Sắt thép tại Long An

Sắt thép tại Long An – Kính thưa quý khách. Việc nắm bắt kịp thời giá cả từng loại thép để có kế hoạch cho từng công trình là cực kì quan trọng và cần thiết. Hiểu được tâm lý của khách hàng. Vật liệu xây dựng CMC luôn nỗ lực hết mình, cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng thường xuyên, chi tiết và cụ thể nhất. Với mong muốn giúp quý khách có thể mua được thép tốt nhất, giá rẻ nhất. Phục vụ khách hàng chính là vinh dự của tổng công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC chúng tôi.

Sắt thép tại Long An

Và ngay giờ đây, chúng tôi xin gửi đến toàn thể quý khách hàng bảng báo giá thép xây dựng hôm nay mới nhất tại Long An hiện nay. Tuy nhiên, để có giá chuẩn nhất với số lượng theo công trình của mình. Quý khách hàng hãy gọi ngay Hotline 0868.666.000 để được tư vấn và báo giá sắt thép chính xác nhất.

Sắt thép xây dựng là gì?

Thép xây dựng là một trong những nguyên vật liệu không thể thiếu đối với mọi công trình. Công trình có bền vững, sang trọng và trường tồn với thời gian hay không chính là nhờ vào thép xây dựng.

Sắt thép xây dựng được sử dụng nhiều trong các công trình như đổ mái, đổ bằng, đổ cột… và nó có rất nhiều công dụng khác, góp phần tạo nên một công trình bền vững với thời gian.

Sắt thép xây dựng là gì?

Việc lựa chọn đúng loại thép, phù hợp với quy mô công trình sẽ tạo nên tính thẩm mỹ cao, độ bền chắc chắn và giúp bạn tiết kiệm được rất nhiều chi phí.

Định nghĩa thép xây dựng: Thép xây dựng nói riêng và thép nói chung là hợp kim của sắt, thành phần chính là sắt (Fe), cacbon (C) chiếm từ 0,02% đến 2,06% theo trọng lượng, và cùng với một số nguyên tố hóa học khác nữa. Sự kết hợp của các nguyên tố hóa học này làm tăng độ cứng, độ dẻo, độ chịu lực của thép.

Cập nhật mới nhất giá sắt thép xây dựng năm 2024

Bảng giá sắt thép xây dựng năm 2024 chi tiết tại thời điểm hiện tại. Để có bảng giá sắt sắt xây dựng chính xác và nhanh chóng, quý khách vui lòng liên hệ hotline hoặc chat với nhân viên chúng tôi.

Cập nhật mới nhất giá sắt thép xây dựng năm 2024

Bảng giá thép Miền Nam

THÉP MIỀN NAM ĐVT MIỀN NAM CB300 MIỀN NAM CB400
Thép cuộn Ø 6 Kg 18.900 18.900
Thép cuộn Ø 8 Kg 18.900 18.900
Thép cây Ø 10 Cây 11.7 m 1117.800 133.000
Thép cây Ø 12 Cây 11,7 m 184.600 190.400
Thép cây Ø 14 Cây 11,7 m 254.200 259.500
Thép cây Ø 16 Cây 11,7 m 327.700 339.000
Thép cây Ø 18 Cây 11,7 m 420.100 428.900
Thép cây Ø 20 Cây 11,7 m 518.800 530.000
Thép cây Ø 22 Cây 11,7 m 625.900 640.400
Thép cây Ø 25 Cây 11,7 m 823.000 831.800
Thép cây Ø 28 Cây 11,7 m   1.046.800
Thép cây Ø 32 Cây 11,7 m   1.367.900

Bảng giá thép Việt Nhật

THÉP VIỆT NHẬT ĐVT VIỆT NHẬT CB3 VIỆT NHẬT CB4
Thép cuộn Ø 6 Kg 19.300 19.300
Thép cuộn Ø 8 Kg 19.300 19.300
Thép cây Ø 10 Cây 11.7 m 135.100 136.500
Thép cây Ø 12 Cây 11,7 m 192.600 194.600
Thép cây Ø 14 Cây 11,7 m 262.400 265.200
Thép cây Ø 16 Cây 11,7 m 342.700 346.300
Thép cây Ø 18 Cây 11,7 m 433.600 438.100
Thép cây Ø 20 Cây 11,7 m 535.500 541.100
Thép cây Ø 22 Cây 11,7 m 647.300 654.000
Thép cây Ø 25 Cây 11,7 m 843.400 852.100
Thép cây Ø 28 Cây 11,7 m   1.068.000
Thép cây Ø 32 Cây 11,7 m   1.396.500

Bảng giá thép Pomina

THÉP POMINA ĐVT POMINA CB300 POMINA CB400
Thép cuộn Ø 6 Kg 18.900 18.900
Thép cuộn Ø 8 Kg 18.900 18.900
Thép cây Ø 10 Cây 11.7 m 118.100 132.300
Thép cây Ø 12 Cây 11,7 m 182.600 188.600
Thép cây Ø 14 Cây 11,7 m 251.100 257.000
Thép cây Ø 16 Cây 11,7 m 328.300 335.600
Thép cây Ø 18 Cây 11,7 m 415.700 422.600
Thép cây Ø 20 Cây 11,7 m 513.300 524.400
Thép cây Ø 22 Cây 11,7 m   633.900
Thép cây Ø 25 Cây 11,7 m   825.900
Thép cây Ø 28 Cây 11,7 m   1.035.900
Thép cây Ø 32 Cây 11,7 m   1.353.600

Bảng giá thép Hòa Phát

THÉP HÒA PHÁT ĐVT HÒA PHÁT CB300 HÒA PHÁT CB400
Thép cuộn Ø 6 Kg 18.600 18.600
Thép cuộn Ø 8 Kg 18.600 18.600
Thép cây Ø 10 Cây 11.7 m 113.400 127.200
Thép cây Ø 12 Cây 11,7 m 178.800 180.400
Thép cây Ø 14 Cây 11,7 m 245.700 248.000
Thép cây Ø 16 Cây 11,7 m 311.200 324.800
Thép cây Ø 18 Cây 11,7 m 406.500 410.200
Thép cây Ø 20 Cây 11,7 m 502.100 506.700
Thép cây Ø 22 Cây 11,7 m   610.700
Thép cây Ø 25 Cây 11,7 m   797.200
Thép cây Ø 28 Cây 11,7 m   1.002.900
Thép cây Ø 32 Cây 11,7 m   1.309.100

Bảng giá thép Việt Úc

THÉP VIỆT ÚC ĐVT THÉP VIỆT ÚC CB300 THÉP VIỆT ÚC CB400
Thép Ø 6 Kg 18.200 18.200
Thép Ø 8 Kg 18.200 18.200
Thép Ø 10 Cây 11.7 m 113.400 126.700
Thép Ø 12 Cây 11,7 m 178.000 179.900
Thép Ø 14 Cây 11,7 m 244.600 147.300
Thép Ø 16 Cây 11,7 m 309.700 323.900
Thép Ø 18 Cây 11,7 m 404.600 409.100
Thép Ø 20 Cây 11,7 m 499.800 505.400
Thép Ø 22 Cây 11,7 m 609.100 609.100
Thép Ø 25 Cây 11,7 m 795.100 795.100
Thép Ø 28 Cây 11,7 m   1.000.200
Thép Ø 32 Cây 11,7 m   1.305.600

Bảng giá thép Việt Mỹ

THÉP VIỆT MỸ ĐVT GIÁ VIỆT MỸ CB300 GIÁ VIỆT MỸ CB400
Thépcuộn Ø 6 Kg 17.800 17.800
Thép cuộn Ø 8 Kg 17.800 17.800
Thép cây Ø 10 Cây 11.7 m 110.600 126.000
Thép cây Ø 12 Cây 11,7 m 174.000 178.000
Thép cây Ø 14 Cây 11,7 m 238.400 244.600
Thép cây Ø 16 Cây 11,7 m 302.700 320.400
Thép cây Ø 18 Cây 11,7 m 394.200 404.200
Thép cây Ø 20 Cây 11,7 m 485.000 499.300
Thép cây Ø 22 Cây 11,7 m   603.300
Thép cây Ø 25 Cây 11,7 m   785.500
Thép cây Ø 28 Cây 11,7 m   988.700
Thép cây Ø 32 Cây 11,7 m   1.291.300

Lưu ý:

  • Bảng báo giá thép xây dựng trên chưa bao gồm 10% thuế VAT
  • Miễn phí vận chuyển khi mua số lượng lớn sat thep tai Long An.
  • Đối với những khách hàng ở tỉnh thành khác sẽ có phí vận chuyển hoặc không có tùy đơn hàng (vui lòng liên hệ phòng kinh doanh để biết chi tiết).
  • Sau khi đặt hàng 8 – 24 tiếng sẽ có hàng ngay tại công trình (tùy vào số lượng ít hay nhiều, công trình ở gần hay xa)
  • Sài Gòn CMC có hệ thống xe cẩu, tải lớn nhỏ đảm bảo vận chuyển nhanh chóng và kịp thời.
  • Chúng tôi nói KHÔNG với hàng kém chất lượng, cam kết bán đúng chủng loại, quy cách theo yêu cầu của khách hàng.
  • Thanh toán 100% tiền mặt sau khi nhận hàng hoặc chuyển khoản. Có xuất hóa đơn đỏ trong trường hợp quý khách có yêu cầu.
  • Công ty chúng tôi chỉ thu tiền sau khi quý khách đã kiểm soát đầy đủ số lượng, quy cách, chất lượng hàng hóa được giao.

