Bán tôn mạ màu chĩnh hãng giá rẻ
Bán tôn mạ màu chĩnh hãng giá rẻ – Tôn mạ màu là vật liệu lợp mái được sử dụng hiện nay bởi độ bền cao và khả năng giảm nhiệt lớn. Trong đó được sử dụng nhiều hơn là tôn lạnh màu và tôn mạ màu. Tuy nhiên tôn mạ màu là gì? Và sự khác nhau giữa hai loại tôn trên không phải ai cũng biết. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp vấn đề trên giúp bạn!
Tôn mạ màu là gì?
Tôn mạ màu (tên tiếng anh là pre-painted steel) được sản xuất từ tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh. Áp dụng dây chuyền công nghệ mạ màu tiên tiến, sản phẩm này có lớp sơn đồng đều về màu sắc, độ bóng, kết cấu và độ dày, bên cạnh đó độ bám dính và độ bền cao.
Bảng báo giá tôn mạ màu cập nhật mới nhất năm 2021
TT | TÊN SẢN PHẨM | QUY CÁCH | ĐỘ ĐÀY | T. LƯỢNG | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
1 | Tôn kẽm mạ màu | 98cm | 2dem | 1.5-1.6 | m | 40.000 |
2 | 98cm | 2dem5 | 1.7-1.8 | m | 50.000 | |
3 | 1m20 | 2dem5 | 1.8-1.9 | m | 60.000 | |
4 | 1m20 | 3dem | 2.3-2.35 | m | 65.000 | |
5 | 1m20 | 3dem2 | 2.4- 2.5 | m | 70.000 | |
6 | 1m20 | 3dem5 | 2.65-2.75 | m | 75.000 | |
7 | 1m20 | 3dem8 | 2.8-2.9 | m | 80.000 | |
8 | 1m20 | 4dem | 3.15-3.25 | m | 85.000 | |
9 | 1m20 | 4dem2 | 3.4-3.5 | m | 90.000 | |
10 | 1m20 | 4dem5 | 3.65-3.7 | m | 93.000 | |
11 | 1m20 | 4dem8 | 3.88-3.95 | m | 98.000 | |
12 | 1m20 | 5dem | 4.3-4.35 | m | 100.000 | |
13 | Tôn lạnh mạ màu | 1m20 | 2dem5 | 1.8-1.9 | m | 62.000 |
14 | 1m20 | 3dem | 2.3-2.35 | m | 67.000 | |
15 | 1m20 | 3dem2 | 2.4-2.5 | m | 72.000 | |
16 | 1m20 | 3dem5 | 2.65-2.75 | m | 77.000 | |
17 | 1m20 | 3dem8 | 2.8-2.9 | m | 82.000 | |
18 | 1m20 | 4dem | 3.15-3.25 | m | 87.000 | |
19 | 1m20 | 4dem2 | 3.4-3.5 | m | 92.000 | |
20 | 1m20 | 4dem5 | 3.65-3.7 | m | 95.000 | |
21 | 1m20 | 4dem8 | 3.88-3.95 | m | 100.000 | |
22 | 1m20 | 5dem | 4.3-4.35 | m | 102.000 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá tôn mạ màu đã bao gồm thuế VAT và chi phí vận chuyển đi toàn TP.HCM cũng như các tỉnh lân cận.
- Hàng sẽ có ngay chỉ sau 6 tiếng đặt hàng. Đội ngũ vận chuyển của chúng tôi gồm nhiều xe tải lớn đảm bảo hàng được giao đến quý khách trong thời gian sớm nhất.
- Cam kết bán đúng hàng, đủ số lượng, có hóa đơn và chứng từ rõ ràng, đầy đủ.
- Thanh toán 100% tại sau khi khách nhận đủ hàng tại công trình.
- Bên giao hàng của chúng tôi chỉ thu tiền sau khi kiểm soát đầy đủ chất lượng và số lượng hàng hóa được giao.
- Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
- Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không set.
Ưu điểm của tôn mạ màu
Tôn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại nên tôn màu mạ kẽm có độ bền cao. Khả năng chống chịu ăn mòn, rỉ sét lớn. Với nhiều kiểu dáng và mẫu mã đẹp thích hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Tôn lạnh mạ màu được sử dụng trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng… Có thể làm tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn…
Có khả năng uốn dẻo nên dễ dàng tạo thành những hình thù khác nhau. Do đó có thể được dùng trong trang trí nội thất
Tôn mạ màu còn được sử dụng để chế tạo các loại ống dẫn nước, thoát nước
Chế tạo các loại vỏ của một số đồ điện tử điện lạnh như: vỏ máy giặt, tủ lạnh hoặc vỏ máy vi tính.
Chúng còn được ứng dụng để sản xuất ngoại thất ô tô, tàu hỏa, xe buýt, thùng nhiên liệu.
Quy cách tôn mạ màu
Các sản phẩm mà các thương hiệu lớn sản xuất như: Hoa sen, Hòa Phát, Đông Á, Phương Nam…..Đều đáp ứng được các tiêu chuẩn quốc tế như: Tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3312:1994, Tiêu chuẩn Châu Âu EN10169, Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A755/A755-03 và các tiêu chuẩn riêng của mỗi thương hiệu.
Độ dày của màng sơn được kiểm soát bằng dụng cụ đo quang học.
Loại sóng: 11 sóng, 13 sóng la phông, 5 sóng vuông, 6 sóng vuông, 9 sóng vuông, sóng tròn, tấm phẳng (dạng cuộn, dạng tấm)…
Một số quy cách về độ dày, chiều rộng, trọng lượng cuộn, độ dày lớp màng sơn. Bạn có thể tham khảo như sau:
Tiêu chuẩn
|
Quy cách sản phẩm
|
Độ dày (mm)
|
0.16 ÷ 0.8
|
Chiều rộng (mm)
|
914 ÷ 1250
|
Trọng lượng cuộn (tấn)
|
Tối đa 10
|
Độ dày lớp màng sơn (µm)
|
06 ÷ 30
|
1m2 tôn mạ màu bằng bao nhiêu kg?
Không có một con số quy định về trọng lượng tôn lợp mái, vì tôn lợp mái có rất nhiều loại mái tôn khác
nhau, có những đặc điểm và công dụng khác nhau. Ví như các loại tôn cách nhiệt, tôn lợp giả ngói, tôn
lạnh, tôn cán sóng,…
Để tính 1m2 tôn nặng bao nhiêu kg. Trước hết bạn phải xác định được zem tôn (độ dày của tôn) là bao nhiêu.
Công thức cơ bản tính trọng lượng tôn lợp mái được tính như sau:
m ( kg) = T (mm) x W (mm) x L (mm) x 7,85
Trong đó m là trọng lượng, T là độ dày tôn, W là chiều rộng tôn, L là chiều dài tôn và 7,85 là khối lượng
riêng của sắt thép (7850kg/m3) – chất liệu làm tôn.
Ví dụ: 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem thì nặng bao nhiêu?
Theo công thức trên, ta có:
T (độ dày của tôn) = 3 zem = 0,3mm = 0,0003m (vì 1 zem = 0,1mm); W (chiều rộng của tôn) = 1m = 1.000mm
L (chiều dài của tôn) = 1m = 1.000mm;
Áp dụng công thức tính trọng lượng tôn: m(kg) = T(m) x W(m) x L(m) x 7850
= 0,00035 x 1 x 1 x 7850
= 2,975 (kg)
Vậy 1m2 tôn có độ dày 3,5 zem nặng 2,975 kg
Bảng trọng lượng tôn mạ màu
Bảng trọng lượng tôn màu Việt Nhật (9 sóng tròng, 9 sóng vuông) các bạn có thể tham khảo.
STT | Độ dày | Trọng lượng (kg/m) |
1 | 3 dem 00 | 2.50 |
2 | 3 dem 30 | 2.70 |
3 | 3 dem 50 | 3.00 |
4 | 3 dem 80 | 3.30 |
5 | 4 dem 00 | 3.40 |
6 | 4 dem 20 | 3.70 |
7 | 4 dem 50 | 3.90 |
8 | 4 dem 80 | 4.10 |
9 | 5 dem 00 | 4.45 |
Ứng dụng tôn mạ màu
Vật liệu xây dựng: mái lợp, tôn sóng, tôn lợp Seamlock, tôn lợp Kiplock, vách ngăn, tường rèm, cửa cuốn, cửa ra vào, trần nhà, thang máy, vách ngăn, sàn deck, máng xối v.v.
Thiết bị gia dụng: tủ lạnh, tủ đông, máy giặt, lò nướng điện, bộ khuếch đại, máy bán hàng tự động, máy lạnh, máy tính, tủ dụng cụ, quạt điện, máy hút bụi, v.v.
Phụ tùng ô tô: trần xe, mui xe, bảng điều khiển, thân xe, xe điện v,v
Nội thất trong nhà: lò sưởi thông gió, máy nước nóng điện, quầy, kệ, bảng hiệu, bồn tắm, tủ quần áo, bàn đầu giường, ghế sofa, bàn, ghế, tủ khóa, hộp đựng hồ sơ, kệ v.v
Công dụng khác: bàn phím, thùng rác, đồng hồ, bảng điều khiển, thiết bị chụp ảnh, đồng hồ, bật lửa, máy đánh chữ, bảng thông báo, hộp đựng, vv
Đơn vị cung cấp tôn mạ màu uy tín trên toàn quốc
Công ty VLXD CMC luôn đặt uy tín lên hàng đầu, chân thành, tôn trọng và sẵn sàng hợp tác để đôi bên cùng phát triển. Là một tập thể trẻ nên phong cách kinh doanh của vật liệu xây dựng CMC dựa trên các yếu tố:
– Trung thực với khách hàng về chất lượng, trọng lượng và nguồn gốc sản phẩm.
– Giá cả hợp lí, giao nhận nhanh chóng, đúng hẹn và phục vụ tận tâm cho khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Xây dựng và duy trì lòng tin, uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung cấp.
Hệ thống phân phối vật liệu xây dựng CMC xin gửi lời tri ân sâu sắc đến những người cộng sự, các đối tác đã đặt niềm tin vào sự phát triển của công ty và mong tiếp tục nhận được nhiều hơn nữa sự hợp tác của quý vị. Kính chúc các quý khách hàng, các đối tác sức khỏe, thành công và thịnh vượng.
THÔNG TIN CÔNG TY CP SX TM VLXD CMC
Trụ Sở Chính: Landmark 4 – 208 Nguyễn Hữu Cảnh , Vinhomes Tân Cảng – Q. Bình Thạnh – TPHCM
Văn Phòng Giao Dịch 1: 42A Cống Lỡ – P. 15 – Quận Tân Bình – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 2: Cầu An Hạ huyện Củ Chi – Tp. HCM
Văn Phòng Giao Dịch 3: 1/4 Ấp Tiền Lân- Xã Bà Điểm – Huyện Hóc Môn – Tp. HCM
Hotline: 0868.666.000 – 0988.240.310
Website: vatlieuxaydungcmc.com
Gmail: vatlieusaigoncmc@gmail.com
MXH: Facebook
Tôn mạ màu – đại lý phân phối tôn mạ màu giá rẻ, chính hãng
|
|
|
|
|
|