4 dem 00 | 3.35 | 71,500 | 3 dem 70 | 3.35 | 64,000 |
4 dem 50 | 3.90 | 79,000 | 4 dem 00 | 3.55 | 66,000 |
5 dem 00 | 4.30 | 88,500 | 4 dem 50 | 4.05 | 75,000 |
5 dem 00 | 4.40 | 84,000 | |||
GIÁ TÔN LẠNH MÀU VIỆT NHẬT | |||||
9 sóng vuông – sóng tròn – sóng lafông – {sóng ngói (+10.000đ/m)} | |||||
2 dem 60 | 2.10 | 46,000 | 3 dem 80 | 3.15 | 60,000 |
3 dem 00 | 2.40 | 52,000 | 4 dem 00 | 3.30 | 65,000 |
3 dem 20 | 2.80 | 55,000 | 4 dem 20 | 3.60 | 67,000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56,500 | 4 dem 50 | 3.90 | 71,000 |
5 dem 00 | 4.35 | 79,000 |
GIA CÔNG ĐỔ/DÁN PU/PE – OPP CÁCH NHIỆT | |||||
Đổ PU 18-20ly | m | 61,000 | Dán PE-OPP 5ly | m | 20,000 |
Dán PE-OPP 3ly | m | 17,000 | Dán PE-OPP 10ly | m | 27,000 |
Chú ý:
– Quý khách có nhu cầu nhận báo giá tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen tại Vĩnh Long xin vui lòng liên hệ trực tiếp tại Sài Gòn CMC để có giá tốt nhất.
– Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT
– Gia công PE, PU chưa có VAT
– Dung sai hàng hóa ± 2%
– Vận chuyển tới công trình với số lượng nhiều
Tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen với các thông số kĩ thuật chuẩn
Những yếu tố chính sau đây, nếu bạn nắm vững sẽ giúp tạo điều kiện thuận lợi trong việc xác định nguồn tôn lợp mái chính hãng. Giá tốt
1/ Tiêu chuẩn tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Sản phẩm được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:
+ Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302
+ Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M
Tính chất cơ khí cơ bản của tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Chỉ tiêu | Độ dày t (mm) | H1 | S1 | S2 |
Độ bền kéo (Mpa) | 0.30 ≤ t | 550 – 880 | 270 – 400 | 401 – 549 |
Giơi hạn chảy (Mpa) | 0.30 ≤ t | – | ≥ 205 | ≥ 295 |
Độ dãn dài (%) | 0.30 ≤ t ≤ 0.40 | – | ≥ 31 | ≥ 10 |
0.40 ≤ t ≤ 0.60 | – | ≥ 34 | ≥ 10 | |
0.60 ≤ t ≤ 1.0 | – | ≥ 36 | ≥ 10 | |
1.0 ≤ t ≤ 1.6 | – | ≥ 37 | ≥ 10 |
2/ Khối lượng tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen
Trọng lượng tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen không cố định. Vì tùy từng diện tích mái mà sử dụng kích thước phù hợp. Đặc biệt, tôn lạnh 9 sóng Hoa Sen còn được sản xuất với nhiều loại khác nhau như: tôn cuộn mạ kẽm, tôn phẳng mạ kẽm, tôn mạ kẽm cán sóng,…
Về khối lượng và quy cách cơ bản như sau:
+ Độ dày: 0.16 – 1.5 mm
+ Khổ rộng lớn nhất: 1250 mm
+ Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất: 300 g/m2
Những công trình thường xuyên sử dụng tôn Hoa Sen 9 sóng tại Vĩnh Long
− Tôn 9 sóng vuông là dòng sản phẩm áp dụng rộng rãi trong đời sống xã hội, dùng để lợp mái, lợp vách :
+ Công trình dân dụng : nhà cấp 4, Ki ốt, cửa hàng, quán ăn, nhà hàng …
+ Nhà xưởng công nghiệp : nhà kho, nhà xưởng, văn phòng…
+ Công trình công cộng : bệnh viện, trạm y tế, trường học, ủy ban, các ban ngành…
+ Công trình vui chơi giải trí : nhà thi đấu, nhà thiếu nhi, nhà hát…
Mua tôn lạnh ở đâu uy tín?
Tôn Hoa Sen là thương hiệu tôn lạnh có chất lượng tôn đứng hàng đầu trên thị trường nhờ áp dụng công nghệ sản xuất từ châu Âu với dây chuyền khép kín hiện đại được kiểm định rõ ràng. Với 25 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực sản xuất tôn thép, Tôn Hoa Sen tự hào mang đến những sản phẩm tốt, chất lượng thực đến tay người tiêu dùng.
Để được tư vấn mua tôn Tôn Hoa Sen chính hãng và đúng giá, bạn nên liên hệ trực tiếp các đại lý Tôn Hoa Sen trên toàn quốc để được tư vấn cụ thể về giá tôn, loại tôn phù hợp với công trình của mình
Để nhận bảng giá tôn lạnh chi tiết tại tỉnh thành nơi bạn ở hoặc báo giá ưu đãi cho dự án, bạn vui lòng liên hệ đến Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Trên đây là bài viết về báo giá tôn lạnh Hoa Sen để bạn cùng tham khảo và có được sự lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình. Còn chần chừ gì mà không nhanh chóng lưu lại những thông tin hữu ích này và có được công trình đẹp!
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook