Hướng dẫn cách tính khối lượng – trọng lượng sắt thép xây dựng

Vật liệu xây dựng là gì? Các loại vật liệu xây dựng

Cách tính khối lượng – trọng lượng sắt thép xây dựng – sắt thép xây dựng như chúng ta đã biết là một trong những sản phẩm vật liệu được ứng dụng và sử dụng quan trọng bậc nhất trong nghành xây dựng. Vì đó, có nhiều câu hỏi, nhiều sự quan tâm được đặt ra xung quanh sản phẩm vật liệu xây dựng này. Ngày hôm nay chúng tôi sẽ chia sẻ cho quý khách “hướng dẫn cách tính khối lượng, trọng lượng sắt thép”.

Hướng dẫn cách tính khối lượng, trọng lượng sắt thép xây dựng

Công thức tính khối lượng thép xây dựng được quy đổi từ cây sang kg theo cách nào?. Cách quy đổi dựa vào đâu?. Đây là điều mà nhiều người còn đang băng khăn. Có nhiều cách quy đổi trọng lượng sắt thép xây dựng từ dạng cây sang kg. Đáp ứng nhu cầu đó, Vật liệu xây dựng CMC xin gửi tới các bạn công thức quy đổi trọng lượng sắt thép xây dựng từ dạng cây sang kg.

Thép là vật liệu được sử dụng rất nhiều trong xây dựng dân dụng, xây dựng nhà xưởng công nghiệp như ống thép mạ kẽm, thép hộp size lớn, thép hình, thép hình U, I, V, H, xà gồ… Hiểu rõ khối lượng riêng của thép và các loại thép tròn, thép hình U giúp kỹ sư và chủ đầu tư định lượng được khối lượng hàng chính xác tránh gặp phải các trường hợp bị nhầm lẫn sai lệch. Và khi thiết kế nội thất lâu đài chuyên nghiệp chúng ta cần sử dụng các phép tính sao cho đạt kết quả chính xác nhất, tránh nhầm lẫn sẽ dẫn đến hậu quả nghiêm trọng trong sắt thép xây dựng.

>> Đá xây dựng là gì

>> Mua đá xây dựng ở đâu

Cách tính khối lượng, trọng lượng sắt thép xây dựng

Công thức tính trọng lượng thép tấm

Trọng lương(kg) = T(mm) x W(mm) x L(mm) x 7.85

Trong đó:

  • T: Độ dày tấm thép
  • W: Độ rộng tấm thép
  • L: Chiều dài tấm thép

Công thức tính trọng lượng thép ống tròn

Trọng lượng(kg) = 0.003141 x T(mm) x {O.D(mm) – T(mm)} x 7.85 x L(mm)

Trong đó:

  • T: Độ dày ống thép
  • L: Chiều dài ống thép
  • O.D: Đường kính ngoài ống thép

​Công thức tính khối lượng thép

Công thức tính trọng lượng thép hộp vuông

Trọng lượng(kg) = [4 x T(mm) x A(mm) – 4 x T(mm) x T(mm)] x 7.85 x 0.001 x L(m)

Trong đó:

  • T: Độ dày của thép
  • W: Độ rộng của thép
  • L: Chiều dài ống thép
  • A: chiều dài cạnh

Công thức tính trọng lượng thanh lập là

Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x T(mm) x 7.85 x L(m)

Trong đó:

  • T: Độ dày thanh thép
  • W: Độ rộng thanh thép
  • L: Chiều dài thanh thép

Công thức tính trọng lượng thép đặc tròn

Trọng lượng(kg) = 0.0007854 x O.D(mm) x O.D(mm) x 7.85 x L(m)

Trong đó:

  • L: Chiều dài
  • O.D: Đường kính ngoài

Công thức tính trọng lượng cây thép đặc vuông

Trọng lượng(kg) = 0.001 x W(mm) x W(mm) x 7.85 x L(m)

Trong đó:

  • W: Độ rộng thép
  • L: Chiều dài thép

Công thức tính trọng lượng thép đặc hình lục lăng

Trọng lượng(kg) = 0.000866 x I.D(mm) x 7.85 x L(m)

Trong đó:

  • I.D: đường kính trong
  • L: chiều dài

Công thức tính trọng lượng riêng thép hộp – vuông

Trọng lượng(kg)= (4 x T x a – 4T2) x 7.85 x 0.001 x L

Trong đó:

  • m: trọng lượng thép (kg)
  • T: Độ dày (mm)
  • L: Chiều dài ống thép (mm)
  • a: chiều dài cạnh (mm)

Để tính trọng lượng một cây thép xây dựng từ dạng cây sang kg ta áp dụng công thức 

Công thức tính trọng lượng thép theo kg
Công thức tính trọng lượng thép theo kg

Trong đó:

  • m là trọng lượng cây thép ống đen xây dựng được tính theo đơn vị kg.
  • L là chiều dài cây thép xây dựng, thép cây thường dài 11,7 m.
  • trọng lượng riêng của thép 7850 kg là trọng lượng 1m khối thép.
  • d là đường kính cây thép tính theo đơn vị mét, thông thường đường kính thường ký hiệu bằng chữ d hoặc Ø và được tính bằng milimét. Trước khi áp dụng công thức trên cần quy đổi đơn vị milimét sang đơn vị mét.

Công thức tính khối lượng thép

Các công thức trên áp dụng cho Thép hộp đen, Thép hộp mạ kẽm có tỉ trọng 7,85g/ cm3, nếu sử dụng công thức để dùng cho các loại thép khác thì áp dụng tỉ trọng thép dưới đây:

Tỉ trọng của thép và thép không gỉ

  • Thép Carbon 7.85 g/cm3
  • Inox 201/202/301/302/303/304(L)/305/321 7.93 g/cm3
  • Inox 309S/310S/316(L)/347 7.98 g/cm3
  • Inox 405/410/420 7.75 g/cm3
  • Inox 409/430/434 7.70 g/cm3

Cung cấp các bảng tra trong lượng của thép cho quý khách hàng tham khảo

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Bảng tra trọng lượng thép tròn

Bảng trọng lượng thép hộp

Bảng trọng lượng thép hộp

Bảng trọng lượng thép hộp

Bảng trọng lượng thép hình I, H

Bảng trọng lượng thép hình I, H

Bảng trọng lượng thép hình I, H

Trên đây là chia sẻ về công thức tính khối lượng của sắt thép trong xây dựng, hy vọng bài viết có thể mang lại cho quý khách những thông tin hữu ích và cần thiết. Quý khách có thắc mắc gì xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0868.666.000 để được tư vấn và giải đáp. Xin chân thành cảm ơn.

CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC

Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook

Tìm kiếm theo từ khóa: Sắt thép xây dựng quận 1tiêu chuẩn sắt thép xây dựngcông ty cung cấp sắt thép xây dựngsắt thép xây dựng giá rẻbáo giá sắt thép xây dựnggiá sắt thép xây dựng 24h qua.

Xem thêm tại: https://vatlieuxaydungcmc.com/sat-thep-xay-dung

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài