Bảng báo giá thép hộp nam kim
Bảng báo giá thép hộp nam kim – Thép hộp Nam Kim là sản phẩm chủ lực của công ty Cổ phần Thép Nam Kim – một doanh nghiệp hàng đầu trong lĩnh vực công nghiệp của nước ta. Với chất lượng sản phẩm ưu việt, giá thành tương đối phải chăng, thép hộp Nam Kim đã từng bước chiếm trọn niềm tin của khách hàng, có thị phần lớn trong thị trường vật liệu xây dựng.
Sản phẩm thép hộp Nam Kim được bình chọn là một trong những loại thép hộp nên sử dụng nhất trong xây dựng. “Tại sao nên mua thép hộp của công ty Nam Kim?”, “Giá bán hiện nay trên thị trường của thép hộp Nam Kim là bao nhiêu?”, “Có thể tìm mua những sản phẩm chính hãng thép hộp Nam Kim ở đâu?”,.. Đó là một loạt những câu hỏi mà mình nhận được nhiều nhất trong suốt những ngày vừa qua. Chính vì vậy, dưới đây chúng tôi xin chia sẻ các thông tin về sản phẩm thép hộp Nam Kim, hy vọng phần nào giải đáp được những câu hỏi trên.
Giới thiệu công ty Nam Kim
Thép hộp Nam Kim là sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép Nam Kim. Đây là một trong những sản phẩm khá được ưa chuộng tại thị trường Việt Nam trong những năm gần đây, với ưu điểm về chất lượng tốt và giá thành rẻ, thép hộp Nam Kim là một trong những ứng viên nặng kí khi chọn vật liệu xây dựng của các cá nhân, chủ đầu tư công trình
Nhà Máy Thép Hộp Nam Kim 4 được khởi công xây dựng vào tháng 04 năm 2016 với tổng diện tích 32,000 m2 với vốn điều lệ 79 tỷ đồng. Hiện nay, Nhà máy vận hành 9 máy sản xuất thép hộp với tổng công suất 180,000 tấn mỗi năm.
Bảng báo giá thép hộp Nam Kim cập nhật mới nhất trên thị trường
Tham khảo bang bao gia thep hop Nam Kim của các nhà cung cấp trước khi đưa ra quyết định mua hàng là một sự lựa chọn thông minh. Hiện nay trên thị trường có nhiều bảng giá thép hộp Nam Kim khác nhau, chênh lệch nhau về giá khiến người mua hàng đau đầu không biết đâu là mức giá đúng nhất và phải chăng nhất. Dưới đây là bảng báo giá thép hộp mà công ty VLXD CMC cung cấp cho quý khách tham khảo!
Bảng giá thép hộp chữ nhật đen Nam Kim
Thép hộp chữ nhật đen Nam Kim | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp chữ nhật đen Nam Kim |
Hộp đen chữ nhật 13 x 26 | 6m | 1.0 | 2.41 | 35.950 |
6m | 1.1 | 3.77 | 56.250 | |
6m | 1.2 | 4.08 | 61.000 | |
6m | 1.4 | 4.70 | 70.300 | |
Hộp đen chữ nhật 20 x 40 | 6m | 1.0 | 5.43 | 81.250 |
6m | 1.1 | 5.94 | 88.900 | |
6m | 1.2 | 6.46 | 96.700 | |
6m | 1.4 | 7.47 | 111.950 | |
6m | 1.5 | 7.79 | 116.650 | |
6m | 1.8 | 9.44 | 141.400 | |
6m | 2.0 | 10.40 | 155.900 | |
6m | 2.3 | 11.80 | 176.900 | |
6m | 2.5 | 12.72 | 190.600 | |
Hộp đen chữ nhật 25 x 50 | 6m | 1.0 | 6.84 | 102.400 |
6m | 1.1 | 7.50 | 112.300 | |
6m | 1.2 | 8.15 | 122.050 | |
6m | 1.4 | 9.45 | 141.550 | |
6m | 1.5 | 10.09 | 151.250 | |
6m | 1.8 | 11.98 | 179.500 | |
6m | 2.0 | 13.23 | 198.250 | |
6m | 2.3 | 15.06 | 225.700 | |
6m | 2.5 | 16.25 | 243.550 | |
Hộp đen chữ nhật 30 x 60 | 6m | 1.0 | 8.25 | 123.550 |
6m | 1.1 | 9.05 | 135.550 | |
6m | 1.2 | 9.85 | 147.550 | |
6m | 1.4 | 11.43 | 171.250 | |
6m | 1.5 | 12.21 | 182.950 | |
6m | 1.8 | 14.53 | 217.750 | |
6m | 2.0 | 16.05 | 240.550 | |
6m | 2.3 | 18.30 | 274.300 | |
6m | 2.5 | 19.78 | 296.500 | |
6m | 2.8 | 21.97 | 329.350 | |
6m | 3.0 | 23.40 | 350.900 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 80 | 6m | 1.1 | 12.16 | 182.200 |
6m | 1.2 | 13.24 | 198.400 | |
6m | 1.4 | 15.38 | 230.500 | |
6m | 1.5 | 16.45 | 246.550 | |
6m | 1.8 | 19.61 | 294.050 | |
6m | 2.0 | 21.70 | 325.300 | |
6m | 2.3 | 24.80 | 371.800 | |
6m | 2.5 | 26.85 | 402.550 | |
6m | 2.8 | 29.88 | 448.000 | |
6m | 3.0 | 31.88 | 478.000 | |
6m | 3.2 | 33.86 | 507.700 | |
Hộp đen chữ nhật 40 x 100 | 6m | 1.5 | 19.27 | 288.950 |
6m | 1.8 | 23.01 | 344.950 | |
6m | 2.0 | 25.47 | 381.950 | |
6m | 2.3 | 29.14 | 436.700 | |
6m | 2.5 | 31.56 | 473.200 | |
6m | 2.8 | 35.15 | 527.050 | |
6m | 3.0 | 37.53 | 562.750 | |
6m | 3.2 | 38.39 | 575.650 | |
Hộp đen chữ nhật 50 x 100 | 6m | 1.4 | 19.33 | 289.750 |
6m | 1.5 | 20.68 | 310.000 | |
6m | 1.8 | 24.69 | 370.050 | |
6m | 2.0 | 27.34 | 409.500 | |
6m | 2.3 | 31.29 | 469.2 50 | |
6m | 2.5 | 33.89 | 508.150 | |
6m | 2.8 | 37.77 | 566.350 | |
6m | 3.0 | 40.33 | 60.350 | |
6m | 3.2 | 42.87 | 642.850 | |
Hộp đen chữ nhật 60 x 120 | 6m | 1.8 | 29.79 | 446.650 |
6m | 2.0 | 33.01 | 494.950 | |
6m | 2.3 | 37.80 | 566.800 | |
6m | 2.5 | 40.98 | 614.500 | |
6m | 2.8 | 45.70 | 685.300 | |
6m | 3.0 | 48.83 | 732.350 | |
6m | 3.2 | 51.94 | 778.900 | |
6m | 3.5 | 56.58 | 848.500 | |
6m | 3.8 | 61.17 | 917.350 | |
6m | 4.0 | 64.21 | 962.950 | |
Hộp đen chữ nhật 100 x 150 | 6m | 3.0 | 62.68 | 940.000 |
Bảng giá thép hộp vuông đen Nam Kim
Thép hộp vuông đen Nam Kim | Chiều dài
(m/cây) |
Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim |
Hộp vuông đen 14 x 14 | 6m | 1.0 | 2.41 | 36.000 |
6m | 1.1 | 2.63 | 39.250 | |
6m | 1.2 | 2.84 | 42.400 | |
6m | 1.4 | 3.25 | 48.550 | |
Hộp vuông đen 16 x 16 | 6m | 1.0 | 2.79 | 41.650 |
6m | 1.1 | 3.04 | 45.400 | |
6m | 1.2 | 3.29 | 49.150 | |
6m | 1.4 | 3.78 | 56.500 | |
Hộp vuông đen 20 x 20 | 6m | 1.0 | 3.54 | 53.000 |
6m | 1.1 | 3.87 | 57.750 | |
6m | 1.2 | 4.2 | 62.800 | |
6m | 1.4 | 4.83 | 72.250 | |
6m | 1.5 | 5.14 | 76.900 | |
6m | 1.8 | 6.05 | 90.550 | |
Hộp vuông đen 25 x 25 | 6m | 1.0 | 4.48 | 67.000 |
6m | 1.1 | 4.91 | 73.450 | |
6m | 1.2 | 5.33 | 79.750 | |
6m | 1.4 | 6.15 | 92.050 | |
6m | 1.5 | 6.56 | 98.200 | |
6m | 1.8 | 7.75 | 116.050 | |
6m | 2.0 | 8.52 | 127.600 | |
Hộp vuông đen 30 x 30 | 6m | 1.0 | 5.43 | 81.250 |
6m | 1.1 | 5.94 | 88.900 | |
6m | 1.2 | 6.46 | 96.700 | |
6m | 1.4 | 7.47 | 111.850 | |
6m | 1.5 | 7.97 | 119.350 | |
6m | 1.8 | 9.44 | 141.400 | |
6m | 2.0 | 10.4 | 155.800 | |
6m | 2.3 | 11.8 | 176.800 | |
6m | 2.5 | 12.72 | 190.600 | |
Hộp vuông đen 40 x 40 | 6m | 1.1 | 8.02 | 120.100 |
6m | 1.2 | 8.72 | 130.600 | |
6m | 1.4 | 10.11 | 151.450 | |
6m | 1.5 | 10.8 | 161.800 | |
6m | 1.8 | 12.83 | 192.250 | |
6m | 2.0 | 14.17 | 212.350 | |
6m | 2.3 | 16.14 | 241.900 | |
6m | 2.5 | 17.43 | 261.250 | |
6m | 2.8 | 19.33 | 288.750 | |
6m | 3.0 | 20.57 | 307.350 | |
Hộp vuông đen 50 x 50 | 6m | 1.1 | 10.09 | 151.150 |
6m | 1.2 | 10.98 | 164.500 | |
6m | 1.4 | 12.74 | 191.900 | |
6m | 1.5 | 13.62 | 204.100 | |
6m | 1.8 | 16.22 | 243.100 | |
6m | 2.0 | 17.94 | 268.900 | |
6m | 2.3 | 20.47 | 306.850 | |
6m | 2.5 | 22.14 | 331.900 | |
6m | 2.8 | 24.6 | 368.800 | |
6m | 3.0 | 26.23 | 393.250 | |
6m | 3.2 | 27.83 | 417.250 | |
Hộp vuông đen 60 x 60 | 6m | 1.1 | 12.16 | 182.200 |
6m | 1.2 | 13.24 | 198.400 | |
6m | 1.4 | 15.38 | 230.500 | |
6m | 1.5 | 16.45 | 246.550 | |
6m | 1.8 | 19.61 | 293.950 | |
6m | 2.0 | 21.7 | 325.300 | |
6m | 2.3 | 24.8 | 371.800 | |
6m | 2.5 | 26.85 | 402.550 | |
6m | 2.8 | 29.88 | 448.000 | |
6m | 3.0 | 31.88 | 478.000 | |
6m | 3.2 | 33.86 | 507.700 | |
Hộp vuông đen 90 x 90 | 6m | 1.5 | 24.93 | 373.700 |
6m | 1.8 | 29.79 | 446.650 | |
6m | 2.0 | 33.01 | 494.950 | |
6m | 2.3 | 37.8 | 566.800 | |
6m | 2.5 | 40.98 | 614.500 | |
6m | 2.8 | 45.7 | 685.300 | |
6m | 3.0 | 48.83 | 732.250 | |
6m | 3.2 | 51.94 | 778.900 | |
6m | 3.5 | 56.58 | 848.500 | |
6m | 3.8 | 61.17 | 917.350 | |
6m | 4.0 | 64.21 | 962.950 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim
Thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Nam Kim |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 13×26 | 6m | 0.8 | 2.16 | 36.700 |
6m | 0.9 | 2.51 | 42.700 | |
6m | 1.0 | 2.86 | 48.700 | |
6m | 1.1 | 3.21 | 54.700 | |
6m | 1.2 | 3.56 | 60.700 | |
6m | 1.3 | 3.90 | 65.700 | |
6m | 1.5 | 4.60 | 77.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | 6m | 0.9 | 3.93 | 67.700 |
6m | 1.0 | 4.48 | 75.700 | |
6m | 1.1 | 5.03 | 85.700 | |
6m | 1.2 | 5.57 | 94.700 | |
6m | 1.3 | 6.12 | 103.700 | |
6m | 1.5 | 7.21 | 122.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 25×50 | 6m | 0.9 | 4.95 | 84.700 |
6m | 1.0 | 5.64 | 95.700 | |
6m | 1.1 | 6.33 | 107.700 | |
6m | 1.2 | 7.01 | 118.700 | |
6m | 1.3 | 7.70 | 130.700 | |
6m | 1.5 | 9.08 | 153.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×60 | 6m | 1.0 | 6.80 | 115.700 |
6m | 1.1 | 7.63 | 129.700 | |
6m | 1.2 | 8.46 | 143.700 | |
6m | 1.3 | 9.28 | 157.700 | |
6m | 1.4 | 10.11 | 171.700 | |
6m | 1.5 | 10.94 | 185.700 | |
6m | 2.0 | 14.26 | 241.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 30×90 | 6m | 1.2 | 11.34 | 192.700 |
6m | 1.3 | 12.45 | 211.700 | |
6m | 1.5 | 14.67 | 248.700 | |
6m | 2.0 | 19.12 | 324.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 40×80 | 6m | 1.0 | 9.11 | 154.700 |
6m | 1.1 | 10.23 | 173.700 | |
6m | 1.2 | 11.34 | 192.700 | |
6m | 1.3 | 12.45 | 211.700 | |
6m | 1.4 | 13.56 | 230.700 | |
6m | 1.5 | 14.67 | 248.700 | |
6m | 2.0 | 19.12 | 324.700 | |
6m | 2.2 | 21.34 | 362.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 50×100 | 6m | 1.2 | 14.22 | 241.700 |
6m | 1.3 | 15.61 | 264.700 | |
6m | 1.4 | 17.01 | 288.700 | |
6m | 1.5 | 18.40 | 312.700 | |
6m | 2.2 | 23.98 | 407.700 | |
6m | 2.7 | 33.74 | 573.700 | |
Hộp chữ nhật mạ kẽm 60×120 | 6m | 1.5 | 22.13 | 375.700 |
6m | 2.0 | 28.84 | 489.700 | |
6m | 2.2 | 32.19 | 546.700 | |
6m | 2.7 | 40.58 | 689.700 |
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim
Thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim | Chiều dài (m/cây) | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) | Giá thép hộp vuông mạ kẽm Nam Kim |
Hộp vuông mạ kẽm 14×14 | 6m | 0.9 | 1.76 | 29.700 |
6m | 1.0 | 2.01 | 34.700 | |
6m | 1.1 | 2.25 | 37.700 | |
6m | 1.2 | 2.50 | 42.700 | |
6m | 1.3 | 2.74 | 46.700 | |
6m | 1.5 | 3.32 | 55.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 16×16 | 6m | 0.9 | 2.03 | 34.700 |
6m | 1.0 | 2.32 | 39.700 | |
6m | 1.1 | 2.60 | 43.700 | |
6m | 1.2 | 2.88 | 48.700 | |
6m | 1.3 | 3.17 | 53.700 | |
6m | 1.5 | 3.73 | 62.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 20×20 | 6m | 0.9 | 2.58 | 43.700 |
6m | 1.0 | 2.94 | 50.700 | |
6m | 1.1 | 3.29 | 55.700 | |
6m | 1.2 | 3.65 | 61.700 | |
6m | 1.3 | 4.01 | 67.700 | |
6m | 1.5 | 4.73 | 79.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 25×25 | 6m | 0.9 | 3.26 | 55.700 |
6m | 1.0 | 3.71 | 62.700 | |
6m | 1.1 | 4.16 | 70.700 | |
6m | 1.2 | 4.61 | 77.700 | |
6m | 1.3 | 5.06 | 85.700 | |
6m | 1.5 | 5.97 | 100.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 30×30 | 6m | 1.0 | 4.5 | 75.700 |
6m | 1.1 | 5.0 | 85.700 | |
6m | 1.2 | 5.6 | 94.700 | |
6m | 1.3 | 6.1 | 103.700 | |
6m | 1.4 | 6.7 | 112.700 | |
6m | 1.5 | 7.2 | 122.700 | |
6m | 2.0 | 9.4 | 159.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 40×40 | 6m | 1.0 | 6.03 | 102.900 |
6m | 1.1 | 6.78 | 114.700 | |
6m | 1.2 | 14.22 | 241.700 | |
6m | 1.1 | 6.76 | 114.700 | |
6m | 1.2 | 7.49 | 126.700 | |
6m | 1.4 | 8.96 | 151.700 | |
6m | 1.5 | 9.20 | 155.700 | |
6m | 1.5 | 9.70 | 164.700 | |
6m | 2.0 | 12.64 | 214.700 | |
6m | 2.2 | 14.25 | 241.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 75×75 | 6m | 1.2 | 14.22 | 241.700 |
6m | 1.3 | 15.61 | 264.700 | |
6m | 1.5 | 18.40 | 312.700 | |
6m | 2.0 | 23.98 | 407.700 | |
Hộp vuông mạ kẽm 90×90 | 6m | 1.5 | 22.13 | 375.700 |
6m | 2.0 | 28.84 | 489.700 |
Lưu ý khi mua thép hộp nam kim:
- Đã bao gồm 10% VAT
- Vận chuyển miễn phí nội thành tphcm
- Hàng mới 100%, không rỉ sét cong vênh
- Có xuất VAT cho khách có nhu cầu
Ưu điểm thép hộp Nam Kim
Thép hộp Nam Kim mạ kẽm sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội như:
- Sản phẩm chất lượng cao, sản xuất theo tiêu chuẩn JIS – Nhật
- Độ bền cao và khả năng chịu lực tốt
- Có khả năng chống ăn mòn cao trước tác động của môi trường
- Dễ dàng vận chuyển, thi công và kiểm tra mối hàn
- Đa năng, đa dạng kích thước, độ dày, đáp ứng nhiều mục đích sử dụng
- Giá thành rẻ so với các loại thép hộp khác trên thị trường
- Có hệ thống đại lý và nhà cung cấp rộng khắp
Ứng dụng của thép hộp Nam Kim
Thép hộp Nam Kim mạ kẽm là loại thép đa năng, được sử dụng phổ biến và rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như:
- Nội ngoại thất: sản xuất bàn ghế, tủ, giường, lan can, cầu thang, hàng rào bảo vệ…
- Chế tạo cơ khí: chế tạo khung xe ô tô, khung xe máy, công nghiệp đóng tàu …
- Ứng dụng trong các công trình dân dụng, đời sống hằng ngày
- Ứng dụng trong xây dựng nhà cửa, công trình là dễ thấy và quan trọng nhất của thép hộp nam kim
Quy trình cung cấp thép hộp Nam Kim tại vật liệu xây dựng CMC
Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.
Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.
Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao & nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,…Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.
Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép hộp đến tận công trình đúng giờ & đúng nơi.
Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.
Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa & dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.
Đại lý cung cấp thép hộp Nam Kim trên toàn quốc
Không khó để nhận ra hiện tại trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hộp. Tuy nhiên, vật liệu xây dựng CMC tự tin có thể giúp bạn sở hữu sự hài lòng ngoài mong đợi là vì:
Chúng tôi có hơn 12 năm kinh nghiệm cọ xát thực tế. Vì thế đội ngũ tư vấn của VLXD CMC có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời thỏa đáng, mang tính kinh tế với dòng thép hộp cần cho công trình của bạn.
Chúng tôi có nhiều mối quan hệ đối tác thân thiết. Tất cả các sản phẩm mà VLXD CMC sở hữu không qua trung gian mà nhập trực tiếp từ nhà sản xuất. Do đó chúng tôi có được mức giá nhập tốt hơn. Điều này giúp bạn tiết kiệm chi phí hiệu quả.
VLXD CMC là đơn vị chuyên nhận thiết kế thi công nhà thép tiền chế và các hạng mục tương tự. Vì thế chúng tôi có những am hiểu nhất định về thép hộp thứ phẩm cũng như nhiều dòng vật liệu khác trên thị trường. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ khách hàng để giúp bạn sớm tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình.
Không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, VLXD CMC còn chú trọng tới chất lượng dịch vụ. Nếu đang phân vân cách tính thép hộp ra kg hay làm thế nào để quy đổi thép hộp ra kg. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay sau bài viết này. VLXD CMC sẽ nhanh chóng gửi bạn bảng quy đổi thép hộp ra kg cũng như giúp bạn hiểu hơn về công thức tính.
VLXD CMC cam kết mang đến mức giá cạnh tranh và thủ tục làm việc chuyên nghiệp, nhanh chóng. Ngay khi nhận được thông tin từ phía khách hàng, chúng tôi sẽ căn cứ vào các dữ liệu thực tế để tư vấn giúp bạn có được số lượng chính xác cũng như đúng loại thép hộp đáp ứng được yêu cầu của công trình.
CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieusaigoncmc@gmail.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook