Thép hình I 400x200x8x13x12m – Thép hình I rất đa dạng về kích thước vì vậy nên mỗi một kích thước khác nhau được sử dụng vào một mục đích khác nhau, cho từng hoàn cảnh công việc khác nhau.Tùy vào công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau sẽ ứng dụng những loại thép hình chữ I riêng cho từng loại công trình. Vì vậy mà giá thép hình cũng khác nhau cho các loại riêng biệt.
Thép hình chữ I là sản phẩm thép hình được sử dụng tương đối phổ biến tại các công trình, các kết cấu chịu lực. Về hình dáng của sản phẩm, thép hình chữ I tương đối giống thép hình chữ H, song nó lại được thiết kế với những tính chất và công dụng chuyên biệt.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc cung cấp các sản phẩm thép xây dựng cho thị trường, Công ty vật liệu xây dngj CMC sẽ cung cấp cho người tiêu dùng các sản phẩm thép hình I, thép hình H, U, V đảm bảo chất lượng nhất về các tiêu chuẩn chất lượng cũng giá thành sản phẩm.
Bảng báo giá Thép hình I 400x200x8x13x12m cập nhật mới nhất năm 2024
Báo giá sắt thép xây dựng, thép I. Để quý vị tham giá tốt nhất và chuẩn nhất hiện thời. Vui lòng liên hệ thông tin hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (đ/kg) | Tổng giá chưa VAT |
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m | 6 | 56.8 | 12.909 | 733.231 |
Thép hình I 120 x 64 x 4.8 x 6m | 6 | 69 | 12.909 | 890.721 |
Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 x 12m | 12 | 168 | 14.273 | 2.397.864 |
Thép hình I 194 x 150 x 6 x 9 x 12m | 12 | 367.2 | 15.636 | 5.741.539 |
Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12m | 12 | 255.6 | 14.455 | 3.694.698 |
Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 x 12m | 12 | 355.2 | 14.545 | 5.166.384 |
Thép hình I 294 x 200 x 8 x 12 x 12m | 12 | 681.6 | 14.909 | 10.161.974 |
Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 x 12m | 12 | 440.4 | 14.545 | 6.405.618 |
Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 x 12m | 12 | 595.2 | 14.545 | 8.657.184 |
Thép hình I 390 x 300 x 10 x 16 x 12m | 12 | 1284 | 14.909 | 19.143.156 |
Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 x 12m | 12 | 792 | 14.727 | 11.663.784 |
Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 x 12m | 12 | 912 | 15.818 | 14.426.016 |
Thép hình I 482 x 300 x 11 x 15 x 12m | 12 | 1368 | 14.545 | 19.897.560 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá thép hình I trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cát, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá thép hình có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách.
Thông tin kỹ thuật của Thép hình I 400x200x8x13x12m
MÁC THÉP | A36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B |
TIÊU CHUẨN | ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 |
ỨNG DỤNG | Thép hình I 400x200x8x13x12m được sử dụng trong kết cấu nhà xưởng, đòn cân, ngành công nghiệp đóng tàu, giàn khoan, cầu đường, tháp truyền hình, khung container, Xây Dựng Nhà Tiền Chế, Trong Ngành Cơ Khí Chế Tạo… và các ứng dụng khác |
XUẤT XỨ | Trung Quốc – Nhật Bản – Hàn Quốc – Đài Loan – Thái Lan – Liên doanh Việt Nam |
QUY CÁCH
|
Dày : 8mm – 13mm. Cao 400mm – 200mm |
Dài : 12000mm (12m) |
Đọc quy cách thép hình I 400x200x8x13x12m dễ nhất
Ở trên sản phẩm có những con số, thể hiện những kí hiệu riêng biệt. Điển hình với quy cách thép hình I 400x200x8x13x12m như sau:
- Thân cao 400mm và dày 8mm
- Hai đầu chữ I cao 200mm và dày 13mm
Quy cách cụ thể về thép hình chữ I400x200x8x13x12m
H (mm) | B (mm) | t1(mm) | t2 (mm) | L (mm) | W (kg/m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 12 | 21,3 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 240 |
Thép hình I 400x200x8x13x12m phân phối giá rẻ tại đơn vị Sài Gòn CMC
Ở hệ thống riêng khu vực Miền Nam, công ty vật liệu xây dựng CMC với bề dày kinh nghiệm trong việc phân phối sản phẩm này đến với mọi dự án, công trình lớn nhỏ khác nhau. Với hệ thống trụ sở chính, chi nhánh và kho hàng rộng khắp. Bảo đảm cho quý khách thời gian cung ứng hàng hóa nhanh và giá thành tốt nhất
Vì chúng tôi hoạt động 24/24h nên những yêu cầu của quý khách trong công tác giao hàng sẽ được chúng tôi triển khai mau lẹ.
Không chỉ vậy, Sài Gòn CMC còn là đại lý cấp 1 của hầu hết các hãng tôn – sắt thép xây dựng ở Việt Nam. Những mặt hàng vật tư xây dựng được chúng tôi nhập kho hằng ngày để cung ứng đủ số lượng mà nhà thầu quy định. Do vậy, khách hàng chỉ cần lên đơn hàng là phòng kinh doanh sẽ phúc đáp về đơn giá cho quý khách hàng ngay trong vòng 1 giờ đồng hồ.
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook