Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm – Thép hộp mạ kẽm là một trong những phát minh quan trọng, góp phần xây dựng thế giới hiện đại ngày nay. Nếu không có sự ra đời của thép hộp mạ kẽm, chúng ta chắc sẽ sống mãi trong mái nhà tranh, di chuyển bằng ngựa và chèo thuyền qua sông. Nhận thấy tầm quan trọng này, công ty vật liệu xây dựng CMC giới thiệu đầy đủ về thép hộp mạ kẽm qua bài viết sau.

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm là gì?

Thép hộp mạ kẽm là loại thép hộp được sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng trên nền thép cán nguội tiêu chuẩn JISG 3466 của Nhật Bản.

Thép hộp mạ kẽm là gì?

Sản phẩm thép hộp mạ kẽm có độ bền lớp phủ bề mặt cao, chống được sự ăn mòn và xâm thực tốt, đặc biệt phù hợp với các công trình tại khu vực vùng biển nước mặn, dễ bị ăn mòn.

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm cập nhật mới nhất năm 2024

Công ty vật liệu xây dựng CMC luôn cập nhật bảng báo giá thép hộp mỗi ngày. Nếu có biến động về giá trên thị trường. Thì công ty sẽ thông báo trên website. Và chúng tôi sẽ gửi email giá mới đến những khách hàng khi có nhu cầu mua sản phẩm này của chúng tôi.

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm cập nhật mới nhất năm 2024

Sau đây gửi tới khách hàng bảng giá sản phẩm thép hộp mạ kẽm mới nhất hôm nay. Chúng tôi nhận giao hàng miễn phí trên toàn quốc. Sản phẩm của công ty đạt 100% tiêu chuẩn chất lượng của khách hàng yêu cầu.

Quy Cách Độ dài Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(Cây) (Kg/Cây) (VND/Kg) (VND/Cây)
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 6m 3.45 15,223 52,519
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 6m 3.77 15,223 57,391
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 6m 4.08 15,223 62,110
Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 6m 4.7 15,223 71,548
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 6m 2.41 15,223 36,687
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 6m 2.63 15,223 40,036
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 6m 2.84 15,223 43,233
Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 6m 3.25 15,223 49,475
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 6m 2.79 15,223 42,472
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 6m 3.04 15,223 46,278
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 6m 3.29 15,223 50,084
Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 6m 3.78 15,223 57,543
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 6m 3.54 15,223 53,889
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 6m 3.87 15,223 58,913
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 6m 4.2 15,223 63,937
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 6m 4.83 15,223 73,527
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 6m 5.14 15,223 78,246
Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 6m 6.05 15,223 92,099
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 6m 5.43 15,223 82,661
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 6m 5.94 15,223 90,425
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 6m 6.46 15,223 98,341
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 6m 7.47 15,223 113,716
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 6m 7.97 15,223 121,327
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 6m 9.44 15,223 143,705
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.0 6m 10.4 15,223 158,319
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.3 6m 11.8 15,223 179,631
Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 2.5 6m 12.72 15,223 193,637
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.0 6m 4.48 15,223 68,199
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.1 6m 4.91 15,223 74,745
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.2 6m 5.33 15,223 81,139
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.4 6m 6.15 15,223 93,621
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x1.5 6m 6.56 15,223 99,863
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 1.8 6m 7.75 15,223 117,978
Hộp mạ kẽm 25 x 25 x 2.0 6m 8.52 15,223 129,700
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.0 6m 6.84 15,223 104,125
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.1 6m 7.5 15,223 114,173
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.2 6m 8.15 15,223 124,067
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.4 6m 9.45 15,223 143,857
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.5 6m 10.09 15,223 153,600
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 1.8 6m 11.98 15,223 182,372
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.0 6m 13.23 15,223 201,400
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.3 6m 15.06 15,223 229,258
Hộp mạ kẽm 25 x 50 x 2.5 6m 16.25 15,223 247,374
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.0 6m 5.43 15,223 82,661
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.1 6m 5.94 15,223 90,425
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.2 6m 6.46 15,223 98,341
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.4 6m 7.47 15,223 113,716
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.5 6m 7.97 15,223 121,327
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 1.8 6m 9.44 15,223 143,705
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.0 6m 10.4 15,223 158,319
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.3 6m 11.8 15,223 179,631
Hộp mạ kẽm 30 x 30 x 2.5 6m 12.72 15,223 193,637
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.0 6m 8.25 15,223 125,590
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.1 6m 9.05 15,223 137,768
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.2 6m 9.85 15,223 149,947
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.4 6m 11.43 15,223 173,999
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.5 6m 12.21 15,223 185,873
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 1.8 6m 14.53 15,223 221,190
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.0 6m 16.05 15,223 244,329
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.3 6m 18.3 15,223 278,581
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.5 6m 19.78 15,223 301,111
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 2.8 6m 21.79 15,223 331,709
Hộp mạ kẽm 30 x 60 x 3.0 6m 23.4 15,223 356,218
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 0.8 6m 5.88 15,223 89,511
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.0 6m 7.31 15,223 111,280
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.1 6m 8.02 15,223 122,088
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.2 6m 8.72 15,223 132,745
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.4 6m 10.11 15,223 153,905
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.5 6m 10.8 15,223 164,408
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 1.8 6m 12.83 15,223 195,311
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.0 6m 14.17 15,223 215,710
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.3 6m 16.14 15,223 245,699
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.5 6m 17.43 15,223 265,337
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 2.8 6m 19.33 15,223 294,261
Hộp mạ kẽm 40 x 40 x 3.0 6m 20.57 15,223 313,137
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.1 6m 12.16 15,223 185,112
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.2 6m 13.24 15,223 201,553
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.4 6m 15.38 15,223 234,130
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.5 6m 16.45 15,223 250,418
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 1.8 6m 19.61 15,223 298,523
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.0 6m 21.7 15,223 330,339
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.3 6m 24.8 15,223 377,530
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.5 6m 26.85 15,223 408,738
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 2.8 6m 29.88 15,223 454,863
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.0 6m 31.88 15,223 485,309
Hộp mạ kẽm 40 x 80 x 3.2 6m 33.86 15,223 515,451
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.4 6m 16.02 15,223 243,872
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.5 6m 19.27 15,223 293,347
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 1.8 6m 23.01 15,223 350,281
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.0 6m 25.47 15,223 387,730
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.3 6m 29.14 15,223 443,598
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.5 6m 31.56 15,223 480,438
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 2.8 6m 35.15 15,223 535,088
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.0 6m 37.35 15,223 568,579
Hộp mạ kẽm 40 x 100 x 3.2 6m 38.39 15,223 584,411
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.1 6m 10.09 15,223 153,600
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.2 6m 10.98 15,223 167,149
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.4 6m 12.74 15,223 193,941
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.5 6m 13.62 15,223 207,337
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 1.8 6m 16.22 15,223 246,917
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.0 6m 17.94 15,223 273,101
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.3 6m 20.47 15,223 311,615
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.5 6m 22.14 15,223 337,037
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 2.8 6m 24.6 15,223 374,486
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.0 6m 26.23 15,223 399,299
Hộp mạ kẽm 50 x 50 x 3.2 6m 27.83 15,223 423,656
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.4 6m 19.33 15,223 294,261
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.5 6m 20.68 15,223 314,812
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 1.8 6m 24.69 15,223 375,856
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.0 6m 27.34 15,223 416,197
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.3 6m 31.29 15,223 476,328
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.5 6m 33.89 15,223 515,907
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 2.8 6m 37.77 15,223 574,973
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.0 6m 40.33 15,223 613,944
Hộp mạ kẽm 50 x 100 x 3.2 6m 42.87 15,223 652,610
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.1 6m 12.16 15,223 185,112
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.2 6m 13.24 15,223 201,553
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.4 6m 15.38 15,223 234,130
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.5 6m 16.45 15,223 250,418
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 1.8 6m 19.61 15,223 298,523
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.0 6m 21.7 15,223 330,339
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.3 6m 24.8 15,223 377,530
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.5 6m 26.85 15,223 408,738
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 2.8 6m 29.88 15,223 454,863
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.0 6m 31.88 15,223 485,309
Hộp mạ kẽm 60 x 60 x 3.2 6m 33.86 15,223 515,451
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.5 6m 20.68 15,223 314,812
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 1.8 6m 24.69 15,223 375,856
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.0 6m 27.34 15,223 416,197
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.3 6m 31.29 15,223 476,328
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.5 6m 33.89 15,223 515,907
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 2.8 6m 37.77 15,223 574,973
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.0 6m 40.33 15,223 613,944
Hộp mạ kẽm 75 x 75 x 3.2 6m 42.87 15,223 652,610
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.5 6m 24.93 15,223 379,509
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 1.8 6m 29.79 15,223 453,493
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.0 6m 33.01 15,223 502,511
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.3 6m 37.8 15,223 575,429
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.5 6m 40.98 15,223 623,839
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 2.8 6m 45.7 15,223 695,691
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.0 6m 48.83 15,223 743,339
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.2 6m 51.94 15,223 790,683
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.5 6m 56.58 15,223 861,317
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 3.8 6m 61.17 15,223 931,191
Hộp mạ kẽm 90 x 90 x 4.0 6m 64.21 15,223 977,469
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 1.8 6m 29.79 15,223 453,493
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.0 6m 33.01 15,223 502,511
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.3 6m 37.8 15,223 575,429
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.5 6m 40.98 15,223 623,839
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 2.8 6m 45.7 15,223 695,691
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.0 6m 48.83 15,223 743,339
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.2 6m 51.94 15,223 790,683
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.5 6m 56.58 15,223 861,317
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 3.8 6m 61.17 15,223 931,191
Hộp mạ kẽm 60 x 120 x 4.0 6m 64.21 15,223 977,469

Lưu ý:

Bao gia thep hop ma kem trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
– Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
– Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
– Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
– Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
– Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
Bảng báo giá thép hộp TPHCM có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
– Rất hân hạnh được phục vụ quý khách

Ưu điểm của thép hộp mạ kẽm

Chi phí sản xuất thép hộp mạ kẽm thấp

Chi phí nhân công và máy móc sản xuất thép hộp mạ kẽm thấp hơn các phương pháp sơn phủ bề mặt bảo vệ thép. Do đó giá thành thép mạ kẽm giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí.

Tiết kiểm chi phí bảo trì thép hộp mạ kẽm

Thép họp mạ kẽm được sản xuất bằng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng, khó bị cong và nứt. Tuổi thọ thép có thể lên đến 50 năm ở điều kiện môi trường thuận lợi và khoảng 20-25 năm ở môi trường khắc nghiệt vùng ven biển, thành phố. Mặc dù tuổi thọ cao, chúng không cần bảo trì, sửa chữa hay thay thế.

lớp phủ thép hộp mạ kẽm có độ bền cao

Lớp mạ kẽm được nấu chảy và bảo vệ toàn diện bề mặt thép, có khả năng chống lại ăn mòn cao hơn sắt. Dù lớp mạ kẽm bị trầy xước, thép cũng được bảo vệ bởi lớp thép còn lại.

Dễ dàng kiểm tra đánh giá chất lượng thép

Chúng ta có thể dễ dàng kiểm tra lớp mạ kẽm bằng mắt thường mà không cần đến các phương pháp kiểm tra phức tạp. Nhờ đó tiết kiệm thời gian kiểm định chất lượng, đảm bảo tiến độ cho công trình.

Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm

Thép hộp mạ kẽm với độ bền cao khả năng chịu lực lớn vì thế chúng hoàn toàn phù hợp với những công trình đòi hỏi thép có khả năng chịu lực lớn.

Ứng dụng của thép hộp mạ kẽm

Cũng như các loại thép khác, thép hộp mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng như làm khung chịu lực của các tòa nhà cao tầng, khung nhà xưởng công nghiệp, làm nền móng cho các công trình lớn…

Quy trình cung cấp thép hộp mạ kẽm tại vật liệu xây dựng CMC

Bước 1: Liên hệ địa chỉ cho chúng tôi qua hòm mail hay điện thoại bên dưới để được hỗ trợ nhanh chóng. Bộ phận tư vấn sẽ nhanh chóng cập nhật các thông tin về sản phẩm.

Bước 2: Với đơn hàng lớn, khách hàng có thể thương lượng lại về giá cả.

Bước 3: Hai bên thống nhất về khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao & nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,…Hợp đồng sẽ được kí khi hai bên không có thắc mắc.

Bước 4: Vận chuyển hàng hóa thép hộp đến tận công trình đúng giờ & đúng nơi.

Bước 5: Khách hàng kiểm kê về số lượng & kiểm tra chất lượng hàng hóa. Sau đó thanh toán các khoản như trong hợp đồng đã thỏa thuận.

Sau khi hai bên đã giao dịch xong. Chúng tôi tiến hành bốc xếp hàng hóa & dọn dẹp bãi kho trước khi rời đi. Khách hàng sẽ không phải tốn các khoản chi phí phải thuê nhân công.

Đại lý cung cấp thép hộp mạ kẽm trên toàn quốc

Không khó để nhận ra hiện tại trên thị trường có rất nhiều đơn vị cung cấp thép hộp mạ kẽm. Tuy nhiên, vật liệu xây dựng CMC tự tin có thể giúp bạn sở hữu sự hài lòng ngoài mong đợi là vì:

Chúng tôi có hơn 12 năm kinh nghiệm cọ xát thực tế. Vì thế đội ngũ tư vấn của VLXD CMC có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời thỏa đáng, mang tính kinh tế với dòng thép hộp mạ kẽm cần cho công trình của bạn.

Đại lý cung cấp thép hộp mạ kẽm trên toàn quốc

Chúng tôi có nhiều mối quan hệ đối tác thân thiết. Tất cả các sản phẩm mà VLXD CMC sở hữu không qua trung gian mà nhập trực tiếp từ nhà sản xuất. Do đó chúng tôi có được mức giá nhập tốt hơn. Điều này giúp bạn tiết kiệm chi phí hiệu quả.

VLXD CMC là đơn vị chuyên nhận thiết kế thi công nhà thép tiền chế và các hạng mục tương tự. Vì thế chúng tôi có những am hiểu nhất định về thép hộp thứ phẩm cũng như nhiều dòng vật liệu khác trên thị trường. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ khách hàng để giúp bạn sớm tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình.

Không chỉ quan tâm đến chất lượng sản phẩm, VLXD CMC còn chú trọng tới chất lượng dịch vụ. Nếu đang phân vân cách tính thép hộp ra kg hay làm thế nào để quy đổi thép hộp ra kg. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay sau bài viết này. VLXD CMC sẽ nhanh chóng gửi bạn bảng quy đổi thép hộp ra kg cũng như giúp bạn hiểu hơn về công thức tính.

VLXD CMC cam kết mang đến mức giá cạnh tranh và thủ tục làm việc chuyên nghiệp, nhanh chóng. Ngay khi nhận được thông tin từ phía khách hàng, chúng tôi sẽ căn cứ vào các dữ liệu thực tế để tư vấn giúp bạn có được số lượng chính xác cũng như đúng loại thép hộp đáp ứng được yêu cầu của công trình.

CÔNG TY TNHH VẬT LIỆU XÂY DỰNG VINA CMC

Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0786.66.8080
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook