Báo giá thép hình chữ V hôm nay

Thép hình V là gì?

Báo giá thép hình chữ V hôm nay – Thép hình chữ V còn gọi là thép góc hay sắt V, được đặt tên theo hình dạng của nó. Có 2 loại thép V thường được sử dụng hàng ngày trong đời sống và sản xuất đó là thép V đen và thép V mạ kẽm. Dưới đây là một số thông tin về quy cách trọng lượng, kích thước, phân loại, báo giá thép chữ V mới nhất.

Báo giá thép hình chữ V hôm nay

Công ty vật liệu xây dựng Sài Gòn CMC cung cấp các sản phẩm sắt, thép hình V, L, H, I, U, C, thép xà gồ, thanh la, bản mã, thép tấm, thép ống cho các dự án, công trình xây dựng trên cả nước.

Thép hình chữ V là gì?

Thép hình chữ V, hay còn gọi là thép góc V, là một loại thép có thiết diện mặt cắt giống chữ V trong bảng chữ cái với 2 cạnh bằng nhau. Thép hình V sở hữu đầy đủ các tính chất về độ cứng, độ bền, khả năng chịu lực. Nhờ đó nó được ứng dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, xây dựng hiện nay.

Thép hình chữ V là gì?

Bảng báo giá thép hình chữ V hôm nay cấp nhật mới nhất 

Bảng báo giá thép hình V chịu ảnh hưởng bởi nơi cung cấp. Tại mỗi đơn vị sẽ có mức giá chênh lệch ít nhiều, vì vậy hãy cân nhắc thật kỹ trước khi mua nhé. Còn dưới đây là bảng giá tham khảo mà chúng tôi mới cập nhật được:

STT

QUY CÁCH

ĐỘ DÀY

KG/CÂY

ĐVT

ĐƠN GIÁ

THÉP ĐEN

MẠ KẼM

NHÚNG KẼM

1

V25*25

1.5

4.5

Cây 6m

51,750

76,500

94,500

2

2.0

5.0

Cây 6m

57,500

85,000

105,000

3

2.5

5.4

Cây 6m

62,100

91,800

113,400

4

3.5

7.2

Cây 6m

82,800

122,400

151,200

5

V30*30

2.0

5.5

Cây 6m

60,500

93,500

115,500

6

2.5

6.3

Cây 6m

69,300

107,100

132,300

7

2.8

7.3

Cây 6m

80,300

124,100

153,300

8

3.5

8.4

Cây 6m

92,400

142,800

176,400

9

V40*40

2.0

7.5

Cây 6m

78,750

127,500

157,500

10

2.5

8.5

Cây 6m

89,250

144,500

178,500

11

2.8

9.5

Cây 6m

99,750

161,500

199,500

12

3.0

11.0

Cây 6m

115,500

187,000

231,000

13

3.3

11.5

Cây 6m

120,750

195,500

241,500

14

3.5

12.5

Cây 6m

131,250

212,500

262,500

15

4.0

14.0

Cây 6m

147,000

238,000

294,000

16

V50*50

2.0

12.0

Cây 6m

126,000

204,000

252,000

17

2.5

12.5

Cây 6m

131,250

212,500

262,500

18

3.0

13.0

Cây 6m

136,500

221,000

273,000

19

3.5

15.0

Cây 6m

157,500

255,000

315,000

20

3.8

16.0

Cây 6m

168,000

272,000

336,000

21

4.0

17.0

Cây 6m

178,500

289,000

357,000

22

4.3

17.5

Cây 6m

183,750

297,500

367,500

23

4.5

20.0

Cây 6m

210,000

340,000

420,000

24

5.0

22.0

Cây 6m

231,000

374,000

462,000

25

V63*63

4.0

22.0

Cây 6m

235,400

374,000

462,000

26

5.0

27.5

Cây 6m

294,250

467,500

577,500

27

6.0

32.5

Cây 6m

347,750

552,500

682,500

28

V70*70

5.0

30.0

Cây 6m

330,000

510,000

630,000

29

6.0

36.0

Cây 6m

396,000

612,000

756,000

30

7.0

41.0

Cây 6m

451,000

697,000

861,000

31

V75*75

5.0

33.0

Cây 6m

379,500

561,000

693,000

32

6.0

38.0

Cây 6m

437,000

646,000

798,000

33

7.0

45.0

Cây 6m

517,500

765,000

945,000

34

8.0

53.0

Cây 6m

609,500

901,000

1,113,000

35

V80*80

6.0

41.0

Cây 6m

487,900

697,000

861,000

36

7.0

48.0

Cây 6m

571,200

816,000

1,008,000

37

8.0

53.0

Cây 6m

630,700

901,000

1,113,000

38

V90*90

6.0

48.0

Cây 6m

547,200

816,000

1,008,000

39

7.0

55.5

Cây 6m

632,700

943,500

1,165,500

40

8.0

63.0

Cây 6m

718,200

1,071,000

1,323,000

41

V100*100

7.0

62.0

Cây 6m

706,800

1,054,000

1,302,000

42

8.0

67.0

Cây 6m

763,800

1,139,000

1,407,000

43

10.0

85.0

Cây 6m

969,000

1,445,000

1,785,000

44

V120*120

10.0

105.0

Cây 6m

1,197,000

1,785,000

2,205,000

45

12.0

126.0

Cây 6m

1,436,400

2,142,000

2,646,000

Lưu ý:

  • Bảng báo giá thép hình V hôm nay đã bao gồm 10% VAT
  • Sản phẩm mới 100% không hoen gỉ, cong vẹo
  • Giao hàng miễn phí trong nội thành tphcm

Thông số kỹ thuật của thép hình chữ V

Tiêu chuẩn của thép V

Mác thép CT3 của Nga theo tiêu chuẩn Gost 380-38

Mác thép SS400 của Nhật, Mác thép Q235B, Q345B của Trung Quốc theo tiêu chuẩn JIS G3101, SB410, 3030,…

Mác thép A36 của Mỹ theo tiêu chuẩn ATSM A36, A572 Gr50, SS400,…

Bảng tra quy cách thép hình chữ V

  • Xuất xứ Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Việt Nam,…
  • Quy cách Độ dày: 3.0mm – 24mm
  • Chiều dài: 6000 – 12000mm

Thông số kỹ thuật của thép hình chữ V

Quy cách Thông số phụ Trọng lượng Trọng lượng
(mm) A (mm) t (mm) R (mm) (Kg/m) (Kg/cây)
V 20x20x3 20 3 35 0,38 2,29
V 25x25x3 25 3 35 1,12 6,72
V 25x25x4 25 4 35 1,45 8,70
V 30x30x3 30 3 5 1,36 8,16
V 30x30x4 30 4 5 1,78 10,68
V 35x35x3 35 4 5 2,09 12,54
V 35x35x4 35 5 5 2,57 15,42
V 40x40x3 40 3 6 1,34 8,04
V 40x40x4 40 4 6 2,42 14,52
V 40x40x5 40 5 6 2,49 14,94
V 45x45x4 45 4 7 2,74 16,44
V 45x45x5 45 5 7 3,38 20,28
V 50x50x4 50 4 7 3,06 18,36
V 50x50x5 50 5 7 3,77 22,62
V 50x50x6 50 6 7 4,47 26,82
V 60x60x5 60 5 8 4,57 27,42
V 60x60x6 60 6 8 5,42 32,52
V 60x60x8 60 8 8 7,09 42,54
V 65x65x6 65 6 9 5,91 35,46
V 65x65x8 65 8 9 7,73 46,38
V 70x70x6 70 6 9 6,38 38,28
V 70x70x7 70 7 9 7,38 44,28
V 75x75x6 75 6 9 6,85 41,10
V 75x75x8 75 8 9 8,99 53,94
V 80x80x6 80 6 10 7,34 44,04
V 80x80x8 80 8 10 9,63 57,78
V 80x80x10 80 10 10 11,90 71,40
V 90x90x7 90 7 11 9,61 57,66
V 90x90x8 90 8 11 10,90 65,40
V 90x90x9 90 9 11 12,20 73,20
V 90x90x10 90 10 11 15,00 90,00
V 100x100x8 100 8 12 12,20 73,20
V 100x100x10 100 10 12 15,00 90,00
V 100x100x12 100 12 12 17,80 106,80
V 120x120x8 120 8 13 14,70 88,20
V 120x120x10 120 10 13 18,20 109,20
V 120x120x12 120 12 13 21,60 129,60
V 125x125x8 125 8 13 15,30 91,80
V 125x125x10 125 10 13 19,00 114,00
V 125x125x12 125 12 13 22,60 135,60
V 150x150x10 150 10 16 23,00 138,00
V 150x150x12 150 12 16 27,30 163,80
V 150x150x15 150 15 16 33,80 202,80
V 180x180x15 180 15 18 40,90 245,40
V 180x180x18 180 18 18 48,60 291,60
V 200x200x16 200 16 18 48,50 291,00
V 200x200x20 200 20 18 59,90 359,40
V 200x200x24 200 24 18 71,10 426,60
V 250x250x28 250 28 18 104,00 624,00
V 250x250x35 250 35 18 128,00 768,00

Phân loại thép hình V phổ biến hiện nay

Thép hình V inox

Sản phẩm thép hình V inox luôn được các chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng đánh giá cao bởi sự nổi trội về tác dụng cũng như tính hữu ích mà nó mang lạị. Tính chống ăn mòn cao, khả năng chịu nhiệt, tạo hình gia công tốt. Bề mặt sáng bóng nên vệ sinh dễ dàng….

Quy cách sản phẩm:

  • Cạnh: 30 – 300mm
  • Chiều dài: 6000 – 12000
  • Độ dày: 1.5 – 10mm

Ứng dụng: Dùng nhiều trong lãnh vực khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, kết cấu nhà xưởng, xây dân dụng…

Thép hình V lỗ

Sản phẩm thép hình V lỗ hay còn gọi là thép V lỗ đa năng. Sản phẩm có nhiều lỗ trên bề mặt được sử dụng để lắp ráp kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại….

Các lỗ đồng đều tạo độ chính xác cao, giúp sản phẩm sẽ dễ dàng sử dụng để lắp ráp. Độ dày và cạnh sắt v luôn đủ và chính xác như đã công bố.

  • Chiều dài: 2m ; 2m4 ; 3m
  • Độ dày: 1.5ly ; 1.8ly ; 2ly

Thép V lỗ đa năng được sản xuất từ thép tấm hoặc thép cán băng qua nhiều công đoạn như:

  • Cắt băng ( cắt băng theo quy cách đã được định sẵn)
  • Dập lỗ ( các lỗ được dập đều trên toàn bộ thanh v)
  • Chấn thành v
  • Tẩy rỉ (làm sạch những tạp chất trên bề mặt thép)
  • Sơn tĩnh điện
  • Thép v lỗ gồm có các kích thước thông dụng như sau: V 30 x 30; V 40 x 40; V 30 x 50; V 40 x 60; V 40 x 80

Thép hình V mạ kẽm

Thép hình V nói riêng và thép hình nói chung được sản xuất dưới quy trình khắt khe để đảm bảo độ an toàn cho công trình xây dựng. Dưới đây là quy trình sản xuất thép hình V mạ kẽm:

Xử lý quặng –> Tạo dòng thép nóng chảy –> Đúc tiếp nhiên liệu –> Cán và tạo thành sản phẩm –>Quá trình mạ kẽm nhúng nóng

Mỗi một công đoạn đều được giám sát tỉ mỉ nhằm mục đích tạo ra sản phẩm chất lượng nhất, đúng với từng thông số sản phẩm. Sản phẩm thép hình V mạ kẽm nhúng nóng với nhiều ưu điểm vượt trội như:

  • Lớp phủ bề mặt kẽm bền giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong. Lớp mạ giúp tăng độ bóng, độ bền sản phẩm.. Tuổi thọ lên đến 25 năm.
  • Thời gian gia công sản phẩm ngắn.
  • Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn.

Sản phẩm phù hợp cho mọi công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.

Ưu điểm của thép hình chữ V

Thép hình V có vai trò quan trọng trong một số ngành công nghiệp và xây dựng bởi sở hữu nhiều ưu điểm:

  • Độ bền cao, không bị móp méo hay biến dạng khi va chạm, do đó không ảnh hưởng đến tuổi thọ của thép, độ an toàn và bền vững của công trình.
  • Chống ăn rất mòn tốt, bảo vệ cốt thép bền bỉ từ đó nâng cao độ bền và đảm bảo yếu tố thẩm mỹ cho công trình.
  • Chịu được tác động lực cao và mạnh, nhờ kết cấu đặc, chắc chắn và rất dày dặn, vì vậy, thép hình V sẽ giúp công trình bền vững với thời gian.
  • Chịu được những ảnh hưởng từ môi trường như nhiệt độ, độ ẩm là nguyên liệu tối ưu cho các công xây dựng dân dụng và công nghiệp.

Ứng dụng của thép hình chữ V

Với những ưu điểm vượt trội của mình, thép hình V thường được dùng làm :

  • Kết cấu khung chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường,…
  • Khung sườn xe, Trụ điện đường dây điện cao thế,…
  • Trong ngành công nghiệp đóng tàu, chế tạo, sản xuất thiết bị máy móc, đồ dùng trang trí,…

Đơn vị phân phối thép hình chữ V uy tín hiện nay

Thị trường thép hình chữ V rất đa dạng. Nhiều hãng sản xuất trong nước cũng như nhập khẩu từ nước ngoài. Bang bao gia thep hinh V cả cũng đa dạng, giá rẻ và giá cao. Sản phẩm của các hãng đưa ra đều nhắm vào mục tiêu sử dụng khác nhau. Kích thước đa dạng để chúng ta lựa chọn.

Đơn vị phân phối thép hình chữ V uy tín hiện nay

Sản phẩm được sản xuất từ các thương hiệu uy tín trong nước như: Miền Nam, Việt Mỹ, Việt Nhật… Hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, ThaiLand và Châu Âu.

Hiện tại công ty vật liệu xây dựng CMC cung cấp đầy đủ các chủng loại của thép hình V sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu. Để chọn lựa được cho mình mẫu thép V phù hợp nhất. Quy khách vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua các kênh sau:

CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC

Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Đối tác thu mua phế liệu của chúng tôi như: tôn sàn decking, Thu mua phế liệu Nhật Minh, Thu mua phế liệu Phát Thành Đạt, Thu mua phế liệu Hải Đăng, thu mua phế liệu Hưng Thịnh, Mạnh tiến Phát, Tôn Thép Sáng Chinh, Thép Trí Việt, Kho thép trí Việt, thép Hùng Phát, khoan cắt bê tông, dịch vụ taxi nội bài