Tôn nhựa không sóng
Tôn nhựa không sóng sợi thủy tinh composite được sản xuất bằng phương pháp thủ công nhằm đáp ứng cho các công trình đòi hỏi tính kinh tế. Trọng lượng nhẹ, khả năng chịu lực cao và có độ xuyên sáng và độ bền tốt. Với diện tích tôn từ 5% đến 10% trên diện tích mái lợp, chúng ta có thể tiết kiệm được từ 20.000kw đến 25.000kw điện mỗi năm. Tôn nhựa không sóng composite được làm từ vật liệu hỗn hợp nhựa và sợi thủy tinh (F.R.P – Fiberglass Reinforced Polymer) đáp ứng cho các yêu cầu thiết kế nên được sử dụng rỗng dãi trong nghành xây dựng.
Bảng báo giá tôn nhựa không sóng cập nhật mới nhất năm 2021
Vật liệu xây dựng CMC chuyên nhập khẩu và phân phối các loại tôn nhựa lấy sáng cao cấp tại Việt Nam với giá tốt nhất. Dưới đây là bang bao gia ton nhua phẳng chi tiết các loại tôn nhựa mà chúng tôi đang cung cấp.
Giá tôn nhựa compesite thủy tinh lấy sáng
Có 2 loại chính đó là sợi trong mờ và sợi caro trọng lượng và độ dày của mỗi loại khác nhau nên giá của chúng cũng khác nhau. Dưới đây là bảng giá của từng loại.
Tôn sợi trong mờ
Độ dày(mm) | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá(m) | Bảo hành(năm) |
0.5 | 0.6 | 45,000 | 0.5 |
1.0 | 1.2 | 84,000 | 1 |
1.5 | 1.8 | 126,000 | 2 |
2.0 | 2.4 | 168,000 | 3 |
2.5 | 3.0 | 210,000 | 4 |
3.0 | 3.6 | 252,000 | 5 |
Tôn sợi caro
Độ dày(mm) | Trọng lượng(kg/m) | Đơn giá(m) | Bảo hành(năm) |
1.0 | 1.2 | 88,000 | 1 |
1.5 | 1.8 | 132,000 | 2 |
2.0 | 2.4 | 176,000 | 3 |
2.5 | 3 | 220,000 | 4 |
3.0 | 3.6 | 264,000 | 5 |
Báo giá tôn nhựa Polycarbonate
Tôn nhựa lấy sáng Polycarbonte dạng sợi
Độ dày(mm) | Đơn giá(VNĐ/m²) | Bảo hành(năm) |
0.9 | 190,000 | 1 |
1.0 | 270,000 | 2 |
1.5 | 370,000 | 3 |
2.0 | 470,000 | 4 |
3.0 | 580,000 | 5 |
Tôn nhựa Polycarbonate đặc ruột
Độ dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài(m) | Đơn giá(VNĐ/m²) |
2mm | 1.22m | 30 | 270,000 |
1.52m | |||
1.82m | |||
3mm | 2.1m | 30 | 370,000 |
1.22m | |||
1.52m | |||
1.82m | |||
2.1m | |||
4mm | 1.22m | 30 | 570,000 |
1.52m | |||
1.82m | |||
2.1m |
Tôn nhựa Polycarbonate đặc ruột Sản xuất tại Việt Nam
Độ dày(mm) | Chiều rộng(m) | Chiều dài(m) | Đơn giá(VNĐ/m²) |
3.0 mm | 2.0m | 20m | 610,000 |
4.5 mm | 2.0m | 20m | 910,000 |
5.0 mm | 2.0m | 5.80m | 1,050,000 |
10 mm | 1.22m | 2.44m | 2,150,000 |
Tôn nhựa Polycarbonate đặc ruột nhập khẩu từ Hàn Quốc
STT | ĐỘ DÀY | ĐVT | Kg/M | ĐƠN GIÁ |
01 | 3 dem 00 | m | 2.50 | 65.000 |
02 | 3 dem 50 | m | 3.10 | 74,000 |
03 | 4 dem 00 | m | 3.55 | 79,000 |
04 | 4 dem 50 | m | 4.00 | 87,000 |
05 | 5 dem 00 | m | 4.50 | 97,000 |
Lưu ý:
- Báo giá tôn nhựa phẳng đã bao gồm VAT 10% và phí vận chuyển đến tận nơi tại các tỉnh Miền Nam.
- Khách hàng có thể thanh toán sau khi đã kiểm kê đầy đủ về số lượng đã giao.
- Chúng tôi có các loại xe tải chuyên dụng lớn nhỏ để số lượng vận chuyển luôn được bảo đảm.
- Cam kết bán hàng đúng chủng loại theo yêu cầu của khách hàng.
- Đặt hàng có liền ngay trong ngày.
- Bên bán hàng chúng tôi chỉ thu tiền sau khi bên mua hàng đã kiểm soát đầy đủ chất lượng hàng hóa được giao.
Ưu điểm khi sử dụng tôn nhựa không sóng
+ Khả năng đón sáng tốt lên đến 85%, giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ bên trong nhà xưởng. Tiết kiệm trên 25,000Kw mỗi năm.
+ Trọng lượng nhẹ, khả năng cách âm, cách nhiệt tốt. Không bắt cháy, không cháy lan khi có hỏa hoạn xảy ra.
+ Dễ dàng thi công, lắp đặt, bảo trì bảo dưỡng, thay thế mới.
+ Độ dày đa dạng từ 0.5 đến 3mm, thích hợp cho mọi công trình xây dựng.
+ Tuổi thọ cao, trên 15 sử dụng. Không lão hóa, không ố vàng trong nhiều năm.
+ Độ dày tôn : 0.5, 0.6, 1.0, 1.2, 1.5, 2.0, 2.5, 3.0mm
+ Chiều dài : 2, 2.4, 3, 6, 12m. (nhận cắt tấm lợp theo yêu cầu của quý khách hàng)
+ Kiểu dáng : dạng phẳng
Các loại tôn nhựa không sóng
Như đã nói ở trên, tôn nhựa không sóng polycarbonate thường có hai loại là loại tôn polycarbonate rỗng ruột và tôn poly đặc ruột.
Tôn nhựa không sóng rỗng ruột
Được cấu tạo rỗng ruột dạng tổ ong, tấm polycarbonate rỗng thường có độ dày cao và lấy sáng tốt hơn. Ưu điểm của loại tôn poly rỗng ruột là trọng lượng rất nhẹ, dễ dàng vận chuyển và thi công, màu sắc khá đa dạng và khả năng lấy sáng, cách nhiệt tốt. Thông thường tôn lợp poly rỗng thường được sản xuất theo tấm với khổ 2.1m x 5.8m.
Nhược điểm của loại tôn poly rỗng: khi sử dụng dưới trời mưa sẽ dội tiếng to hơn, vậy nên khi sử dụng giếng trời nên sử dụng tôn poly đặc ruột. Là loại tấm được bán theo khổ 2.1m x 5.8m tiêu chuẩn nên khi có nhu cầu phải mua nguyên tôn mà không mua lẻ được.
Tôn nhựa không sóng đặc ruột
Được đúc đặc ruột nên tôn lợp nhựa đặc thường có độ bền rất cao, khả năng cách âm, cách nhiệt rất tốt. Chịu lực cao như kính cường lực, độ bền cao hơn cả kính cường lực. Màu sắc đa dạng và ưu điểm của tôn polycarbonate phẳng đặc ruột là có nhiều loại khổ tôn với khổ ngang 1.1m, 1.52m x khổ dài từ 30m, 50m. Có thể mua lẻ theo mét dài hoặc mua cuộn.
Nhược điểm của tôn poly đặc ruột: là loại tôn poly đặc ruột nên khả năng lấy sáng ít hơn tấm poly rỗng. Khi lắp đặt mái poly lớn thường khó khăn hơn tôn poly rỗng vì khổ tôn nhỏ hơn.
Quy trình cung cấp tôn nhựa không sóng tại vật liệu xây dựng CMC
Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm tôn cán sóng tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình cùng bảng báo giá tôn nhựa xây dựng chi tiết. Phong cách làm việc của chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn cán sóng xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm tôn thép và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển sắt thép.
Bước 4: Vận chuyển tôn thép đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Đại lý tôn nhựa khống sóng giá rẻ chính hãng
Công ty luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của vật liệu xây dựng CMC dựa trên các yếu tố:
– Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0988.240.310
Website: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook
Tôn nhựa không sóng chính hãng, giá rẻ tại TPHCM
![]() |
Mã sản phẩm: TNKS Phí vận chuyển: Liên Hệ |