Bảng báo giá thép hình v
Bảng báo giá thép hình V – Thép là nguyên liệu được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hàng ngày, đặc biệt không thể thiếu trong các công trình xây dựng. Thép định hình kết cấu cũng như tạo sự vững chắc cho công trình. Trong đó thép hình là loại thép đang được sử dụng phổ biến và ngày càng đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng.
Thép V là hay sắt V là một trong những nguyên vật liệu phổ biến nhất hiện nay để hình thành nên bộ sản phẩm kệ sắt v và các đồ dùng khác sử dụng trong xây dựng và nội thất. Hầu hết sản phẩm này có mặt ở hầu khắp các công trình và những ngành nghề khác nhau. Cũng vì được ưa chuộng nên thông tin báo giá thép V luôn gây thu hút. Vậy thì, hãy cùng vật liệu xây dựng CMC cập nhật báo giá ngay sau đây nhé.
Thép hình V là gì?
Thép hình V là một sản phẩm thuộc thép hình và được ứng dụng nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng cũng như một số ngành công nghiệp khác để tạo nên những sản phẩm cần thiết.
Thép hình V được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến và hiện đại, chính vì thế sản phẩm đáp ứng được những tiêu chuẩn chất lượng của quốc tế cũng như Việt Nam. Do đó sản phẩm được sử dụng trong nhiều công trình có tầm cỡ và quan trọng cũng như những công trình sinh hoạt.
Bảng báo giá thép hình V cấp nhật mới nhất năm 2024
Bang bao gia thep hinh V chịu ảnh hưởng bởi nơi cung cấp. Tại mỗi đơn vị sẽ có mức giá chênh lệch ít nhiều, vì vậy hãy cân nhắc thật kỹ trước khi mua nhé. Còn dưới đây là bảng giá tham khảo mà chúng tôi mới cập nhật được:
STT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
KG/CÂY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
||
THÉP ĐEN |
MẠ KẼM |
NHÚNG KẼM |
|||||
1 |
V25*25 |
1.5 |
4.5 |
Cây 6m |
51,750 |
76,500 |
94,500 |
2 |
2.0 |
5.0 |
Cây 6m |
57,500 |
85,000 |
105,000 |
|
3 |
2.5 |
5.4 |
Cây 6m |
62,100 |
91,800 |
113,400 |
|
4 |
3.5 |
7.2 |
Cây 6m |
82,800 |
122,400 |
151,200 |
|
5 |
V30*30 |
2.0 |
5.5 |
Cây 6m |
60,500 |
93,500 |
115,500 |
6 |
2.5 |
6.3 |
Cây 6m |
69,300 |
107,100 |
132,300 |
|
7 |
2.8 |
7.3 |
Cây 6m |
80,300 |
124,100 |
153,300 |
|
8 |
3.5 |
8.4 |
Cây 6m |
92,400 |
142,800 |
176,400 |
|
9 |
V40*40 |
2.0 |
7.5 |
Cây 6m |
78,750 |
127,500 |
157,500 |
10 |
2.5 |
8.5 |
Cây 6m |
89,250 |
144,500 |
178,500 |
|
11 |
2.8 |
9.5 |
Cây 6m |
99,750 |
161,500 |
199,500 |
|
12 |
3.0 |
11.0 |
Cây 6m |
115,500 |
187,000 |
231,000 |
|
13 |
3.3 |
11.5 |
Cây 6m |
120,750 |
195,500 |
241,500 |
|
14 |
3.5 |
12.5 |
Cây 6m |
131,250 |
212,500 |
262,500 |
|
15 |
4.0 |
14.0 |
Cây 6m |
147,000 |
238,000 |
294,000 |
|
16 |
V50*50 |
2.0 |
12.0 |
Cây 6m |
126,000 |
204,000 |
252,000 |
17 |
2.5 |
12.5 |
Cây 6m |
131,250 |
212,500 |
262,500 |
|
18 |
3.0 |
13.0 |
Cây 6m |
136,500 |
221,000 |
273,000 |
|
19 |
3.5 |
15.0 |
Cây 6m |
157,500 |
255,000 |
315,000 |
|
20 |
3.8 |
16.0 |
Cây 6m |
168,000 |
272,000 |
336,000 |
|
21 |
4.0 |
17.0 |
Cây 6m |
178,500 |
289,000 |
357,000 |
|
22 |
4.3 |
17.5 |
Cây 6m |
183,750 |
297,500 |
367,500 |
|
23 |
4.5 |
20.0 |
Cây 6m |
210,000 |
340,000 |
420,000 |
|
24 |
5.0 |
22.0 |
Cây 6m |
231,000 |
374,000 |
462,000 |
|
25 |
V63*63 |
4.0 |
22.0 |
Cây 6m |
235,400 |
374,000 |
462,000 |
26 |
5.0 |
27.5 |
Cây 6m |
294,250 |
467,500 |
577,500 |
|
27 |
6.0 |
32.5 |
Cây 6m |
347,750 |
552,500 |
682,500 |
|
28 |
V70*70 |
5.0 |
30.0 |
Cây 6m |
330,000 |
510,000 |
630,000 |
29 |
6.0 |
36.0 |
Cây 6m |
396,000 |
612,000 |
756,000 |
|
30 |
7.0 |
41.0 |
Cây 6m |
451,000 |
697,000 |
861,000 |
|
31 |
V75*75 |
5.0 |
33.0 |
Cây 6m |
379,500 |
561,000 |
693,000 |
32 |
6.0 |
38.0 |
Cây 6m |
437,000 |
646,000 |
798,000 |
|
33 |
7.0 |
45.0 |
Cây 6m |
517,500 |
765,000 |
945,000 |
|
34 |
8.0 |
53.0 |
Cây 6m |
609,500 |
901,000 |
1,113,000 |
|
35 |
V80*80 |
6.0 |
41.0 |
Cây 6m |
487,900 |
697,000 |
861,000 |
36 |
7.0 |
48.0 |
Cây 6m |
571,200 |
816,000 |
1,008,000 |
|
37 |
8.0 |
53.0 |
Cây 6m |
630,700 |
901,000 |
1,113,000 |
|
38 |
V90*90 |
6.0 |
48.0 |
Cây 6m |
547,200 |
816,000 |
1,008,000 |
39 |
7.0 |
55.5 |
Cây 6m |
632,700 |
943,500 |
1,165,500 |
|
40 |
8.0 |
63.0 |
Cây 6m |
718,200 |
1,071,000 |
1,323,000 |
|
41 |
V100*100 |
7.0 |
62.0 |
Cây 6m |
706,800 |
1,054,000 |
1,302,000 |
42 |
8.0 |
67.0 |
Cây 6m |
763,800 |
1,139,000 |
1,407,000 |
|
43 |
10.0 |
85.0 |
Cây 6m |
969,000 |
1,445,000 |
1,785,000 |
|
44 |
V120*120 |
10.0 |
105.0 |
Cây 6m |
1,197,000 |
1,785,000 |
2,205,000 |
45 |
12.0 |
126.0 |
Cây 6m |
1,436,400 |
2,142,000 |
2,646,000 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép hình V đã bao gồm 10% VAT
- Sản phẩm mới 100% không hoen gỉ, cong vẹo
- Giao hàng miễn phí trong nội thành tphcm
Quy cách thép hình V
Mác thép CT3 của Nga đạt theo tiêu chuẩn: Gost 380-38.
Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn 3030, SB410, JIS G3101,…
Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn A572 Gr50, ATSM A36, SS400,…
Đặc điểm thép hình V
- Trong đó thì chủ yếu thép hình V tổ hợp được đánh giá là dùng nhiều nhất , tuy nhiên loại thép hình tổ hợp có kích cỡ không đầy đủ size bằng các loại khác.
- Thép V Nhà Bè là loại có chất lượng cao nhưng lại không có size lẻ và giá thép V Nhà Bè cũng nằm ở mức cao.
- Còn đối với các loại thép V cỡ lớn như V 100, V 120, V125, V140, V150, V160, V180, V200, V 220, V250… thì đây là thế mạnh của thép V Trung Quốc cỡ lớn, tuy nhiên giá thép V Trung Quốc cũng khá cao
- Thép V An Khánh cũng được dùng khá nhiều, nhất là các công trình yêu cầu cao về giấy tờ chất lương, thì thép V An Khánh và V Nhà Bè luôn là 2 lựa chọn hàng đầu
- Kích cỡ thép V bao gồm một số mặt chính : V25, V30, V3, V40, V4, V50, V5, V60, V6, V65, V70, V7, V75, V80, V8, V90, V9,, V100, V10, V120, v140, V150, V180, V200, V220, V250 … có thể chưa đầy đủ, vui lòng liên hệ trực tiếp theo nhu cầu.
Trên đây, chỉ là một số thông tin được đúc rút qua kinh nghiệm sản phẩm tư vấn và thực tế cung cấp công trình của hệ thống chúng tôi, có thể chưa chính xác 100%, nếu như có điều gì cần bổ sung hoặc cần trao đổi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp đến hotline hệ thống online của chúng tôi để được đăng tải thông tin và chỉnh sửa để chúng tôi xem xét.
Quy trình sản xuất thép V
Thép hình V cũng giống như những loại thép khác, chúng được khai thác từ đất ở dạng thô bước tiếp theo là trải qua quá trình tôi luyện để loại bỏ các tạp chất, khi tạp chất được loại bỏ sẽ trở nên mạnh mẽ và được sử dụng hiệu quả.
Và để trở thành kim loại mạnh mẽ chúng cần phải trải qua các bước:
Tan chảy quặng và các tạp chất
Công đoạn này tất cả nguyên hoặc phế liệu được đưa vào lò nung với nhiệt độ cao, tạo thành dòng chảy sau đó chúng được đưa đến lò oxy
Tạo ra phôi thép
Sử dụng lò oxy là một trong những phương pháp hiện đại nhất hiện nay và được nhiều doanh nghiếp ứng dụng. Việc thêm các kim loại khác vào ở giai đoạn này nhằm tạo ra các loại thép.
Phôi thép và thành phẩm
Đây cũng là lúc định hình loại thép, tùy vào mục đích sử dụng chúng sẽ được bỏ vào lò đúc để tạo ra những phôi khác nhau. Và thông thường có 3 loại phôi khác nhau
– Phôi thanh được sử dụng để cán kéo thép cuộn xây dựng, thép thành vằn
– Phôi Bloom là loại phôi có thể sử dụng thay thế cho phôi thanh và phôi phiến. Lúc này chúng sẽ được định dạng ở hai trạng thái nóng và nguội. Trạng thái nóng là duy trì phôi nhằm phục vụ quy trình tiếp theo là cán tạo hình thành phẩm. Trạng thái nguội của phôi là để di chuyển tới các địa điểm khác.
Như vậy trên đây là quy trình tạo ra thép và thép hình cũng được tạo ra bằng quy trình trên. Chỉ có điều tùy vào mục đích, đơn đặt hàng để chọn phôi sau đó đem cán, đem ép đổ vào khung để ra sản phẩm đúng yêu cầu. Dựa vào quy trình sản xuất có thể thấy lựa chọn và sử dụng thép hết sức quan trọng, bởi mỗi loại chúng lại có những thế mạnh khác nhau.
Ứng dụng thép hình V
– Với khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có va đập, có khả năng chịu được sức ép và sức nặng cao, thép V được ứng dụng trong rất nhiều công trình khác nhau.
– Bên cạnh đó, thép V còn được mạ kẽm nhúng nóng nên có thể chịu được sự bào mòn của nước, nước biển hoặc một số những loại axit khác, do đó sản phẩm được ứng dụng khá phổ biến để chống lại những tác hại của môi trường.
– Thép V thường được sử dụng trong đóng tàu, bởi tàu luôn phải tiếp xúc với nước biển nên các sản phẩm đóng tàu phải có khả năng chống bào mòn.
– Thép V là sản phẩm được ứng dụng nhiều trong sản xuất máy móc, các thiết bị công nghiệp, do các đặc điểm của mình.
– Bên cạnh đó, thép V còn được sử dụng trong các nhà thép tiền chế, nhà ở dân dụng,… tùy theo nhu cầu của khách hàng.
– Thép V còn có thể được dùng làm hàng rào bảo vệ, làm mái che, sản xuất nội thất,…
Quy trình cung cấp thép hình V tại vật liệu xây dựng CMC
Bước 1: Qúy khách có thể đặt hàng bằng cách điền đầy đủ thông tin về tên, số lượng, quy cách yêu cầu, địa chỉ giao hàng, thời gian,..
Bước 2: Quý khách hàng có thể trao đổi & bàn bạc trực tiếp nếu đến công ty vật liệu xây dựng CMC chúng tôi
Bước 3 : Hai bên đưa ra những ý kiến thống nhất về: Giá cả, cách thức nhận. Và giao hàng, khối lượng, thời gian, chính sách thanh toán. Tiến hành kí kết hợp đồng giữa hai bên
Bước 4: Sắp xếp kho bãi,đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và kiểm tra số lượng hàng hóa. Và thanh toán Bảng báo giá thép hình ngay sau khi công ty chúng tôi đã giao hàng đầy đủ.
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook