Ống thép đúc DN40 là một sản phẩm chất lượng cao và đáng tin cậy trong ngành công nghiệp thép. Với đường kính nội của ống là DN40, tương đương với khoảng 48mm đường kính ngoại, sản phẩm này được chế tạo từ các nguyên liệu thép chất lượng, đảm bảo độ bền, độ chịu lực và khả năng chống ăn mòn.
Ống thép đúc DN40 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng công nghiệp, bao gồm hệ thống đường ống công nghiệp, hệ thống dẫn dầu và khí, cũng như trong xây dựng và các dự án cấu trúc. Điểm mạnh của sản phẩm này nằm ở sự linh hoạt trong việc lắp đặt và tích hợp vào các hệ thống khác nhau, giúp giảm thiểu thời gian và chi phí trong quá trình triển khai dự án.
Khả năng chống ăn mòn và chống oxi hóa của ống thép đúc DN40 giúp nó duy trì được hiệu suất và tuổi thọ cao, giảm thiểu chi phí bảo dưỡng và thay thế. Đồng thời, độ chính xác trong kích thước giúp ống thép này được sử dụng một cách hiệu quả và an toàn trong các môi trường công nghiệp đòi hỏi độ tin cậy cao. Với những đặc tính này, ống thép đúc DN40 là lựa chọn hàng đầu cho các dự án yêu cầu độ bền và hiệu suất ổn định.
Cập nhật bảng giá ống thép đúc mới nhất

Sắt Thép Sài Gòn CMC gửi đến quý khách hàng bảng giá mới nhất hiện tại của Ống Thép Đúc,
Lưu ý bảng giá có thể thay đổi do yếu tố thị trường, vì thế để cập nhật chính xác giá ống thép đúc thời điểm hiện tại quý khách có thể liên hệ hotline : 0868.666.000 – 078.666.80.80
STT | Đường Kính OD | Dày | T.Lượng (Kg/mét) | Tiêu chuẩn | Đơn Giá vnđ/kg) | |
1 | DN15 | 21.3 | 2.77 | 1.266 | ASTM-A53/A106 | 22,100 |
2 | DN20 | 27.1 | 2.87 | 1.715 | ASTM A53/A106 | 22,400 |
3 | DN25 | 33.4 | 3.38 | 2.502 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
4 | DN25 | 33.4 | 3.40 | 2.515 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
5 | DN25 | 33.4 | 4.60 | 3.267 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
6 | DN32 | 42.2 | 3.20 | 3.078 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
7 | DN32 | 42.2 | 3.50 | 3.340 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
8 | DN40 | 48.3 | 3.20 | 3.559 | ASTM A53/A106 | 21,300 |
9 | DN40 | 48.3 | 3.55 | 3.918 | ASTM A53/A106 | 21,200 |
10 | DN40 | 48.3 | 5.10 | 5.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
11 | DN50 | 60.3 | 3.91 | 5.437 | ASTM A53/A106 | 21,600 |
12 | DN50 | 60.3 | 5.50 | 7.433 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
13 | DN65 | 76.0 | 4.00 | 7.102 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
14 | DN65 | 76.0 | 4.50 | 7.934 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
15 | DN65 | 76.0 | 5.16 | 9.014 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
16 | DN80 | 88.9 | 4.00 | 8.375 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
17 | DN80 | 88.9 | 5.50 | 11.312 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
18 | DN80 | 88.9 | 7.60 | 15.237 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
19 | DN100 | 114.3 | 4.50 | 12.185 | ASTM A53/A106 | 21,500 |
20 | DN100 | 114.3 | 6.02 | 16.075 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
21 | DN100 | 114.3 | 8.60 | 22.416 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
22 | DN125 | 141.3 | 6.55 | 21.765 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
23 | DN125 | 141.3 | 7.11 | 23.528 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
24 | DN125 | 141.3 | 8.18 | 26.853 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
25 | DN150 | 168.3 | 7.11 | 28.262 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
26 | DN150 | 168.3 | 8.18 | 32.299 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
27 | DN200 | 219.1 | 8.18 | 42.547 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
28 | DN200 | 219.1 | 9.55 | 49.350 | ASTM A53/A106 | 21,700 |
29 | DN250 | 273.1 | 9.27 | 60.311 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
30 | DN250 | 273.1 | 10.30 | 66.751 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
31 | DN300 | 323.9 | 9.27 | 71.924 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
32 | DN300 | 323.9 | 10.30 | 79.654 | ASTM A53/A106 | 21,800 |
GIẢI THÍCH DN, Φ (PHI) VÀ INCH TRONG BẢNG TIÊU CHUẨN ỐNG THÉP
DN
Đây là đơn vị chỉ đường kính trong danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
Ống thép DN15 hay 15A tương đương với ống thép có đường kính ngoài danh nghĩa là 21mm.
Tuy nhiên, ống thép được sản xuất ở nhiều quốc gia, mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau. Chính vì thế, đường kính thực tế là khác nhau.
Ví dụ:
- Ống thép DN15 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.3mm.
- Ống thép DN15 được sản xuất theo tiêu chuẩn BS sẽ có đường kính ngoài danh nghĩa là 21.2mm.
Đường kính trong thực tế (mm) = Đường kính ngoài (mm) – 2 * độ dày (mm)
Phi
Đây là đơn vị chỉ đường kính ngoài danh nghĩa của đường tròn tiết diện thanh thép, được đo bằng mm.
Đa số khách hàng vẫn thường sử dụng đơn vị phi (Ø) để mua sản phẩm thép ống đen, ống thép hàn.
Ví dụ: phi 21 tức là ống có đường kính ngoài danh nghĩa 21mm.
Ống thép phi 21 không đồng nghĩa với việc đường kính ngoài phải đúng và đủ 21mm. Bởi như Tôn Nam Kim đã trình bày ở trên, với mỗi quốc gia sẽ có tiêu chuẩn khác nhau nên đường kính ngoài thực tế cũng sẽ khác nhau.
BẢNG QUY CÁCH THÉP ỐNG ĐÚC
Tiêu chuẩn thép ống đúc
Bảng tra quy cách trọng lượng thép ống đúc tiêu chuẩn để quý khách tham khảo lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.
Đại Lý Sắt Thép Sài Gòn CMC chuyên cung cấp Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50… GOST, JIS, DIN, ANSI, EN có xuất xứ đa dạng từ Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga và Việt Nam.
Nếu quý khách có nhu cầu mua thép ống đúc xin vui lòng liên hệ hotline để được nhân viên phòng kinh doanh thép Sài Gòn CMC hỗ trợ báo giá nhanh và tốt nhất.
Đại Lý Sắt Thép Sài Gòn CMC cam kết:
- Sản phẩm luôn có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Hàng mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không cong vênh, gỉ sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Cam kết giá thép ống đúc luôn tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
- Hỗ trợ cắt quy cách, gia công theo yêu cầu của khách hàng.
Thông số kỹ thuật thép ống đúc do Sài Gòn CMC cung cấp
- Mác thép: ASTM A106, A53, A192, A179, API 5L X42, X52, X56, X46, X60, X65, X70, X80, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, S235, S275, S355, A333, A335, CT3, CT45, CT50… GOST, JIS, DIN, ANSI, EN.
- Xuất xứ: Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga và Việt Nam
- Đường kính: Phi 10 – Phi 610
- Chiều dài: Ống đúc dài từ 6m-12m.
Quy cách ống thép đúc DN6 Phi 10.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN6 |
10.3 |
1.24 |
SCH10 |
0,28 |
DN6 |
10.3 |
1.45 |
SCH30 |
0,32 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH40 |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
1.73 |
SCH.STD |
0.37 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH80 |
0.47 |
DN6 |
10.3 |
2.41 |
SCH. XS |
0.47 |
Quy cách ống thép đúc DN8 Phi 13.7
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN8 |
13.7 |
1.65 |
SCH10 |
0,49 |
DN8 |
13.7 |
1.85 |
SCH30 |
0,54 |
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH40 |
0.63 |
DN8 |
13.7 |
2.24 |
SCH.STD |
0.63 |
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH80 |
0.80 |
DN8 |
13.7 |
3.02 |
SCH. XS |
0.80 |
Quy cách ống thép đúc DN10 Phi 17.1
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN10 |
17.1 |
1.65 |
SCH10 |
0,63 |
DN10 |
17.1 |
1.85 |
SCH30 |
0,70 |
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH40 |
0.84 |
DN10 |
17.1 |
2.31 |
SCH.STD |
0.84 |
DN10 |
17.1 |
3.20 |
SCH80 |
0.10 |
DN10 |
17.1 |
3.20 |
SCH. XS |
0.10 |
Quy cách ống thép đúc DN15 Phi 21.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN15 |
21.3 |
2.11 |
SCH10 |
1.00 |
DN15 |
21.3 |
2.41 |
SCH30 |
1.12 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH40 |
1.27 |
DN15 |
21.3 |
2.77 |
SCH.STD |
1.27 |
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH80 |
1.62 |
DN15 |
21.3 |
3.73 |
SCH. XS |
1.62 |
DN15 |
21.3 |
4.78 |
160 |
1.95 |
DN15 |
21.3 |
7.47 |
SCH. XXS |
2.55 |
Quy cách ống thép đúc DN20 Phi 27
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN 20 |
26,7 |
1,65 |
SCH5 |
1,02 |
DN 20 |
26,7 |
2,1 |
SCH10 |
1,27 |
DN 20 |
26,7 |
2,87 |
SCH40 |
1,69 |
DN 20 |
26,7 |
3,91 |
SCH80 |
2,2 |
DN 20 |
26,7 |
7,8 |
XXS |
3,63 |
Quy cách ống thép đúc DN25 Phi 34
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN25 |
33,4 |
1,65 |
SCH5 |
1,29 |
DN25 |
33,4 |
2,77 |
SCH10 |
2,09 |
DN25 |
33,4 |
3,34 |
SCH40 |
2,47 |
DN25 |
33,4 |
4,55 |
SCH80 |
3,24 |
DN25 |
33,4 |
9,1 |
XXS |
5,45 |
Quy cách ống thép đúc DN32 Phi 42
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN32 |
42,2 |
1,65 |
SCH5 |
1,65 |
DN32 |
42,2 |
2,77 |
SCH10 |
2,69 |
DN32 |
42,2 |
2,97 |
SCH30 |
2,87 |
DN32 |
42,2 |
3,56 |
SCH40 |
3,39 |
DN32 |
42,2 |
4,8 |
SCH80 |
4,42 |
DN32 |
42,2 |
9,7 |
XXS |
7,77 |
Quy cách ống thép đúc DN40 Phi 48.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN40 |
48,3 |
1,65 |
SCH5 |
1,9 |
DN40 |
48,3 |
2,77 |
SCH10 |
3,11 |
DN40 |
48,3 |
3,2 |
SCH30 |
3,56 |
DN40 |
48,3 |
3,68 |
SCH40 |
4,05 |
DN40 |
48,3 |
5,08 |
SCH80 |
5,41 |
DN40 |
48,3 |
10,1 |
XXS |
9,51 |
Quy cách ống thép đúc DN50 Phi 60
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN50 |
60,3 |
1,65 |
SCH5 |
2,39 |
DN50 |
60,3 |
2,77 |
SCH10 |
3,93 |
DN50 |
60,3 |
3,18 |
SCH30 |
4,48 |
DN50 |
60,3 |
3,91 |
SCH40 |
5,43 |
DN50 |
60,3 |
5,54 |
SCH80 |
7,48 |
DN50 |
60,3 |
6,35 |
SCH120 |
8,44 |
DN50 |
60,3 |
11,07 |
XXS |
13,43 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 73
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN65 |
73 |
2,1 |
SCH5 |
3,67 |
DN65 |
73 |
3,05 |
SCH10 |
5,26 |
DN65 |
73 |
4,78 |
SCH30 |
8,04 |
DN65 |
73 |
5,16 |
SCH40 |
8,63 |
DN65 |
73 |
7,01 |
SCH80 |
11,4 |
DN65 |
73 |
7,6 |
SCH120 |
12,25 |
DN65 |
73 |
14,02 |
XXS |
20,38 |
Quy cách ống thép đúc DN65 Phi 76
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN65 |
76 |
2,1 |
SCH5 |
3,83 |
DN65 |
76 |
3,05 |
SCH10 |
5,48 |
DN65 |
76 |
4,78 |
SCH30 |
8,39 |
DN65 |
76 |
5,16 |
SCH40 |
9,01 |
DN65 |
76 |
7,01 |
SCH80 |
11,92 |
DN65 |
76 |
7,6 |
SCH120 |
12,81 |
DN65 |
76 |
14,02 |
XXS |
21,42 |
Quy cách ống thép đúc DN80 Phi 90
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN80 |
88,9 |
2,11 |
SCH5 |
4,51 |
DN80 |
88,9 |
3,05 |
SCH10 |
6,45 |
DN80 |
88,9 |
4,78 |
SCH30 |
9,91 |
DN80 |
88,9 |
5,5 |
SCH40 |
11,31 |
DN80 |
88,9 |
7,6 |
SCH80 |
15,23 |
DN80 |
88,9 |
8,9 |
SCH120 |
17,55 |
DN80 |
88,9 |
15,2 |
XXS |
27,61 |
Quy cách ống thép đúc DN90 Phi 101.6
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN90 |
101,6 |
2,11 |
SCH5 |
5,17 |
DN90 |
101,6 |
3,05 |
SCH10 |
7,41 |
DN90 |
101,6 |
4,78 |
SCH30 |
11,41 |
DN90 |
101,6 |
5,74 |
SCH40 |
13,56 |
DN90 |
101,6 |
8,1 |
SCH80 |
18,67 |
DN90 |
101,6 |
16,2 |
XXS |
34,1 |
Quy cách ống thép đúc DN100 Phi 114.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN100 |
114,3 |
2,11 |
SCH5 |
5,83 |
DN100 |
114,3 |
3,05 |
SCH10 |
8,36 |
DN100 |
114,3 |
4,78 |
SCH30 |
12,9 |
DN100 |
114,3 |
6,02 |
SCH40 |
16,07 |
DN100 |
114,3 |
7,14 |
SCH60 |
18,86 |
DN100 |
114,3 |
8,56 |
SCH80 |
22,31 |
DN100 |
114,3 |
11,1 |
SCH120 |
28,24 |
DN100 |
114,3 |
13,5 |
SCH160 |
33,54 |
Quy cách ống thép đúc DN120 Phi 127
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN120 |
127 |
6,3 |
SCH40 |
18,74 |
DN120 |
127 |
9 |
SCH80 |
26,18 |
Quy cách ống thép đúc DN125 Phi 141.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN125 |
141,3 |
2,77 |
SCH5 |
9,46 |
DN125 |
141,3 |
3,4 |
SCH10 |
11,56 |
DN125 |
141,3 |
6,55 |
SCH40 |
21,76 |
DN125 |
141,3 |
9,53 |
SCH80 |
30,95 |
DN125 |
141,3 |
14,3 |
SCH120 |
44,77 |
DN125 |
141,3 |
18,3 |
SCH160 |
55,48 |
Quy cách ống thép đúc DN150 Phi 168.3
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN150 |
168,3 |
2,78 |
SCH5 |
11,34 |
DN150 |
168,3 |
3,4 |
SCH10 |
13,82 |
DN150 |
168,3 |
4,78 |
19,27 |
|
DN150 |
168,3 |
5,16 |
20,75 |
|
DN150 |
168,3 |
6,35 |
25,35 |
|
DN150 |
168,3 |
7,11 |
SCH40 |
28,25 |
DN150 |
168,3 |
11 |
SCH80 |
42,65 |
DN150 |
168,3 |
14,3 |
SCH120 |
54,28 |
DN150 |
168,3 |
18,3 |
SCH160 |
67,66 |
Quy cách ống thép đúc DN200 Phi 219
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN200 |
219,1 |
2,769 |
SCH5 |
14,77 |
DN200 |
219,1 |
3,76 |
SCH10 |
19,96 |
DN200 |
219,1 |
6,35 |
SCH20 |
33,3 |
DN200 |
219,1 |
7,04 |
SCH30 |
36,8 |
DN200 |
219,1 |
8,18 |
SCH40 |
42,53 |
DN200 |
219,1 |
10,31 |
SCH60 |
53,06 |
DN200 |
219,1 |
12,7 |
SCH80 |
64,61 |
DN200 |
219,1 |
15,1 |
SCH100 |
75,93 |
DN200 |
219,1 |
18,2 |
SCH120 |
90,13 |
DN200 |
219,1 |
20,6 |
SCH140 |
100,79 |
DN200 |
219,1 |
23 |
SCH160 |
111,17 |
Quy cách ống thép đúc DN250 Phi 273
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN250 |
273,1 |
3,4 |
SCH5 |
22,6 |
DN250 |
273,1 |
4,2 |
SCH10 |
27,84 |
DN250 |
273,1 |
6,35 |
SCH20 |
41,75 |
DN250 |
273,1 |
7,8 |
SCH30 |
51,01 |
DN250 |
273,1 |
9,27 |
SCH40 |
60,28 |
DN250 |
273,1 |
12,7 |
SCH60 |
81,52 |
DN250 |
273,1 |
15,1 |
SCH80 |
96,03 |
DN250 |
273,1 |
18,3 |
SCH100 |
114,93 |
DN250 |
273,1 |
21,4 |
SCH120 |
132,77 |
DN250 |
273,1 |
25,4 |
SCH140 |
155,08 |
DN250 |
273,1 |
28,6 |
SCH160 |
172,36 |
Quy cách ống thép đúc DN300 Phi 325
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN300 |
323,9 |
4,2 |
SCH5 |
33,1 |
DN300 |
323,9 |
4,57 |
SCH10 |
35,97 |
DN300 |
323,9 |
6,35 |
SCH20 |
49,7 |
DN300 |
323,9 |
8,38 |
SCH30 |
65,17 |
DN300 |
323,9 |
10,31 |
SCH40 |
79,69 |
DN300 |
323,9 |
12,7 |
SCH60 |
97,42 |
DN300 |
323,9 |
17,45 |
SCH80 |
131,81 |
DN300 |
323,9 |
21,4 |
SCH100 |
159,57 |
DN300 |
323,9 |
25,4 |
SCH120 |
186,89 |
DN300 |
323,9 |
28,6 |
SCH140 |
208,18 |
DN300 |
323,9 |
33,3 |
SCH160 |
238,53 |
Quy cách ống thép đúc DN350 Phi 355.6
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN350 |
355,6 |
3,962 |
SCH5s |
34,34 |
DN350 |
355,6 |
4,775 |
SCH5 |
41,29 |
DN350 |
355,6 |
6,35 |
SCH10 |
54,67 |
DN350 |
355,6 |
7,925 |
SCH20 |
67,92 |
DN350 |
355,6 |
9,525 |
SCH30 |
81,25 |
DN350 |
355,6 |
11,1 |
SCH40 |
94,26 |
DN350 |
355,6 |
15,062 |
SCH60 |
126,43 |
DN350 |
355,6 |
12,7 |
SCH80S |
107,34 |
DN350 |
355,6 |
19,05 |
SCH80 |
158,03 |
DN350 |
355,6 |
23,8 |
SCH100 |
194,65 |
DN350 |
355,6 |
27,762 |
SCH120 |
224,34 |
DN350 |
355,6 |
31,75 |
SCH140 |
253,45 |
DN350 |
355,6 |
35,712 |
SCH160 |
281,59 |
Quy cách ống thép đúc DN400 phi 406
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN400 |
406,4 |
4,2 |
ACH5 |
41,64 |
DN400 |
406,4 |
4,78 |
SCH10S |
47,32 |
DN400 |
406,4 |
6,35 |
SCH10 |
62,62 |
DN400 |
406,4 |
7,93 |
SCH20 |
77,89 |
DN400 |
406,4 |
9,53 |
SCH30 |
93,23 |
DN400 |
406,4 |
12,7 |
SCH40 |
123,24 |
DN400 |
406,4 |
16,67 |
SCH60 |
160,14 |
DN400 |
406,4 |
12,7 |
SCH80S |
123,24 |
DN400 |
406,4 |
21,4 |
SCH80 |
203,08 |
DN400 |
406,4 |
26,2 |
SCH100 |
245,53 |
DN400 |
406,4 |
30,9 |
SCH120 |
286 |
DN400 |
406,4 |
36,5 |
SCH140 |
332,79 |
DN400 |
406,4 |
40,5 |
SCH160 |
365,27 |
Quy cách ống thép đúc DN450 Phi 457
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5s |
46,9 |
DN450 |
457,2 |
4,2 |
SCH 5 |
46,9 |
DN450 |
457,2 |
4,78 |
SCH 10s |
53,31 |
DN450 |
457,2 |
6,35 |
SCH 10 |
70,57 |
DN450 |
457,2 |
7,92 |
SCH 20 |
87,71 |
DN450 |
457,2 |
11,1 |
SCH 30 |
122,05 |
DN450 |
457,2 |
9,53 |
SCH 40s |
105,16 |
DN450 |
457,2 |
14,3 |
SCH 40 |
156,11 |
DN450 |
457,2 |
19,05 |
SCH 60 |
205,74 |
DN450 |
457,2 |
12,7 |
SCH 80s |
139,15 |
DN450 |
457,2 |
23,8 |
SCH 80 |
254,25 |
DN450 |
457,2 |
29,4 |
SCH 100 |
310,02 |
DN450 |
457,2 |
34,93 |
SCH 120 |
363,57 |
DN450 |
457,2 |
39,7 |
SCH 140 |
408,55 |
DN450 |
457,2 |
45,24 |
SCH 160 |
459,39 |
Quy cách ống thép đúc DN500 Phi 508
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5s |
59,29 |
DN500 |
508 |
4,78 |
SCH 5 |
59,29 |
DN500 |
508 |
5,54 |
SCH 10s |
68,61 |
DN500 |
508 |
6,35 |
SCH 10 |
78,52 |
DN500 |
508 |
9,53 |
SCH 20 |
117,09 |
DN500 |
508 |
12,7 |
SCH 30 |
155,05 |
DN500 |
508 |
9,53 |
SCH 40s |
117,09 |
DN500 |
508 |
15,1 |
SCH 40 |
183,46 |
DN500 |
508 |
20,6 |
SCH 60 |
247,49 |
DN500 |
508 |
12,7 |
SCH 80s |
155,05 |
DN500 |
508 |
26,2 |
SCH 80 |
311,15 |
DN500 |
508 |
32,5 |
SCH 100 |
380,92 |
DN500 |
508 |
38,1 |
SCH 120 |
441,3 |
DN500 |
508 |
44,45 |
SCH 140 |
507,89 |
DN500 |
508 |
50 |
SCH 160 |
564,46 |
Quy cách ống thép đúc DN600 Phi 610
Tên hàng hóa |
Đường kính O.D |
Độ dày |
Tiêu chuẩn Độ dày |
Trọng Lượng |
Thép ống đúc |
(mm) |
(mm) |
( SCH) |
(Kg/m) |
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5s |
82,54 |
DN600 |
610 |
5,54 |
SCH 5 |
82,54 |
DN600 |
610 |
6,35 |
SCH 10s |
94,48 |
DN600 |
610 |
6,35 |
SCH 10 |
94,48 |
DN600 |
610 |
9,53 |
SCH 20 |
141,05 |
DN600 |
610 |
14,3 |
SCH 30 |
209,97 |
DN600 |
610 |
9,53 |
SCH 40s |
141,05 |
DN600 |
610 |
17,45 |
SCH 40 |
254,87 |
DN600 |
610 |
24,6 |
SCH 60 |
354,97 |
DN600 |
610 |
12,7 |
SCH 80s |
186,98 |
DN600 |
610 |
30,9 |
SCH 80 |
441,07 |
DN600 |
610 |
38,9 |
SCH 100 |
547,6 |
DN600 |
610 |
46 |
SCH 120 |
639,49 |
DN600 |
610 |
52,4 |
SCH 140 |
720,2 |
DN600 |
610 |
59,5 |
SCH 160 |
807,37 |
Đặc điểm của ống thép đúc DN40
- Độ bền cao: Ống thép đúc có độ bền và khả năng chịu lực tốt, do đó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ khí cao
- Khả năng chịu được nhiệt độ cao: Ống thép đúc có khả năng chịu được nhiệt độ cao, do đó thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu độ chịu nhiệt
- Độ chính xác cao: Ống thép đúc được sản xuất với độ chính xác kích thước cao, giúp cho việc lắp đặt và sử dụng dễ dàng hơn
- Khả năng chống ăn mòn: Những loại ống thép đúc được phủ một lớp mạ kẽm hoặc sơn chống ăn mòn, giúp cho ống có tuổi thọ dài hơn trong môi trường ăn mòn cao
- Khả năng sản xuất đa dạng: Có rất nhiều loại ống thép đúc với kích thước và đặc tính khác nhau để đáp ứng các yêu cầu ứng dụng khác nhau
- Dễ cắt, uốn và gia công: Ống thép đúc có tính dẻo và dễ cắt, uốn thành các hình dạng khác nhau để phù hợp với các yêu cầu sử dụng. Ngoài ra, ống thép đúc cũng được gia công bằng cách đánh bóng, mài bóng, phủ bề mặt… để đáp ứng các yêu cầu thiết kế và sử dụng của từng ứng dụng cụ thể.
Ứng dụng ống thép đúc DN40 trong cuộc sống
Ống thép đúc được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày cho sinh hoạt và công trình xây dựng cụ thể như :
– Lĩnh vực xây dựng: Ống thép đúc được sử dụng trong xây dựng như ống dẫn nước, bảo vệ các dây cáp điện, khung nhà, cột điện, tường chắn,…
– Lĩnh vực vận tải: Ống thép đúc được sử dụng trong các ngành công nghiệp vận tải như sản xuất tàu thủy, ô tô, xe đạp,…
– Lĩnh vực dầu khí: Ống thép đúc được sử dụng trong ngành dầu khí cho các ứng dụng liên quan đến dẫn dòng khí, dẫn dầu,…
– Lĩnh vực cơ khí: Ống thép đúc được sử dụng trong ngành cơ khí cho các ứng dụng liên quan đến sản xuất máy móc, thiết bị, bảo trì và sửa chữa,…
– Lĩnh vực năng lượng tái tạo: Ống thép đúc được sử dụng cho các ứng dụng liên quan đến năng lượng tái tạo như để chế tạo cột gió hay các ứng dụng khác.
– Lĩnh vực dân dụng: Ống thép đúc còn được sử dụng trong các ứng dụng dân dụng khác như đài phun nước, chân đế đèn, giá kệ, tủ quần áo,…
Ống đúc thép còn được sử dụng trong rất nhiều các ngành công nghiệp và công trình khác nữa tùy thuộc vào đặc tính và tiêu chuẩn sản xuất của từng loại ống mà khách hàng thấy phù hợp.
Lý do khách hàng chọn mua thép ống đúc tại Sài Gòn CMC
Sài Gòn CMC là một trong những nhà sản xuất và phân phối thép ống đúc hàng đầu tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Sài Gòn CMC đã cung cấp sản phẩm và dịch vụ chất lượng cao cho hàng triệu khách hàng trên khắp cả nước. Dưới đây là một số lý do khiến khách hàng chọn mua thép ống đúc tại Sài Gòn CMC:
- Chất lượng sản phẩm cao: Thép ống đúc của Sài Gòn CMC được sản xuất từ nguyên liệu thép nguyên chất, qua quá trình đúc áp lực cao, đảm bảo chất lượng đồng đều, độ bền cao. Sản phẩm được kiểm tra nghiêm ngặt trước khi đưa ra thị trường, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế.
- Giá thành cạnh tranh: Sài Gòn CMC luôn nỗ lực mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao với giá thành cạnh tranh. Công ty có hệ thống nhà máy hiện đại, quy trình sản xuất khép kín, giúp tiết kiệm chi phí và tối ưu hóa giá thành sản phẩm.
- Dịch vụ khách hàng tốt: Sài Gòn CMC luôn đặt khách hàng lên hàng đầu. Công ty có đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Sài Gòn CMC cũng có chính sách bảo hành, đổi trả sản phẩm rõ ràng, đảm bảo quyền lợi của khách hàng.
Dưới đây là một số sản phẩm thép ống đúc của Sài Gòn CMC:
- Thép ống đúc đen: Thép ống đúc đen được sản xuất từ thép nguyên chất, có độ bền cao, chịu được lực tác động mạnh. Sản phẩm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng, cơ khí, cầu đường,…
- Thép ống đúc mạ kẽm: Thép ống đúc mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao, phù hợp với môi trường ẩm ướt. Sản phẩm được sử dụng trong các công trình ngoài trời, công trình công nghiệp,…
- Thép ống đúc inox: Thép ống đúc inox có khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt cao. Sản phẩm được sử dụng trong các công trình đòi hỏi độ bền và tính thẩm mỹ cao, như nhà hàng, khách sạn,…
Nếu bạn đang tìm kiếm một nhà cung cấp thép ống đúc uy tín, chất lượng, Sài Gòn CMC là một lựa chọn tuyệt vời. Hãy liên hệ với Sài Gòn CMC để được tư vấn và báo giá sản phẩm.
Sài Gòn CMC: Chìa Khóa Đa Dạng và Chất Lượng Cho Mọi Dự Án Xây Dựng
Trong ngành xây dựng, việc chọn lựa vật liệu chất lượng và đa dạng là chìa khóa để xây dựng những công trình bền vững và ấn tượng. Sài Gòn CMC là một trong những nhà cung cấp hàng đầu về các sản phẩm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng. Hãy cùng tìm hiểu về sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm từ Sài Gòn CMC.
1. Thép Hình, Thép Hộp và Thép Ống: Sức Mạnh của Đa Dạng
- Thép Hình: Với các hình dạng và kích thước đa dạng, thép hình từ Sài Gòn CMC là lựa chọn ưu việt cho các công trình kiến trúc và công nghiệp.
- Thép Hộp: Thép hộp với tính linh hoạt cao giúp giảm thiểu việc gia công và tăng tốc độ xây dựng.
- Thép Ống: Các loại thép ống đa dạng về chất liệu và kích thước, phù hợp cho hệ thống cấp nước và xây dựng công trình.
2. Thép Tấm và Thép Cuộn: Linh Hoạt và Tiết Kiệm
- Thép Tấm: Thép tấm với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, là giải pháp linh hoạt cho các công trình công nghiệp và dân dụng.
- Thép Cuộn: Thép cuộn giúp tiết kiệm chi phí và thời gian, đặc biệt trong các dự án lớn yêu cầu lượng vật liệu lớn.
3. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: An Toàn và Ổn Định
- Xà Gồ: Sài Gòn CMC cung cấp xà gồ chất lượng cao, đảm bảo tính ổn định cho các công trình cao tầng và cầu đường.
- Sắt Thép Xây Dựng: Từ sắt thép xây dựng cơ bản đến sắt thép chịu lực cao, Sài Gòn CMC đáp ứng mọi tiêu chuẩn an toàn và chất lượng.
4. Các Loại Tôn: Sự Đa Dạng và Tiện Nghi
- Tôn Hoa Sen và Tôn Đông Á: Những loại tôn này không chỉ bền vững mà còn mang lại vẻ đẹp cho mọi công trình xây dựng.
- Tôn Cách Nhiệt: Giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các không gian, tiết kiệm năng lượng và giảm thiểu tác động đến môi trường.
Sài Gòn CMC không chỉ là một nhà cung cấp vật liệu xây dựng, mà là đối tác đáng tin cậy mang đến sự đa dạng và chất lượng cho mọi dự án xây dựng. Với sự cam kết đến từng chi tiết và dịch vụ hỗ trợ tận tâm, Sài Gòn CMC chính là chìa khóa mở cánh cửa cho những công trình xây dựng xuất sắc và bền vững trong tương lai.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.