Phân loại hình dáng sắt thép phổ biến

Thép cuộn xây dựng

Thép cuộn là sản phẩm thép xây dựng quan trọng và phổ biến hiện nay. Nó được sử dụng ở hầu hết các công trình lớn nhỏ như: chung cư cao tầng, tòa cao ốc,…

Thép cuộn xây dựng

Thép cuộn xây dựng thường có hình dáng là thép dạng dây, cuộn tròn, bề mặt thép cuộn thường trơn nhẵn hoặc có gân với đường kính thông thường là phi 6 mm, phi 8mm, phi 10

Yêu cầu kỹ thuật thép cuộn phải đạt được: giới hạn chảy, độ bền tức thì, độ giãn dài, các thông số này được kiểm nghiệm bằng phương pháp kéo thử hoặc uốn ở nhiệt độ nguội…

Thép cây – thép thanh vằn

Thép cây, thép thanh vằn còn được gọi với cái tên là thép cốt bê tông, đây là loại thép mặt ngoài có các đường gân, đường kính của thanh thép thường từ 10mm đến 51mm và ở dạng thanh dài.

Chiều dài thông thường của thép cây, thép thanh vằn là 11.7m hoặc 12m, việc thiết kế chiều dài này nhằm phù hợp với kích thước của phương tiện vận tải, giúp các đơn vị cũng như người dùng dễ dàng di chuyển sắt đến địa điểm xây dựng.

Thép cây – thép thanh vằn

Tuy nhiên, nếu bạn muốn thiết kế chiều dài lớn hơn, bạn có thể yêu cầu nhà sản xuất thiết kế và cung cấp thép thanh vằn theo chiều dài mình muốn.

Đường kính của thép cây, thép thanh vằn được nhà sản xuất thiết kế theo đường kính phổ biến là Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32.

Bạn có thể lựa chọn loại sắt phù hợp với công trình của mình dễ dàng hơn khi có nhiều đường kính để lựa chọn. Để làm tăng lực bám dính cho bê tông và cốt thép, nhà sản xuất đã thiết kế những đường gân cho các thanh thép nên công trình của bạn sẽ có chất lượng tốt hơn.

Với những công trình xây dựng đòi hỏi về độ dẻo dai, chịu lực tốt và độ giãn dài cao, thì thép thanh được xem là sự lựa chọn số một. Thép thanh (thép cây) gồm có 2 loại: thép thanh vằn và thép thanh tròn trơn.

Thép tròn trơn

Thép thanh tròn trơn thì có bề ngoài nhẵn trơn với các đường kính từ phi 14 đến phi 25

Ống thép có cấu tạo rỗng bên trong, trọng lượng ống thép nhẹ nhưng siêu cứng do cấu trúc tròn. Trong các loại thép xây dựng, thì đây là loại thép có độ bền cao, chống mài mòn cũng như chống gỉ sét tốt nhất.

Thép tròn trơn

Có nhiều loại thép ống, phân biệt theo hình dáng thì có: thép ống vuông, thép ống tròn, thép ống hình oval, thép ống hình chữ nhật. Phân biệt thép ống theo tính năng thì có: thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống đúc và thép ống carbon.

Thép hình 

Thép hình là loại thép xây dựng có các hình dạng cơ bản giống với các chữ: C, H, L, U, I, V, Z.

Thép hình 

Thép hình xây dựng được ứng dụng nhiều trong việc xây dựng nhà tiền chế, dầm cầu trục, bàn cân, các công trình xây dựng, làm khung cho các nhà xưởng…

Đại lý cung cấp sắt thép uy tín tại Long An

Vật liệu xây dựng CMC nhà phân phối báo giá sắt thép xây dựng toàn quốc : Tiên phong – Phủ khắp – Uy tín. Xác định mục tiêu trở thành nhà phân phối, báo giá thép xây dựng uy tín, có hệ thống phân phối sắt thép lớn nhất trên toàn quốc. Kho thép xây dựng không ngừng nỗ lực phát triển hệ thống kho tại tất cả các tỉnh thành.

Đại lý cung cấp sắt thép uy tín trên thị trường

Hiện tại Sài Gòn CMC đã và đang phân phối trên khắp khu vực miền nam, rải rác miền trung và có một kho thép tại khu vực miền nam trên 1000m2. Chúng tôi sẽ không ngừng phát triển hệ thống kho bãi để có thể phân phối đáp ứng mọi nhu cầu của quý khách hàng.

Sài Gòn CMC luôn là điểm đến tin cậy của nhà thầu, chủ đầu tư khi có nhu cầu mua sắt thép xây dựng cho công trình lớn nhỏ trên khắp toàn quốc.Với công suất phân phối hàng chục nghìn tấn thép của nhiều hãng sản xuất vì thế chúng tôi luôn có nhiều lựa chọn phong phú để nhà thầu và chủ đầu tư lựa chọn.

Chúng tôi chuyên phân phối các hãng thép có thương hiệu như thép Pomina, Thép Miền Nam, Thép Việt Nhật,Thép Hòa Phát, Thép Việt Mỹ ,Thép Tisco Thái Nguyên.

Quý khách hàng có nhu cầu mua thép xây dựng hoặc nhận bảng giá thép xây dựng xin vui lòng gọi hotline : 0868.666.000. Tìm được nhà phân phối thép uy tín mà giá thành rẻ. Lại biết cách nhận biết sắt thép thật giả trên thì trường. Còn điều gì tuyệt vời hơn nữa phải không quý khách.

CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC

Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook